Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

[toanmath.com] Khảo sát chuyên đề Toán 11 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường Nguyễn Thị Giang – Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.65 KB, 32 trang )

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG

KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Số báo danh:…………………………

Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Câu 1: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

A. y = cos x ;

B. y = cos 2 x ;

C. y = sin x ;

D. y = tan x ;

A. ( −1;3) ;

B. ( −2; −2 ) ;

C. (1;5 ) ;

D. ( 3; −1) ;

 
Câu 2: Biết M ' ( −3;0 ) là ảnh của M (1; −2 ) qua Tu , M '' ( 2;3) là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u + v =



π

Câu 3: Điều kiện xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3

π
π kπ
A. x ≠ +
B. x ≠ + kπ , k ∈  ;
,k ∈ ;
6
2
2


π
C. x ≠
D. x ≠
+ kπ , k ∈  ;
+ k ,k ∈;
12
12
2



v (2; −3) . Phép tịnh
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ =


tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-3y+1=0 ;
B. 2x-y-7=0;
C. 2x-y+6=0;
D. 2x-y-6=0;

2
2
0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là ( C ') :
Câu 5: Cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 4 =
0;
A. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =

B. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
9 .;

C. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
4;

D. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
9;

2

2

2

2


2

2

Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cosx ;
B. y = cot x ;
C. y = s inx ;

D. y = tan x ;

4 và hai điểm
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) =
2

2

A(1;0),
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' =
MB là đường tròn (C’) có phương trình

4;
A. ( x + 1) + ( y + 1) =

4;
B. ( x − 3) + ( y − 1) =


4;
C. ( x − 2 ) + ( y + 1) =

4;
D. ( x − 1) + ( y − 1) =

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 8: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y



-2π
-5π


-3π

2

2

A. y = sin x ;



π

2

2




π

2



2
x

O


B. y = tan x ;

C. y = cot x ;

D. y = cos x ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3cos x + 1 là
A. 3 ;
B. 5 ;
C. 2 ;
D. 4 ;
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình sinx + 1 =
0 là:
 π

 π

A. − + kπ, k ∈   ;
B. − + k2π, k ∈   ;
 2

 2

π

π


D. S=  + kπ, k ∈   ;
C.  + k2π, k ∈   ;
2

2

Câu 11: Tập giá trị của hàm số y = sin x là
B. ( −1;1] ;

A. ( −1;1) ;

C. [ −1;1] ;

D.  ;

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x = 0 là:
π
π

π

A. S=  + kπ, k ∈   ;
B. S =
 + k , k ∈  ;
4
8

8

π

π

π

C. S =
D. S=  + kπ, k ∈   ;
 + k , k ∈  ;
2
2

8

Câu 13: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 π 
 π
π 
A.  − ;0  ;
B. ( 0; π ) ;
C.  0;  ;
D.  ; π  ;
 2 
 2
2 
Câu 14: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
B. m ≤ 3;
C. m ≤ 12;
D. m ≤ 6;
A. m ≤ 24;


Câu 15: Cho v ( −1;5 ) và điểm M ' ( 4; 2 ) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ M là
A. M ( 3;7 ) ;

B. M ( 5; −3) ;

C. M ( 3; −7 ) ;

D. M ( −4;10 ) ;

Câu 16: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

π
,k ∈ ;
2

A. cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;

B. tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k

 x= α + k 2π
cos α ⇔ 
,k ∈ ;
C. cosx =
 x = π − α + k 2π

D. tan x = tan α ⇔ [ x =α + kπ , k ∈  ;

π

Câu 17: Nghiệm phương trình: sin  x +  =

1 với k ∈  là
2

B. x =


A. x = kπ ;

π

2

+ k 2π ;

C. x = k 2π ;

sin α + cos α

sin α − cos α
C. -3;

D. x=

π
2

+ k 2π ;

Câu 18: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức P =
A. 1;


B. 3;

D . -1;

 π
0 là:
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình tan  x-  − 3 =
 6
π

 π

A. S=  + kπ, k ∈   ;
B. S = − + kπ, k ∈   ;
3

 6

π

π

C. S =  + k2π, k ∈   ;
D. S=  + kπ, k ∈   ;
2

2

Câu 20: Phương trình 2 sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là

π

π

+ k 2π ; x =+ k 2π ;
+ k 2π ; x =+ k 2π ;
A. x =
B. x =
6
6
3
3
π

π

− + k 2π ; x = + k 2π ;
C. x =+ kπ ; x = + kπ ;
D. x =
6
6
6
6
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 21: Số nghiệm của phương trình
A. 3;

 π 7π 

;
 là
 2 6 
D. 2;

3 sin 2 x + cos 2 x =
1 trong khoảng  −

B. 4;

C. 1;

π

Câu 22: Đồ thị hàm =
số y sin  x +  đi qua điểm nào sau đây?
4

π

π

π

A. N ( ;1) ;
B. M ( ;0) ;
C. P(− ;0) ;
D. Q(0;0) ;
4
2

4
Câu 23: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:
π

A. S=  + kπ, k ∈   ;
B. S = {kπ, k ∈ } ;
4

π
π

 π

=
C. S k , k ∈   ;
D. S =
 + k , k ∈  ;
2
 2

4

Câu 24: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang phải π đơn vị; B. sang trái

π
đơn vị;
2

C. sang phải


π
đơn vị; D. sang trái π đơn vị ;
2

 π π
Câu 25: Cho α ∈  − ;  . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
 3 3
π
π
π
π




B. tan  α +  > 0 ;
C. cos  α +  > 0 ;
D. cot  α +  > 0 ;
A. sin  α +  > 0 ;
3
3
3
3









Câu 26: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng 
định nào
sai

A. MM
B. MM’NN’ là hình bình hành;
' = NN ' ;


C. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
D. MN=M’N’;
Câu 27: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
 π
3
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng  0;  ; C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn;
 2
B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ; D. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng ( 0; π ) ;

( )

Câu 28: Tập giá trị của hàm số y = cos2 x là:

B. [ −2; 2] ;
C.  ;
D. ( −1;1) ;



Câu 29: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v là
A. ( 3; −5 ) ;
B. ( 0;5 ) ;
C. ( 0; 4 ) ;
D. ( 4;0 ) ;
A. [ −1;1] ;

Câu 30: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos
A. 3;

B. 1;

Câu 31: Tập xác định của hàm số y =


với   x   là
4
C. 0;

D. 2;

1 − 3cos x

sin x


π
D.  \{ + kπ , k ∈ } ;
, k ∈ } ;
2

2
Câu
 32: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành

A.  \ {kπ , k ∈ } ;

B.  \{k 2π , k ∈ } ;

C.  \{

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 33: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?

B. y  tan x

A. y  cot x ;

(

D. y  sin x ;

;C. y  cos x ;


)

0 là
Câu 34: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 =
 x = kπ
B. 
,k ∈ ;
π
x =
± + kπ
6


 x = kπ
A. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
6

 x = k 2π
C. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
3



D. x =
±

π
6

+ k 2π , k ∈  ;

π

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= cos  x −  + 3 là
2

A. 1 ;
B. 4 ;
C. 2 ;

D. 3 ;

Câu 36: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x =
0 là

π
−π
π
A. x = −
;
B. x = − ;
C. x = − ;
D. x =

;
6
3
4
6
Câu 37: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:
π
 π

+k
, k ∈  ;
A. D =  ;
B. D =  \ 
2017
 4034

π


π

=
, k ∈  ;
D  \  + kπ, k ∈   ;
C. D  \ k
D.=
2

 2017


Câu 38: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình 2sin 2 x + 3cosx − 3 =
0 . Giá trị của M+m là
A. −

π

B. −

;

π

;

C.

π
;
6

D. 0;

6
3
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot 4 x ;
B. y = − | cot x | ;
C. y = cot x ;


D. y = tan 2 x ;

4 . Phép vị tự tâm
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2

2

O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

16 ;
A. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

4;
B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

4;
C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

16 ;
D. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

2

2

2

2


2

2

2

2

Câu 41: Phương trình cos x − m =
0 vô nghiệm khi và chỉ khi
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


A. m < −1 ;

 m < −1
C. 
;
m > 1

B. m > 1 ;

D. −1 ≤ m ≤ 1 ;

Câu 42: Phép quay tâm O ( 0;0 ) góc quay 900 biến điểm A ( 3; 2 ) thành điểm A′ có tọa độ
A. ( −5;0 ) ;

B. ( 2;0 ) ;

C. ( 2;3) ;


D. ( −2;3) ;

Câu 43: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= 3 − 2 sin x lần lượt là
A. 3 và 2 ;
B. 3 và 1 ;
C. 3 và -2 ;
Câu 44: Tìm m để phương trình m.sin 2 x + 2(m − 1) cos 2 x =
3m có nghiệm
A. m ∈ [ −4;0] ;

D. 1 và 0 ;

B. m ∈  −1 − 2; −1 + 2  ;
D. m ∈ [ −4;1] ;

C. m ∈ [ −3;0] ;

Câu 45: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <
P

A. x=

π
;
2

P

B. x= 0;


C. x=

π
;
4

π
2



D. x=

π
;
6

 biến ∆ABC thành ∆A ' B ' C ' . Tọa
Câu 46: Cho ∆ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5;1) , C ( −1; −2 ) . Phép tịnh tiến T
BC

độ trọng tâm của ∆A ' B ' C ' là
A. ( 4; 2 ) ;
B. ( −4; 2 ) ;

C. ( 4; −2 ) ;

D. ( −4; −2 ) ;


π

Câu 47: Nghiệm x =
+ k 2π , k ∈  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
A. sin x = 1 ;
B. cos x = −1 ;
C. sin x = −1 ;
D. cos x = 1 ;
2sin x + 1

Câu 48: Tập xác định của hàm số y =
1 − cos x
A.  \ {kπ , k ∈ } ;
B.  \ {k 2π , k ∈ } ;
C.  \{

π

2

+ kπ , k ∈ } ;

D.  \{

π

2

+ k 2π , k ∈ } ;


Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O : 900 ) là
A. M ' ( −6; −1) ;

B. M ' ( −1; −6 ) ;

C. M ' ( 6;1) ;

D. M ' (1;6 ) ;

Câu 50: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
π
π

+ kπ , k ∈  ;
A.
B. + k , k ∈  ;
3
3
2
C. −

π
+ kπ , k ∈  ;
3

D.

π
+ k 2π , k ∈  ;

3

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG

KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

Mã đề thi
209
Số báo danh:…………………………

 π 7π 
;
 là
 2 6 
A. 3;
B. 4;

C. 1;
D. 2;


Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v là
A. ( 3; −5 ) ;
B. ( 0;5 ) ;
C. ( 4;0 ) ;
D. ( 0; 4 ) ;
Câu 1: Số nghiệm của phương trình

3 sin 2 x + cos 2 x =
1 trong khoảng  −

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3cos x + 1 là
A. 3 ;
B. 5 ;
C. 2 ;
Câu 4: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?

B. y  sin x ;

A. y  cos x ;

C. y  cot x ;

D. 4 ;

D. y  tan x


;

Câu 5: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
 π
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng  0;  ;
 2
B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng ( 0; π ) ;

( )

3
C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn;

D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
Câu 6: Phép quay tâm O ( 0;0 ) góc quay 900 biến điểm A ( 3; 2 ) thành điểm A′ có tọa độ
A. ( −5;0 ) ;

B. ( 2;0 ) ;

C. ( 2;3) ;

D. ( −2;3) ;

Câu 7: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

A. y = cos x ;

B. y = cos 2 x ;


C. y = tan x ;

π

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= cos  x −  + 3 là
2

A. 3 ;
B. 1 ;
C. 2 ;
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình sinx + 1 =
0 là:

D. y = sin x ;

D. 4 ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 209


 π

A. − + kπ, k ∈   ;
 2

π

C.  + k2π, k ∈   ;
2

Câu 10: Tập giá trị của hàm số y = sin x là

B. ( −1;1] ;

A. ( −1;1) ;

π

B. S=  + kπ, k ∈   ;
2

 π

D. − + k2π, k ∈   ;
 2

C. [ −1;1] ;

D.  ;

π

Câu 11: Điều kiện xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3

π


A. x ≠
B. x ≠
+ k ,k ∈ ;

+ kπ , k ∈  ;
12
2
12
π kπ
π
C. x ≠ + kπ , k ∈  ;
D. x ≠ +
,k ∈ ;
2
6
2
 π
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình tan  x-  −
 6
π

A. S=  + kπ, k ∈   ;
3

 π

C. S = − + kπ, k ∈   ;
 6

Câu 13: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:
π


=

, k ∈  ;
A. D  \ k
 2017

π
 π

+k
, k ∈  ;
C. D =  \ 
2017
 4034


3=
0 là:

π

B. S=  + kπ, k ∈   ;
2

π

D. S =  + k2π, k ∈   ;
2

π

D  \  + kπ, k ∈   ;

B.=
2

D. D =  ;

 π π
Câu 14: Cho α ∈  − ;  . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
 3 3
π
π
π
π




B. tan  α +  > 0 ;
C. cos  α +  > 0 ;
D. cot  α +  > 0 ;
A. sin  α +  > 0 ;
3
3
3
3




Câu 15: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:
π


A. S=  + kπ, k ∈   ;
B. S = {kπ, k ∈ } ;
4

π
π

 π

=
C. S k , k ∈   ;
D. S =
 + k , k ∈  ;
2
 2

4


4 và hai điểm
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) =
2

2

A(1;0),
B(2;0).
 
 M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức

MA + MM ' =
MB là đường tròn (C’) có phương trình

4;
A. ( x − 1) + ( y − 1) =

4;
B. ( x − 2 ) + ( y + 1) =

4;
C. ( x − 3) + ( y − 1) =

4;
D. ( x + 1) + ( y + 1) =

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 17: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <
P

A. x=

π
;
2

B. x= 0;

P

C. x=

π
;
4

Câu 18: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các
có số đo là

π
2



D. x=


π
;
6
cung

Trang 2/5 - Mã đề thi 209


π
π

+ kπ , k ∈  ;
B. + k , k ∈  ;
3
2
3
π
π
C. − + kπ , k ∈  ;
D. + k 2π , k ∈  ;
3
3
Câu 19: Phương trình 2 sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là
π

π

+ k 2π ; x =+ k 2π ;
+ k 2π ; x =+ k 2π ;
A. x =

B. x =
3
3
6
6
π

π

− + k 2π ; x = + k 2π ;
C. x =+ kπ ; x = + kπ ;
D. x =
6
6
6
6
Câu
 20: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A.

A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 21: Tập giá trị của hàm số y = cos2 x là:

B. ( −1;1) ;
C. [ −1;1] ;
D. [ −2; 2] ;


Câu 22: Cho v ( −1;5 ) và điểm M ' ( 4; 2 ) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ M là
A.  ;

A. M ( 3; −7 ) ;
B. M ( 3;7 ) ;
C. M ( 5; −3) ;
D. M ( −4;10 ) ;

0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là ( C ') :
Câu 23: Cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =

0;
A. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =

B. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
9;

C. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
9 .;

D. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
4;

2

2

2


2

Câu 24: Tập xác định của hàm số y =
A.  \ {k 2π , k ∈ } ;

B.  \{

2

2

1 − 3cos x

sin x


, k ∈ } ;
2


C.  \ {kπ , k ∈ } ;

D.  \{



π
2

+ kπ , k ∈ } ;


Câu 25: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng 
định nào
sai

A. MM ' = NN ' ;
B. MM’NN’ là hình bình hành;


C. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
D. MN=M’N’;

π

Câu 26: Nghiệm x =
+ k 2π , k ∈  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
A. sin x = 1 ;
B. cos x = −1 ;
C. sin x = −1 ;
D. cos x = 1 ;
2
Câu 27: Tìm m để phương trình m.sin 2 x + 2(m − 1) cos x =
3m có nghiệm
A. m ∈ [ −4;0] ;
C. m ∈ [ −4;1] ;

B. m ∈  −1 − 2; −1 + 2  ;
D. m ∈ [ −3;0] ;


 biến ∆ABC thành ∆A ' B ' C ' . Tọa
Câu 28: Cho ∆ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5;1) , C ( −1; −2 ) . Phép tịnh tiến T
BC

độ trọng tâm của ∆A ' B ' C ' là
A. ( 4; 2 ) ;
B. ( −4; 2 ) ;

C. ( 4; −2 ) ;

D. ( −4; −2 ) ;
Trang 3/5 - Mã đề thi 209


Câu 29: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos
A. 3;

B. 1;


với   x   là
4
C. 0;

D. 2;

4 . Phép vị tự tâm
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2


2

O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

16 ;
A. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

4;
B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

4;
C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

16 ;
D. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

2

2

2

2

2

2

2


2

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x = 0 là:
π
π

π

A. S=  + kπ, k ∈   ;
B. S =
 + k , k ∈  ;
2
2

8

π
π

π

D. S =
C. S=  + kπ, k ∈   ;
 + k , k ∈  ;
4
8

8


Câu 32: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y



-2π
-5π

-3π

2

2

A. y = cot x ;



π

2

2




π

2




2
x

O

B. y = tan x ;

(

C. y = sin x ;

D. y = cos x ;

)

0 là
Câu 33: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 =
 x = kπ
A. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
6

 x = k 2π
C. 

,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
3


 x = kπ
B. 
,k ∈ ;
π
x =
± + kπ
6


D. x =
±

π
6

+ k 2π , k ∈  ;

Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
B. cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;
A. tan x = tan α ⇔ [ x =α + kπ , k ∈  ;

 x= α + k 2π
cos α ⇔ 

,k ∈ ;
C. cosx =
 x = π − α + k 2π

D. tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k

A. ( −2; −2 ) ;

C. ( −1;3) ;

π
,k ∈ ;
2

 
Câu 35: Biết M ' ( −3;0 ) là ảnh của M (1; −2 ) qua Tu , M '' ( 2;3) là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u + v =
B. (1;5 ) ;

D. ( 3; −1) ;

Câu 36: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx

π
π
đơn vị; C. sang phải π đơn vị; D. sang phải
đơn vị;
2
2
sin α + cos α
Câu 37: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức P =


sin α − cos α
A. sang trái π đơn vị ;

A. 1;

B. sang trái

B. -3;

C. 3;

D . -1;
Trang 4/5 - Mã đề thi 209


π

Câu 38: Đồ thị hàm =
số y sin  x +  đi qua điểm nào sau đây?
4

π

π

A. N ( ;1) ;
B. Q(0;0) ;
C. P(− ;0) ;
4

2
Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2 x ;
Câu 40: Phương trình cos x − m =
0 vô nghiệm khi và chỉ khi
 m < −1
A. m < −1 ;
B. m > 1 ;
C. 
;
m > 1
Câu 41: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = s inx ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ;

π

D. M ( ;0) ;
4
D. y = cot 4 x ;
D. −1 ≤ m ≤ 1 ;
D. y = cosx ;

Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= 3 − 2 sin x lần lượt là
A. 3 và 2 ;
B. 3 và 1 ;
C. 3 và -2 ;

D. 1 và 0 ;
Câu 43: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình 2sin 2 x + 3cosx − 3 =
0 . Giá trị của M+m là
A. −

π

B. −

;

π

;

C.

π
;
6

6
3
Câu 44: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m ≤ 3;
B. m ≤ 24;
C. m ≤ 12;
π
Câu 45: Nghiệm phương trình: sin  x +  =

1 với k ∈  là


A. x = kπ ;

B. x =


π
2

2

+ k 2π ;

C. x=

π
2

+ k 2π ;

Câu 46: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x =
0 là
π

π
A. x = − ;
B. x = −
;

C. x = − ;
3
6
6
2sin x + 1
Câu 47: Tập xác định của hàm số y =

1 − cos x
A.  \ {kπ , k ∈ } ;
B.  \ {k 2π , k ∈ } ;
C.  \{

π

2

+ kπ , k ∈ } ;

D.  \{

π

2

D. 0;
D. m ≤ 6;

D. x = k 2π ;

D. x =


−π
;
4

+ k 2π , k ∈ } ;

Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O : 900 ) là
A. M ' ( −6; −1) ;

B. M ' ( −1; −6 ) ;

C. M ' ( 6;1) ;

D. M ' (1;6 ) ;

Câu 49: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( 0; π ) ;

 π 
B.  − ;0  ;
 2 

π 
C.  ; π  ;
2 

 π
D.  0;  ;
 2




v (2; −3) . Phép
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ =

tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0;
B. 2x-y-7=0;
C. 2x-3y+1=0 ;
D. 2x-y+6=0;
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề thi 209


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG

KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

Mã đề thi

357
Số báo danh:…………………………

π

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= cos  x −  + 3 là
2

A. 1 ;
B. 2 ;
C. 3 ;
Câu 2: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?

A. y  cos x ;

B. y  sin x ;

C. y  cot x ;

D. 4 ;

D. y  tan x

;

Câu 3: Phương trình 2 sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là
π


π

+ k 2π ; x =+ k 2π ;
+ k 2π ; x =+ k 2π ;
A. x =
B. x =
3
3
6
6

π

π
− + k 2π ; x = + k 2π ;
D. x =
C. x =+ kπ ; x = + kπ ;
6
6
6
6
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x = 0 là:
π
π

π

A. S=  + kπ, k ∈   ;
B. S =
 + k , k ∈  ;
2
2


8

π
π

π

C. S =
D. S=  + kπ, k ∈   ;
 + k , k ∈  ;
4
8

8



Câu 5: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v là
A. ( 0; 4 ) ;
B. ( 0;5 ) ;
C. ( 3; −5 ) ;
D. ( 4;0 ) ;
Câu 6: Tìm m để phương trình m.sin 2 x + 2(m − 1) cos 2 x =
3m có nghiệm
A. m ∈ [ −4;0] ;

B. m ∈ [ −3;0] ;

C. m ∈ [ −4;1] ;


D. m ∈  −1 − 2; −1 + 2  ;
Câu
 7: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành

A. tam giác CAD;
B. tam giác CBD;
C. tam giác CBA;
D. tam giác BAD;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
 π
A. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng  0;  ;
 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 357


B. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng ( 0; π ) ;

( )

3
C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn;

D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;

π

Câu 9: Nghiệm x =
+ k 2π , k ∈  là nghiệm của phương trình nào sau đây?

2
A. sin x = −1 ;
B. cos x = −1 ;
C. cos x = 1 ;
D. sin x = 1 ;
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O : 900 ) là
A. M ' ( −6; −1) ;

B. M ' ( −1; −6 ) ;

C. M ' ( 6;1) ;

D. M ' (1;6 ) ;

sin α + cos α

sin α − cos α
A. 1;
B. -3;
C. 3;
D . -1;
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:
π


π

=
, k ∈  ;
D  \  + kπ, k ∈   ;

B.=
A. D  \ k
 2017

2

π
 π

+k
, k ∈  ;
C. D =  \ 
D. D =  ;
2017
 4034


0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là ( C ') :
Câu 13: Cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 =
Câu 11: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức P =

0;
A. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =

B. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
9;

C. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
9 .;


D. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
4;

2

2

2

2

Câu 14: Tập giá trị của hàm số y = sin x là
A.  ;

B. ( −1;1) ;

2

2

C. [ −1;1] ;

D. ( −1;1] ;

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình sinx + 1 =
0 là:
π

π


A.  + k2π, k ∈   ;
B. S=  + kπ, k ∈   ;
2

2

 π

 π

C. − + k2π, k ∈   ;
D. − + kπ, k ∈   ;
 2

 2

Câu 16: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <
P

P

π
2



π
π
π
;

B. x= 0;
C. x= ;
D. x= ;
2
4
6
Câu 17: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 π
 π 
π 
A.  ; π  ;
B.  0;  ;
C. ( 0; π ) ;
D.  − ;0  ;
2 
 2 
 2
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [ x =α + kπ , k ∈  ;
B. cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;
π
 x= α + k 2π
cos α ⇔ 
,k ∈ ;
C. cosx =
D. tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k , k ∈  ;
2
 x = π − α + k 2π
A. x=


 biến ∆ABC thành ∆A ' B ' C ' . Tọa
Câu 19: Cho ∆ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5;1) , C ( −1; −2 ) . Phép tịnh tiến T
BC

độ trọng tâm của ∆A ' B ' C ' là
A. ( 4; 2 ) ;
B. ( −4; 2 ) ;

C. ( 4; −2 ) ;

D. ( −4; −2 ) ;

π

Câu 20: Đồ thị hàm =
số y sin  x +  đi qua điểm nào sau đây?
4

Trang 2/5 - Mã đề thi 357


A. P(−

π

π

π

C. M ( ;0) ;

D. N ( ;1) ;
2
4
4
Câu 21: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình 2sin 2 x + 3cosx − 3 =
0 . Giá trị của M+m là
A. −

π

6

;0) ;

B. Q(0;0) ;

B. −

;

π

3

;

C.

π

;
6

D. 0;

 π
0 là:
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình tan  x-  − 3 =
 6
π

 π

B. S = − + kπ, k ∈   ;
A. S=  + kπ, k ∈   ;
3

 6

π

π

D. S=  + kπ, k ∈   ;
C. S =  + k2π, k ∈   ;
2

2

Câu 23: Tập giá trị của hàm số y = cos2 x là:

A. [ −1;1] ;

B. [ −2; 2] ;

C. ( −1;1) ;
D.  ;
 
Câu 24: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng 
định nào
sai

A. MM ' = NN ' ;
C. MN=M’N’;





B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
D. MM’NN’ là hình bình hành;

Câu 25: Tập xác định của hàm số y =
A.  \ {k 2π , k ∈ } ;

B.  \{

π
2


1 − 3cos x

sin x

+ kπ , k ∈ } ; C.  \{


, k ∈ } ;
2

D.  \ {kπ , k ∈ } ;

 

Câu 26: Biết M ' ( −3;0 ) là ảnh của M (1; −2 ) qua Tu , M '' ( 2;3) là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u + v =
A. ( −2; −2 ) ;

B. ( −1;3) ;

C. (1;5 ) ;

D. ( 3; −1) ;

4 . Phép vị tự tâm
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2

2

O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là


16 ;
A. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

4;
B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

4;
C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

16 ;
D. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

2

2

2

2

2

2

2

2

 π π

Câu 28: Cho α ∈  − ;  . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
 3 3
π
π
π
π




A. cos  α +  > 0 ;
B. sin  α +  > 0 ;
C. tan  α +  > 0 ;
D. cot  α +  > 0 ;
3
3
3
3





π

Câu 29: Điều kiện xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3

π kπ


π
A. x ≠
B. x ≠ +
,k ∈ ;
+ k ,k ∈ ;
6
2
12
2

π
C. x ≠
D. x ≠ + kπ , k ∈  ;
+ kπ , k ∈  ;
12
2
Câu 30: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Trang 3/5 - Mã đề thi 357


y



-2π
-5π

-3π


2

2

A. y = cot x ;

2

2

B. y = cos x ;

A.  \{k 2π , k ∈ } ;

π

π

2sin x + 1

1 − cos x

+ k 2π , k ∈ } ;

2





π

2

2
x



O

Câu 31: Tập xác định của hàm số y =

C.  \{



B.  \ {kπ , k ∈ } ;
D.  \{

(

D. y = sin x ;

C. y = tan x ;

)

π


+ kπ , k ∈ } ;

2

0 là
Câu 32: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 =
 x = kπ
B. 
,k ∈ ;
π
x =
± + kπ
6


 x = kπ
A. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
6

 x = k 2π
C. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
3



D. x =
±

π
6

+ k 2π , k ∈  ;

Câu 33: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là

π
π
+ kπ , k ∈  ;
A.
B. + k , k ∈  ;
3
2
3
C.

π
+ k 2π , k ∈  ;
3

D. −

π
+ kπ , k ∈  ;

3

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn

( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1)
2

2

=
4 và hai điểm A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích

  
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức MA + MM ' =
MB là đường tròn (C’) có phương trình

4;
A. ( x + 1) + ( y + 1) =

4;
B. ( x − 2 ) + ( y + 1) =

4;
C. ( x − 1) + ( y − 1) =

4;
D. ( x − 3) + ( y − 1) =

2


2

2

2

2

2

2

2

Câu 35: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái π đơn vị ;

B. sang trái

π
đơn vị;
2

C. sang phải π đơn vị; D. sang phải

π
đơn vị;
2

Câu 36: Phép quay tâm O ( 0;0 ) góc quay 900 biến điểm A ( 3; 2 ) thành điểm A′ có tọa độ

A. ( 2;0 ) ;

B. ( −2;3) ;

C. ( 2;3) ;

D. ( −5;0 ) ;

Câu 37: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= 3 − 2 sin x lần lượt là
A. 3 và 1 ;
B. 3 và -2 ;
C. 1 và 0 ;
Câu 38: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2 x ;
Câu 39: Phương trình cos x − m =
0 vô nghiệm khi và chỉ khi
 m < −1
A. m < −1 ;
B. m > 1 ;
C. 
;
m > 1

D. 3 và 2 ;
D. y = cot 4 x ;
D. −1 ≤ m ≤ 1 ;
Trang 4/5 - Mã đề thi 357



Câu 40: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = s inx ;
B. y = tan x ;
C. y = cot x ;
Câu 41: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

A. y = cos x ;

D. y = cosx ;

C. y = cos 2 x ;

B. y = sin x ;

D. y = tan x ;

Câu 42: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m ≤ 12;
B. m ≤ 6;
C. m ≤ 3;
π
Câu 43: Nghiệm phương trình: sin  x +  =
1 với k ∈  là
2

A. x =


π


2

+ k 2π ;

A. 2;

D. x=

C. x = kπ ;

B. x = k 2π ;

Câu 44: Số nghiệm của phương trình

D. m ≤ 24;

π
2

+ k 2π ;

 π 7π 
;
 là
 2 6 
D. 1;

3 sin 2 x + cos 2 x =
1 trong khoảng  −


B. 4;

C. 3;

Câu 45: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình

π
A. x = − ;
B. x = −
;
6
3

3 sin x − cos x =
0 là

Câu 46: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos

C. x = −

π

6

;

D. x =

−π

;
4


với   x   là
4

A. 3;
B. 2;
C. 1;
D. 0;
Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3cos x + 1 là
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 3 ;
D. 5 ;
Câu 48: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:
π

 π

=
A. S k , k ∈   ;
B. S=  + kπ, k ∈   ;
4

 2

π

π

D. S = {kπ, k ∈ } ;
C. S =
 + k , k ∈  ;
2
4




v (2; −3) . Phép
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ =

tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0;
B. 2x-y-7=0;
C. 2x-3y+1=0 ;
D. 2x-y+6=0;

Câu 50: Cho v ( −1;5 ) và điểm M ' ( 4; 2 ) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ M là
A. M ( 3;7 ) ;
-----------------------------------------------

B. M ( −4;10 ) ;

C. M ( 3; −7 ) ;

D. M ( 5; −3) ;


----------- HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề thi 357


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG

KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
485
Số báo danh:…………………………

Họ và tên thí sinh:……………………………………………

 π π
Câu 1: Cho α ∈  − ;  . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
 3 3
π
π
π
π





A. sin  α +  > 0 ;
B. tan  α +  > 0 ;
C. cot  α +  > 0 ;
D. cos  α +  > 0 ;
3
3
3
3






Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v là
B. ( 0;5 ) ;
C. ( 3; −5 ) ;
D. ( 4;0 ) ;
A. ( 0; 4 ) ;
Câu 3: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

A. y = tan x ;

B. y = cos x ;

C. y = sin x ;

D. y = cos 2 x ;

Câu 4: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx

A. sang trái π đơn vị ;

B. sang phải π đơn vị; C. sang phải

π
π
đơn vị; D. sang trái
đơn vị;
2
2

π

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= cos  x −  + 3 là
2

A. 2 ;
B. 4 ;
C. 3 ;
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?

D. 1 ;

y

π





-2π
-5π

-3π

2

2

2

2

π

2



2
x

O

B. y = cot x ;
C. y = sin x ;
A. y = tan x ;
Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?

A. y  tan x






;B. y  sin x ;

C. y  cot x ;

D. y = cos x ;

D. y  cos x ;

Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
Trang 1/5 - Mã đề thi 485


A. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng ( 0; π ) ;

 π
B. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng  0;  ;
 2
3
C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn;

( )

D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;

Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O : 900 ) là

A. M ' ( −6; −1) ;

B. M ' ( −1; −6 ) ;

C. M ' ( 6;1) ;

D. M ' (1;6 ) ;

 π
0 là:
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình tan  x-  − 3 =
 6
 π

π

B. S = − + kπ, k ∈   ;
A. S=  + kπ, k ∈   ;
2

 6

π

π

D. S =  + k2π, k ∈   ;
C. S=  + kπ, k ∈   ;
3


2

1 − 3cos x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y =

sin x
A.  \ {k 2π , k ∈ } ;

B.  \{

π

2

+ kπ , k ∈ } ; C.  \ {kπ , k ∈ } ;

D.  \{

sin α + cos α

sin α − cos α
C. -3;


, k ∈ } ;
2

Câu 12: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức P =
A. 3;


B. 1;

D . -1;

Câu 13: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là
π
π

+ kπ , k ∈  ;
A.
B. + k , k ∈  ;
3
3
2
C.

π
+ k 2π , k ∈  ;
3

D. −

π
+ kπ , k ∈  ;
3

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sinx + 1 =
0 là:
π


π

A.  + k2π, k ∈   ;
B. S=  + kπ, k ∈   ;
2

2

 π

 π

C. − + k2π, k ∈   ;
D. − + kπ, k ∈   ;
 2

 2


2
2
0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là ( C ') :
Câu 15: Cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 4 =
A. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
9;

B. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
9 .;

0;

C. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =

D. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
4;

2

Câu 16: Tập xác định của hàm số y =
A.  \{

π
2

2

2

2

2

2

2sin x + 1

1 − cos x

+ kπ , k ∈ } ;

C.  \ {kπ , k ∈ } ;


B.  \{k 2π , k ∈ } ;
D.  \{

Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. tan x = tan α ⇔ [ x =α + kπ , k ∈  ;
B.

 x= α + k 2π
cos α ⇔ 
,k ∈ ;
C. cosx =
 x = π − α + k 2π

π
2

+ k 2π , k ∈ } ;

cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;

D. tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k

π
,k ∈ ;
2

Trang 2/5 - Mã đề thi 485



)

(

0 là
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 =
A. x =
±

π
6

 x = kπ
B. 
,k ∈ ;
π
x =
± + kπ
6

 x = kπ
D. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
6


+ k 2π , k ∈  ;


 x = k 2π
C. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
3


Câu 19: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:

π
 π

+k
, k ∈  ;
B. D =  \ 
2017
 4034

π


=
, k ∈  ;
D. D  \ k
 2017



A. D =  ;

π

D  \  + kπ, k ∈   ;
C.=
2


 
Câu 20: Biết M ' ( −3;0 ) là ảnh của M (1; −2 ) qua Tu , M '' ( 2;3) là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u + v =
A. ( −2; −2 ) ;

B. ( −1;3) ;

D. (1;5 ) ;

C. ( 3; −1) ;

4 . Phép vị tự tâm
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2

2

O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

4;
A. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =


16 ;
B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

16 ;
C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

4;
D. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

2

2

2

2

2

2

2

2

 biến ∆ABC thành ∆A ' B ' C ' . Tọa
Câu 22: Cho ∆ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5;1) , C ( −1; −2 ) . Phép tịnh tiến T
BC

độ trọng tâm của ∆A ' B ' C ' là

A. ( 4; 2 ) ;
B. ( −4; −2 ) ;

C. ( −4; 2 ) ;

D. ( 4; −2 ) ;

4 và hai điểm
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) =
2

2

A(1;0),
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' =
MB là đường tròn (C’) có phương trình

4;
A. ( x − 2 ) + ( y + 1) =

4;
B. ( x + 1) + ( y + 1) =

4;
C. ( x − 3) + ( y − 1) =

4;
D. ( x − 1) + ( y − 1) =


2

2

2

2

2

2

B. 4;




Câu 25: Đồ thị hàm=
số y sin  x +

π

A. M ( ;0) ;
4

2

π 7π
3 sin 2 x + cos 2 x =

1 trong khoảng  − ;  là

Câu 24: Số nghiệm của phương trình
A. 2;

2

 2 6 
D. 1;

C. 3;

π

 đi qua điểm nào sau đây?
4

B. Q(0;0) ;

π

C. N ( ;1) ;
2

D. P(−

π
4

;0) ;


π

Câu 26: Điều kiện xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3


π
π kπ
A. x ≠
B. x ≠ +
,k ∈ ;
+ k ,k ∈ ;
6
2
12
2

π
C. x ≠
D. x ≠ + kπ , k ∈  ;
+ kπ , k ∈  ;
12
2
2
Câu 27: Tìm m để phương trình m.sin 2 x + 2(m − 1) cos x =
3m có nghiệm
A. m ∈ [ −3;0] ;


B. m ∈ [ −4;1] ;

Trang 3/5 - Mã đề thi 485


D. m ∈ [ −4;0] ;

C. m ∈  −1 − 2; −1 + 2  ;



v (2; −3) . Phép
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ =

tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0;
B. 2x-y-7=0;
C. 2x-3y+1=0 ;
D. 2x-y+6=0;
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x = 0 là:
π
π

π

A. S =
B. S=  + kπ, k ∈   ;
 + k , k ∈  ;
2
2


8

π
π

π

D. S=  + kπ, k ∈   ;
C. S =
 + k , k ∈  ;
4
8

8

Câu 30: Phương trình cos x − m =
0 vô nghiệm khi và chỉ khi
 m < −1
A. m < −1 ;
B. m > 1 ;
C. 
;
D. −1 ≤ m ≤ 1 ;
m > 1
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình 2sin 2 x + 3cosx − 3 =
0 . Giá trị của M+m là
A. −


π

6

B. −

;

π

3

;

C. 0;

D.

π
;
6

π

Câu 32: Nghiệm x =
+ k 2π , k ∈  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
B. cos x = 1 ;
C. sin x = 1 ;
D. cos x = −1 ;

A. sin x = −1 ;
Câu 33: Tập giá trị của hàm số y = sin x là
A. ( −1;1] ;

B. ( −1;1) ;

C.  ;

D. [ −1;1] ;

Câu 34: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <
P

A. x=

π
;
6

P

B. x= 0;

C. x=

π
;
4

π

2



D. x=

π
;
2

Câu 35: Phép quay tâm O ( 0;0 ) góc quay 900 biến điểm A ( 3; 2 ) thành điểm A′ có tọa độ
A. ( 2;0 ) ;

B. ( −2;3) ;

C. ( 2;3) ;

D. ( −5;0 ) ;

Câu 36: Phương trình 2 sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là
π

π

− + k 2π ; x = + k 2π ;
+ k 2π ; x =+ k 2π ;
B. x =
A. x =
6
6

3
3
π


π
+ k 2π ; x =+ k 2π ;
C. x =
D. x =+ kπ ; x = + kπ ;
6
6
6
6
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2 x ;
D. y = cot 4 x ;
Câu 38: Tập giá trị của hàm số y = cos2 x là:
A. [ −2; 2] ;

B.  ;

Câu 39: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos
A. 1;

B. 0;

C. ( −1;1) ;


D. [ −1;1] ;


với   x   là
4
C. 3;

D. 2;

π
Câu 40: Nghiệm phương trình: sin  x +  =
1 với k ∈  là
2

A. x =


π

+ k 2π ;

B. x = k 2π ;

C. x = kπ ;

2
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m ≤ 24;
B. m ≤ 6;
C. m ≤ 3;


D. x=

π
2

+ k 2π ;

D. m ≤ 12;

Trang 4/5 - Mã đề thi 485


Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= 3 − 2 sin x lần lượt là
A. 1 và 0 ;
B. 3 và 1 ;
C. 3 và 2 ;
D. 3 và -2 ;
 
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
 
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM
' = NN ' ;


C. MN=M’N’;
D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3 sin x − cos x =

0 là
−π
π

π
A. x = − ;
B. x =
;
C. x = − ;
D. x = −
;
4
6
6
3
Câu
45: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ

AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành

A. tam giác CBD;
B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CAD;
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3cos x + 1 là
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 3 ;
D. 5 ;

Câu 47: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:
 π

π

=
A. S k , k ∈   ;
B. S=  + kπ, k ∈   ;
 2

4

π
π

C. S = {kπ, k ∈ } ;
D. S =
 + k , k ∈  ;
2
4


Câu 48: Cho v ( −1;5 ) và điểm M ' ( 4; 2 ) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ M là
A. M ( 3;7 ) ;

B. M ( −4;10 ) ;

C. M ( 3; −7 ) ;

D. M ( 5; −3) ;


Câu 49: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 π
 π 
π 
A.  − ;0  ;
B.  ; π  ;
C.  0;  ;
 2
 2 
2 
Câu 50: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ;
B. y = cosx ;
C. y = tan x ;
-----------------------------------------------

D. ( 0; π ) ;
D. y = s inx ;

----------- HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề thi 485


SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG


KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi
570
Số báo danh:…………………………

Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Câu 1: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
y



-2π
-5π

-3π

2

2

A. y = tan x ;



π

2


2




π

2



2
x

O

B. y = sin x ;

C. y = cot x ;

D. y = cos x ;

π

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= cos  x −  + 3 là
2

A. 2 ;
B. 4 ;

C. 3 ;
D. 1 ;
Câu
3: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ

AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành

A. tam giác CBD;
C. tam giác BAD;

B. tam giác CBA;
D. tam giác CAD;

 biến ∆ABC thành ∆A ' B ' C ' . Tọa
Câu 4: Cho ∆ABC có A ( 2; 4 ) , B ( 5;1) , C ( −1; −2 ) . Phép tịnh tiến T
BC

độ trọng tâm của ∆A ' B ' C ' là
A. ( −4; −2 ) ;
B. ( 4; −2 ) ;

C. ( 4; 2 ) ;

D. ( −4; 2 ) ;

Câu 5: Tìm m để phương trình m.sin 2 x + 2(m − 1) cos 2 x =
3m có nghiệm
A. m ∈ [ −4;1] ;

B. m ∈ [ −4;0] ;


C. m ∈ [ −3;0] ;

D. m ∈  −1 − 2; −1 + 2  ;

Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan 2017x là:
A. D =  ;

π

D  \  + kπ, k ∈   ;
C.=
2


π
 π

+k
, k ∈  ;
B. D =  \ 
2017
 4034

π


=
, k ∈  ;
D. D  \ k

 2017


 π 7π 
;
 là
 2 6 
A. 2;
B. 4;
C. 3;
D. 1;
 
Câu 8: Phép tịnh tiến theo véc tơ v ≠ 0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
 
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM ' = NN ' ;
Câu 7: Số nghiệm của phương trình

3 sin 2 x + cos 2 x =
1 trong khoảng  −

Trang 1/5 - Mã đề thi 570






D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;


C. MN=M’N’;
Câu 9: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos
A. 1;


với   x   là
4

B. 0;

C. 3;

D. 2;

 π π
Câu 10: Cho α ∈  − ;  . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
 3 3
π
π
π
π




A. cot  α +  > 0 ;
B. sin  α +  > 0 ;
C. cos  α +  > 0 ;
D. tan  α +  > 0 ;

3
3
3
3




Câu 11: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là

π
+ k 2π , k ∈  ;
3

+ kπ , k ∈  ;
C.
3

π
+ kπ , k ∈  ;
3
π
π
D. + k , k ∈  ;
3
2
B. −

A.


Câu 12: Phương trình cos x − m =
0 vô nghiệm khi và chỉ khi
 m < −1
A. m < −1 ;
B. m > 1 ;
C. 
;
m > 1

D. −1 ≤ m ≤ 1 ;

π

Câu 13: Nghiệm x =
+ k 2π , k ∈  là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
B. cos x = 1 ;
C. sin x = 1 ;
D. cos x = −1 ;
A. sin x = −1 ;
Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
3
A. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn;

( )

B. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2π ;
C. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng ( 0; π ) ;

 π

D. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng  0;  ;
 2

4 . Phép vị tự tâm
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2

2

O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

4;
A. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

16 ;
B. ( x + 2 ) + ( y − 4 ) =

16 ;
C. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

4;
D. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) =

2

2

2

2


Câu 16: Tập xác định của hàm số y =
A.  \ {kπ , k ∈ } ;

2

2

1 − 3cos x

sin x

B.  \ {k 2π , k ∈ } ;

Câu 17: Tập giá trị của hàm số y = cos2 x là:
A. [ −2; 2] ;

B.  ;

C.  \{


, k ∈ } ;
2

C. ( −1;1) ;

2

2


D.  \{

π
2

+ kπ , k ∈ } ;

D. [ −1;1] ;

Câu 18: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?

A. y  cos x ;

B. y  cot x ;

C. y  tan x

;

D. y  sin x ;
Trang 2/5 - Mã đề thi 570


 

Câu 19: Biết M ' ( −3;0 ) là ảnh của M (1; −2 ) qua Tu , M '' ( 2;3) là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u + v =
A. ( 3; −1) ;

B. (1;5 ) ;


C. ( −2; −2 ) ;

(

D. ( −1;3) ;

)

0 là
Câu 20: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x − 3 =
 x = kπ
B. 
,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
6

 x = kπ
D. 
,k ∈ ;
π
x =
± + kπ
6


 x = k 2π
A. 

,k ∈ ;
π
x =
± + k 2π
3


C. x =
±

π
6

+ k 2π , k ∈  ;

 π
0 là:
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình tan  x-  − 3 =
 6
π

π

B. S=  + kπ, k ∈   ;
A. S =  + k2π, k ∈   ;
2

2

 π


π

C. S=  + kπ, k ∈   ;
D. S = − + kπ, k ∈   ;
3

 6

2sin x + 1
Câu 22: Tập xác định của hàm số y =

1 − cos x
A.  \{

π

2

+ k 2π , k ∈ } ;

B.  \{k 2π , k ∈ } ;

C.  \ {kπ , k ∈ } ;

D.  \{

π

2

Câu 23: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

+ kπ , k ∈ } ;

 π
 π 
π 
A.  − ;0  ;
B.  ; π  ;
C.  0;  ;
D. ( 0; π ) ;
 2 
 2
2 
Câu 24: Phương trình 2 sin x = 1 với k ∈  có nghiệm là
π
π


+ k 2π ; x =+ k 2π ;
− + k 2π ; x = + k 2π ;
A. x =
B. x =
6
6
3
3
π

π


+ k 2π ; x =+ k 2π ;
D. x =+ kπ ; x = + kπ ;
C. x =
6
6
6
6


Câu 25: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v là
A. ( 0; 4 ) ;
B. ( 4;0 ) ;
C. ( 3; −5 ) ;
D. ( 0;5 ) ;
Câu 26: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình 2sin 2 x + 3cosx − 3 =
0 . Giá trị của M+m là
A. 0;

B.

π
;
6

C. −

π


6

;

D. −

π

3

;



v (2; −3) . Phép
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ =

tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0;
B. 2x-y-7=0;
C. 2x-3y+1=0 ;
D. 2x-y+6=0;
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( −6;1) qua phép quay Q ( O : 900 ) là
A. M ' ( −6; −1) ;

B. M ' ( −1; −6 ) ;

C. M ' (1;6 ) ;

D. M ' ( 6;1) ;


Câu 29: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái

π
đơn vị;
2

B. sang trái π đơn vị ;

C. sang phải π đơn vị; D. sang phải

Câu 30: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

π
đơn vị;
2

Trang 3/5 - Mã đề thi 570


A. y = sin x ;

B. y = tan x ;

D. y = cos 2 x ;

C. y = cos x ;

Câu 31: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x <

P

P

π
2



π
π
π
;
B. x= ;
C. x= 0;
D. x= ;
6
2
4
Câu 32: Tập giá trị của hàm số y = sin x là
A. ( −1;1] ;
B. ( −1;1) ;
C.  ;
D. [ −1;1] ;

Câu 33: Cho v ( −1;5 ) và điểm M ' ( 4; 2 ) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv . Tọa độ M là
A. x=

A. M ( 3; −7 ) ;


B. M ( −4;10 ) ;

C. M ( 3;7 ) ;

D. M ( 5; −3) ;

Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. cot x = cot α ⇔ x = α + kπ , k ∈  ;

 x= α + k 2π
cos α ⇔ 
,k ∈ ;
B. cosx =
 x = π − α + k 2π

C. tan x = tan α ⇔ [ x =α + kπ , k ∈  ;

D. tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k

Câu 35: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m ≤ 24;
B. m ≤ 6;
C. m ≤ 3;
Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = − | cot x | ;
B. y = cot x ;
C. y = tan 2 x ;

D. m ≤ 12;
D. y = cot 4 x ;


π

Câu 37: Đồ thị hàm =
số y sin  x +  đi qua điểm nào sau đây?
4


π

π

π

π
,k ∈ ;
2

A. M ( ;0) ;
B. Q(0;0) ;
C. P(− ;0) ;
D. N ( ;1) ;
2
4
4

2
2
0 . Ảnh của ( C ) qua Tv là ( C ') :
Câu 38: Cho v ( 3;3) và đường tròn ( C ) : x + y − 2 x + 4 y − 4 =

A. ( x + 4 ) + ( y + 1) =
9;

0;
B. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 =

C. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
4;

D. ( x − 4 ) + ( y − 1) =
9 .;

2

2

2

2

2

2

π
Câu 39: Nghiệm phương trình: sin  x +  =
1 với k ∈  là
2

A. x =



π

+ k 2π ;

B. x = kπ ;

C. x = k 2π ;

2
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x = 0 là:
π
π
π

π

A. S =
B. S =
 + k , k ∈  ;
 + k , k ∈  ;
4
2
8

8

π


π

C. S=  + kπ, k ∈   ;
D. S=  + kπ, k ∈   ;
2

8


D. x=

π
2

+ k 2π ;

Câu 41: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y= 3 − 2 sin x lần lượt là
A. 1 và 0 ;

B. 3 và 1 ;

C. 3 và 2 ;

D. 3 và -2 ;
Trang 4/5 - Mã đề thi 570


Câu 42: Phép quay tâm O ( 0;0 ) góc quay 900 biến điểm A ( 3; 2 ) thành điểm A′ có tọa độ
A. ( 2;0 ) ;


B. ( 2;3) ;

C. ( −5;0 ) ;

Câu 43: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
π
−π
A. x = − ;
B. x =
;
3
4

D. ( −2;3) ;

3 sin x − cos x =
0 là

C. x = −

π

6

D. x = −

;


;

6

4 và hai điểm
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) =
2

2

A(1;0),
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
  
MA + MM ' =
MB là đường tròn (C’) có phương trình

4;
A. ( x + 1) + ( y + 1) =

4;
B. ( x − 1) + ( y − 1) =

4;
C. ( x − 2 ) + ( y + 1) =

4;
D. ( x − 3) + ( y − 1) =

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 45: Giá trị lớn nhất của hàm=
số y 3cos x + 1 là
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 3 ;
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình cot 2x = 0 là:
 π

=
A. S k , k ∈   ;
B. S=
 2


D. 5 ;

π


 + kπ, k ∈   ;
4

π
π

D. S =
 + k , k ∈  ;
2
4


C. S = {kπ, k ∈ } ;

Câu 47: Tập nghiệm của phương trình sinx + 1 =
0 là:
π

 π

A. − + kπ, k ∈   ;
B.  + k2π, k ∈   ;
 2

2

 π

π


C. S=  + kπ, k ∈   ;
D. − + k2π, k ∈   ;
2

 2

Câu 48: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x ;
B. y = cosx ;
C. y = tan x ;
D. y = s inx ;
Câu 49: Cho cot α = 2 . Giá trị của biểu thức P =
A. 1;

B. 3;

sin α + cos α

sin α − cos α
C. -3;

D . -1;

π

Câu 50: Điều kiện xác định của hàm=
số y tan  2x −  là
3

π kπ


π
A. x ≠
B. x ≠ +
+ k ,k ∈ ;
,k ∈ ;
6
2
12
2

π
C. x ≠
D. x ≠ + kπ , k ∈  ;
+ kπ , k ∈  ;
12
2
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề thi 570


×