Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

[toanmath.com] Đề kiểm tra Hình học 10 chương 1 – 2 (Vectơ) trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.16 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
157
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC
(như hình vẽ). Đẳng thức nào sau đây đúng?
 


A. MN  BC .
B. BC  2 MN .
 
C. MA  MB.

A

Câu 2. Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 9.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A.Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B.Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C.Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D.Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 4. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O (như hình vẽ). Đẳng thức nào sau
C
đây là sai?
 


A. AB  AF .
B. OD  BC .






C. OB  OE.









B


C

B

A

D

D. AB  ED.


N

M

 
D. AB  AC .

O



Câu 5. Tính tổng MN  PQ  RN  NP  QR .



A. MN .
B. PR.
C. MP.
 

Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh OA  a. Tính 2OA  BC .

E

F



D. MR.

A. 2a 2.
B. a.
D. a 2.

C. 1  2  a.

Câu 7. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?

























A. AB  AC  BC .
B. AB  CA  CB.
C. AB  BC  CA.
D. CA  BA  BC .





Câu 8. Cho a và b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai?
 
 
A.Hai vectơ a, b cùng phương.
B.Hai vectơ a, b ngược hướng.
 

C.Hai vectơ a, b cùng độ dài.

 


D.Hai vectơ a, b chung điểm đầu.



Câu 9. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA ?
 
 
 
 
A. BA  DA.
B. DC CB.
C. BC  AB.
D. OA  OC .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 
 
A. AC  BD.
B. AB  CD.


 
C. AB  BC .
D. AB, AC cùng hướng.

Trang 1/4


PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ).

a) Chỉ ra các vectơ bằng vectơ AO.

C


b ) Các vectơ nào bằng vectơ FE ?

B

A

D
O
E

Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có
 
 
IB  IC  2 IA  0.

M

là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Chứng minh đẳng thức:





b ) Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA  a. Tính 2OA  OB .
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có


F





M



 



là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM , AB  u,CA  v.

Biểu diễn vectơ IA theo hai vectơ u và v.
------------------ HẾT ------------------

Trang 2/4


TRƯỜNG THPT VINH LỘC
TỔ TOÁN

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
115
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
 
Câu 1. Cho M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA của tam giác ABC . Hỏi vectơ MP  NP bằng
vectơ nào?
 



A. MB  NB.
B. AP .
C. BP .
D. MN .
C




Câu 2. Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA  a. Tính 2OA OB .
A. a 5.
C. a.

A


B. 2a 2.
D. 1  2  a.






Câu 3. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 MA  MB  CA. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?
A. M là trọng tâm của tam giác ABC .
B. M trùng B.
C. M trùng C .
D. M trùng A.

Câu 4. Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD  60 (như hình vẽ). Đẳng thức nào
sau đây đúng?

 
A
A. AB  AD.
B. BD  a.




C. BD  AC .








B
C

D

Câu 5. Cho
  
A. ABCD là hình bình hành.
B. AB  DC  0.




C. AB và CD cùng hướng.
D. AB và CD cùng độ dài.
Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD,
DA (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là sai?
 


A. MN  QP .
B. QP  MN .


B




D. BC  DA.



AB  CD . Khẳng định nào sau đây đúng?

C. MQ  NP .

O

A
M

Q

B



D

D. MN  AC .

N

P
C


Câu 7. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB ?
  
A. IA  IB.
B. IA  IB  0.
  
 
C. IA  IB  0.
D. IA  IB.

Câu 8. Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là gì?




A.Giá của ED.
B.Độ dài của ED.
C.Phương của ED.
D.Hướng của ED.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. MP  NM  NP .
B. CA  BA  CB.
C. AA  BB  AB.
D. AB  AC  BC .
Câu 10. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E được kí hiệu như thế nào?




A. DE .
B. ED.
C. DE .
C
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)

B

A

D
O

Trang 3/4
E

F


Cho lục giác đều ABCDEF tâm O (như hình vẽ).

a) Chỉ ra các vectơ bằng vectơ OA.

b ) Các vectơ nào bằng vectơ AB ?

Bài 2. (2,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC , K là trung điểm của AI . Chứng minh đẳng thức:
 


KB  KC  2 AK





b ) Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OB  2a. Tính 2OA  OB .

Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm của tam giác ABC ,
   
AB  u,CA  v.







Biểu diễn vectơ AG theo hai vectơ u và v.
------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Trang 4/4



×