Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2016 trường THPT Nghi Sơn lần 3 ly nghi son lan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (981.25 KB, 6 trang )

Trường THPT Nghi Sơn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 3
MÔN VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút )

Họ tên .....BoxDeThi.Com.............

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.

Câu 1: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực tiểu là :
A . -A
B. A
C.0
D . -x
Câu 2: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. năng lượng sóng.
B. tần số dao động.
C. môi trường truyền sóng và nhiệt độ môi trường
D. bước sóng
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc
độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
A.5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10 cm
Câu 3: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
L
R


L
R
A.
.
B.
.
C.
.
D.
L
R
R 2  ( L) 2
R 2  ( L) 2
Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản
tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo
công thức
A. f =

1
.
2 LC

B. f = 2LC.

C. f =

Q0
.
2 I 0


D. f=

I0
.
2 Q0

Câu 5: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của NiuTon chứng tỏa ánh sáng có tính chất sóng.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau
Câu 6: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 7: Hai hạt nhân 13T và 32 He có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. điện tích.
D. số prôtôn.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động là
A.

vmax
.
A


B.

vmax
.
A

C.

vmax
.
2 A

`

D.

Http://boxdethi.com

vmax
.
2A


Câu 9: Một chiếc đàn và 1 chiếc kèn cùng phát ra một nốt SOL ở cùng một độ cao. Tai ta vẫn
phân biệt được hai âm đó vì chúng khác nhau
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc.
C. tần số.
D. cường độ âm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần
tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn

sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2

A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
B. điện trở thuần và tụ điện.
C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 11: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương
thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang
có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc . Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 13: Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và
phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. Đ > L > T.
B. T > L > Đ.
C. T > Đ > L.
D. L > T > Đ.
56
235

4
7
Câu 14: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là
235
A. 92
B. 56
C. 37 Li
D. 42 He .
U
26 Fe .
Câu 15: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu
kì dao động của con lắc đơn lần lượt là
A.

1

2

2

B.

1

4

1

,


C.

2

1

và T1, T2. Biết


2

2

1
4

T1 1
 .Hệ thức đúng là
T2 2

D.

1
2



1
2


Câu 16: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ
truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao
động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
A.

v
.
2d

B.

2v
.
d

C.

v
.
4d

D.

v
.
d

Câu 17: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến
trở đạt cực đại. Khi đó

A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm thuần.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

Http://boxdethi.com


Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T.
Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này
bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
A.

T
.
8

B.

T
.
2

C.

T
.
6


D.

T
.
4

Câu 19: Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ánh sáng từ lò tôi kim loại
C. Ánh sáng từ bút thử điện.
D. Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn.
Câu 20: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen,
gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
4
16
Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: X + 19
9 F  2 He 8 O . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao
động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động

riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động
riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động
riêng.
Câu 23: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng
liền kề là


A. .
B. 2  .
C. .
D.  .
4

2


) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
3
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =

6 cos(t  ) (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng

Câu 24: Đặt điện áp u = U0 cos(t +

6

A. 100 V.
B. 100 3 V.

C. 120 V.
D. 100 2 V.
Câu 25: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Nếu thực hiện thí nghiệm
trên trong nước thì :
A. vị trí vân sáng trung tâm không đổi
B. bước sóng không đổi
C. khoảng vân không đổi
D. tần số thay đổi
Câu 26: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f1. Vạch quang phổ có
tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f2. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch
có tần số f2 sẽ có tần số là
A. f2 - f1

B. f1 +f2.

C. f1.f2

D.

f1 f 2
f1  f 2

.

Câu 27 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị
trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ
A.

5
W.

9

B.

4
W.
9

2
A thì động năng của vật là
3
2
7
C. W.
D. W.
9
9

Http://boxdethi.com


Cõu 28: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng n
sc cú bc súng . Nu ti im M trờn mn quan sỏt cú võn ti thỡ hiu ng i ca ỏnh
sỏng t hai khe n im M cú ln nh nht bng


A. .
B. .
C. .
D. 2.

2

4

Cõu 29: Mt súng ngang truyn trờn si dõy rt di vi tc truyn súng l 4m/s v tn s
súng cú giỏ tr t 33 Hz n 43 Hz. Bit hai phn t ti hai im trờn dõy cỏch nhau 25 cm
luụn dao ng ngc pha nhau. Tn s súng trờn dõy l
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Cõu 30: Dao ng ca mt vt l tng hp ca hai dao ng cựng phng cú phng trỡnh ln
lt l x1=Acost v x2 = Asint. Biờn dao ng ca vt l
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. 2A.

Cõu 31: t in ỏp u = U 0 cos(t ) vo hai u on mch gm in tr thun R mc ni
2

tip vi cun cm thun cú t cm L, cng dũng in trong mch l i = I 0 sin(t

2
).
3

Bit U0, I0 v khụng i. H thc ỳng l
A. R = 3L.
B. L = 3R.

C. R = 3 L.
D. L = 3 R.
Cõu 32: Mt mch dao ng in t lớ tng gm cun cm thun v t in cú in dung
thay i c. Trong mch ang cú dao ng in t t do. Khi in dung ca t in cú giỏ
tr 20 pF thỡ chu kỡ dao ng riờng ca mch dao ng l 3 s. Khi in dung ca t in cú
giỏ tr 180 pF thỡ chu kỡ dao ng riờng ca mch dao ng l
A. 9 s.

B. 27 s.

C.

1
s.
9

D.

1
s.
27

Cõu 33: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe c chiu bng ỏnh sỏng n
sc cú bc sng 0,6m. Khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm, khong cỏch t mt phng
cha hai khe n mn quan sỏt l 1,5m. Trờn mn quan sỏt, hai võn ti liờn tip cỏch nhau mt
on l
A. 0,45 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,8 mm.

.Cõu 34: Gii hn quang in ca mt kim loi l 0,30 m. Cụng thoỏt ca ờlectron khi kim
loi ny l
A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-17J.
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-18J.
Cõu 35: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có
công thoát là 2,2eV. Chiếu vào catôt bức xạ điện từ có bước
sóng . Để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt có một hiệu điện
thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75.1014Hz;
B. 4,58.1014Hz;
C. 5,83.1014Hz;
D. 6,28.1014Hz
Cõu 36: Gi thit mt cht phúng x cú hng s phúng x l = 5.10-8s-1. Thi gian s
ht nhõn cht phúng x ú gim i e ln (vi lne = 1) l
A. 5.108s.
B. 5.107s.
C. 2.108s.
D. 2.107s.
Cõu 37: Cho phn ng ht nhõn : 12 D 12 D 32 He 10 n . Bit khi lng ca 12 D,32 He,10 n ln lt
l mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Nng lng ta ra ca phn ng trờn bng
A. 1,8821 MeV.
B. 2,7391 MeV.
C. 7,4991 MeV.
D. 3,1671 MeV.
Cõu 38: Cht phúng x X cú chu kỡ bỏn ró T. Ban u (t=0), mt mu cht phúng x X cú s
ht l N0. Sau khong thi gian t=3T (k t t=0), s ht nhõn X ó b phõn ró l
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.

C. 0,75N0.
D. 0,125N0

Http://boxdethi.com


Câu 39:Một khung dây 1000 vòng mội vòng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có

độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với
mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng
A. 1,25 Wb.
B. 0,5 Wb.
C. 12,5 Wb.
D. 5 Wb.
Câu 40: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 10kV, hiệu suất trong
quá trình truyền tải là H1 = 85%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H2 = 95%
thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 10 3 kV.
B. tăng điện áp lên đến 20kV.
C. giảm điện áp xuống còn 10 3 kV.
D. giảm điện áp xuống còn 20kV.
Câu 41: Một động cơ có công suất 400W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn
thứ cấp của một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất
mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì
cường độ hiệu dụng qua động cơ bằng 10A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là:
A. 250V
B. 300V
C. 125V
D. 200V
Câu 42: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương

thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên
đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại cùng pha là :
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 43: Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện
trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công
suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A.

2 P.

B.

P
.
2

C. P.

D. 2P.

Câu 44: Hạt  có động năng 5,3 (MeV) bắn vào một hạt nhân 49 Be đứng yên, gây ra phản
ứng: 49 Be +   n + X. Hạt n chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động
của hạt  . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 (MeV). Tính động năng của hạt nhân
X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A. 8,9 MeV
B. 2,5 MeV

C. 5,2 MeV
D. 8,3 MeV
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại
thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có
giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V.
B. 10 13 V.
C. 140 V.
D. 20 V.
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2kg và lò xo có độ cứng 20N/m. Vật
nhỏ được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ
và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1m/s thì
thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s2. Độ lớn của
lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A. 19,8N
B. 1,5N
C. 2,2N
D. 1,98N
Câu 47: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao
động của các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x12 + 36 x22 = 482
(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s.
Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s.

Http://boxdethi.com



Câu 48: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn
dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ
u(V)
200
thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng
điện đang có giá trị i = +I0/ 2 và đang giảm. Biết C =

1
mF ,
5

u AM
10
O

t(ms)

công suất tiêu thụ của mạch là
A. 200 W.
B. 100 W.
u
200
C. 400 W.
D. 50 W.
Câu 49: Một ăngten phát ra những sóng điện từ từ một máy bay quân sự Su-22 (thuộc Trung
đoàn 937, Sư đoàn Không quân 370) đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng
đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(s). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của
đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ
lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(s). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng

3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là
A. 117m/s
B. 234m/s
C. 225m/s
D. 227m/s
Câu 50: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe
Young. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa
hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo
được là 10 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng
A. 0,6μm ± 0,03854μm
B. 0,5μm ± 0,06554μm
C. 0,5μm ± 0,03854μm
D. 0,6μm ± 0,06554μm

MB

...........HẾT.........

Http://boxdethi.com



×