TRƯỜNG THPT Y JUT
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG III
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
ĐỀ 1
Câu 1: (4,5 điểm) Tìm các họ nguyên hàm:
a)
2x 1
dx
x 1
b)
Câu 2: (4,0 điểm) Tính các tích phân:
e
a)
1 2x ln xdx
x
dx
2
7 x 10
2
b)
1
dx
sin x.sin x
4
4
Câu 3: (1,5 điểm)
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x 1 x 2 và trục hoành.
ĐỀ 2
Câu 1: (4 điểm) Tìm các họ nguyên hàm:
x3 2 x 2 3x 1
a)
dx
x
b) tan 3 xdx .
Câu 2: (4,5 điểm) Tính các tích phân:
e2
2
a)
( x 1) cos xdx
b)
x ln
e
0
dx
2
x 9
Câu 3: (1,5 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y ln x , x 2 và trục Ox .
ĐỀ 3
Câu 1: (4,5 điểm) Tính các tích phân sau
2
a. I
1
ln 3 x ln 2 x
dx
x
1
2 x3 1
dx ,
x2
e
b. J
1 sin x x
e dx
1 cos x
2
2
c. K 1 2 x cos 2 xdx ,
d. L
0
3
Câu 2: (1,5 điểm) Tính diện tích hình phẳng (S) giới hạn bởi: y x 2 4 và y x 2
Câu 3: (2 điểm) Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi:
y 2x x 2
. Tính thể tích do hình phẳng (S) quay quanh trục 0x
y 0
1
dx
Bài 4: (2 điểm)Tính các tích phân sau: I 4
1 x 1
2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
ĐỀ 4
Câu 1 (2 điể m). Chứng minh rằ ng hàm số F ( x) ln( x 4) là nguyên hàm của hàm số
2
f ( x)
2x
trên R.
x2 4
8 x3
Câu 2 (3 điể m). Cho hàm số f ( x )
2x 1
a. Tim
̀ ho ̣ nguyên hàm của hàm số f ( x) .
b. Tim
̀ mô ̣t nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) sao cho F (1) 2012 .
Câu 3 (3 điể m). Tiń h các tić h phân sau.
1
4x
a. e sin 2 x
dx
2
cos
x
0
4
2
b.
sin 2 x.dx
1 cos x
0
II. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG BAN
A. Phầ n riêng cho ban KHTN
4
Câu 4A (2 điể m ). Tiń h tić h phân sau.
x
cos
0
2
x
dx
B. Phầ n riêng cho ban cơ bản A + D
4
Câu 4B (2 điể m ). Tiń h tích phân sau.
(2 x 3). cos 2 x.dx
0
®Ò 5
C©u 1: T×m c¸c nguyªn hµm cña c¸c hµm sè sau:
1 2
a/ f(x) = x3 + 3
b) f(x) = sin3x + cos5x -2e2x
x x
C©u 2: TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
4
dx
1
dx
b) ( x 1). ln x.dx
c)
cos x
0 x 11x 30
0
1
C©u 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 4x , trục hoành , đường thẳng x = -2
và đường thẳng x = 4
2
a) I
3
2
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Đáp án
Câu 1:
a (2,5 điểm)
b.(2,0 điểm)
2x 1
3
dx 2
dx
x 1
x 1
1
2dx 3
dx 2 x 3ln | x 1| C
x 1
dx
dx
x 5 x 2
x 2 7 x 10
Biểu điểm
1,0đ
0,5đ x 3
0,5đ
1 1
1
dx
3 x5 x2
1 1
1 1
1
1
dx
dx ln x 5 ln x 2 C
3 x5
3 x2
3
3
1 x5
ln
C
3 x2
Câu 2:
a.(2,0 điểm)
0,5đ
0,75đ
0,25đ
e
I
1 2x ln xdx
1
1
u ln x
du dx
x
Đặt
dv
1
2
x
dx
v x x 2
1,0đ
e
I
e
1 2x ln xdx x x ln x 1 x dx
e
2
0,5đ
1
1
e
x2
e2 3
2
x x ln x x
2
2
1
1
b.(2,0 điểm)
1
e
2
J
dx
sin x.sin x
4
4
Ta có
cos x
cos x
4
cot x cot x
4 sin x
sin x
4
0,5đ
sin x .cos x cos x sin x
4
4
sin x.sin x
4
1
1
.
2 sin x.sin x
4
0,75đ
2
Nên J 2 cot x cot x dx
4
0,25đ
4
2
2
2 cot xdx 2 cot x dx
4
4
4
0,5đ
2
2
4
2 ln sin x 2 ln sin x 2 ln 2
4
Câu 3:
(1,5 điểm)
0,5đ
4
x 0
Ta có x x 1 x 2 0 x 1
x 2
0,25đ
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
S
2
x x 1 x 2 dx
0
x3 3x 2 2 x dx
0
3
2
x 3x 2 x khi 0 x 1
Vì x 3x 2 x
3
2
x 3x 2 x khi 1 x 2
3
0,5đ
2
0,25đ
Nên
1
S
x
3
3x 2 x dx
2
0
2
x3 3x 2 2 x dx
0,25đ
1
1
2
x4
x4
1
3
2
x x x3 x 2 (đvdt)
4
0 4
1 2
0,25đ