SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
THPT LÊ QUÝ ĐÔN
--------&&&-------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi : Toán - Thời gian làm bài 180 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1.(5 điểm)
2x 1
có đồ thị là (H). M là điểm trên (H) sao cho xM > 1, tiếp tuyến của (H) tại
2x 2
M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B. Xác định toạ độ điểm M sao cho
SOIB 8SOIA ( trong đó O là gốc toạ độ, I là giao của hai tiệm cận)
Cho hàm số y
Bài 2.(6 điểm)
1) Giải hệ phương trình
4 9.3x2 2y 4 9 x2 2y .72y x2 2
2 x 2 2x 2y 2x 4
2) Giải bất phương trình: x 2 5 x 4 1 x( x 2 2 x 4) .
3) Cho ba số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P=
24
13a + 12 ab + 16 bc
-
3
a+b+c
.
Bài 3.(6 điểm).
1) . Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC; M, N lần lượt là trung
9 2
điểm của AH, BH. Trên cạnh CD lấy điểm K sao cho MNCK là hình bình hành. Biết M ; ,
5 5
K(9; 2) và các đỉnh B,C lần lượt nằm trên các đường thẳng d1 : 2 x y 2 0, d 2 : x y 5 0 .
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết hoành độ điểm C lớn hơn 4.
2) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = 3a, AC = 4a, cạnh
2 22
BB’ =
a . Hình chiếu vuông góc của B’ trên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC.
3
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’.
600 , SA =
3) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc BAD
= SB = SD = 1. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AB và AD sao cho mp(SMN)
vuông góc với (ABCD). Đặt AM = x, AN = y, tìm x, y để diện tích toàn phần của tứ diện SAMN
nhỏ nhất.
Bài 4.(2 điểm)
A
B
C
Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn 2sinA + 3sinB + 4sinC = 5cos 3cos cos .
2
2
2
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 5.(1 điểm) Trong mặt phẳng có n điểm, trong đó có k điểm thẳng hàng, số còn lại không có 3 điểm
nào thẳng hàng. Biết rằng từ n điểm đó tạo được 36 đường thẳng phân biệt và tạo được 110 tam giác khác
nhau. Hãy tìm n, k.
---------Hết-------Lưu ý: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ……………………………………...Số báo danh:………………..…………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
--------&&&------THPT Lê Quý Đôn
Bài
(5 đ)
Cho hàm số y
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn thi : Toán
( Gồm 6 trang)
2x 1
có đồ thị là (H). M là điểm trên (H) sao cho xM > 1, tiếp tuyến của
2x 2
(H) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B. Xác định toạ độ điểm
M sao cho S OIB 8S OIA ( trong đó O là gốc toạ độ, I là giao của hai tiệm cận)
2x 1
M x0 ; 0
, x0 1 thuộc (H), Tiếp tuyến của (H) tại M có phương trình
2 x0 2
2x 1
2
(d ) : y 0
( x x0 )
2 x0 2 2 x0 2 2
1.0
x
(d) cắt tiệm cận đứng tại A 1; 0 , (d) cắt tiệm cận ngang tại B(2x0 – 1; 1)
x0 1
1
IA =
, IB = 2( x0 1)
x0 1
1.0
S OIB 8S OIA 2( x0 1)
x 1(ktm)
8
2
x0 1 4 0
x0 1
x0 3(tm)
1.0
1.0
5
Vậy M 3;
4
Bài 2
1
(2đ)
1.0
Giải hệ phương trình
4 9.3x2 2y 4 9 x2 2y .72y x2 2
2 x 2 2x 2y 2x 4
Đk: y –x 2 0 (*)
Đặt t = x2 – 2y
Pt(1) trở thành : 4 3t 2
0.5
4 9 .7
f(t 2) f(2t) t 2 2t t 2
t
2 –t
4 3t 2 4 32t
2t
7t 2
7
0.5
Từ đó 2y = x – 2
43
nghÞch biÕn trªn R
Víi f(x) =
x
7
2
x
Thay 2y = x2 – 2 vào pt(2) ta được
Đặt
2 x 2 2x x 2 2x 2 (3)
x 2 2x 2 a 1 phương trình (3) trở thành a 2 a (2 2) 0 (4)
x 0
(tm *)
y 1
Giải pt (4) được a 2 t×m ®−îc
x 2
(tm *)
y 1
Bài 2
0.5
0.5
2
(2đ)
Giải bất phương trình: x 2 5 x 4 1 x( x 2 2 x 4)
(x R).
0.5
1 5 x 0
HD: ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0
x 1 5
0.5
Khi đó (*) 4 x( x 2 2 x 4) x 2 5 x 4
4 x( x 2 2 x 4) ( x 2 2 x 4) 3x (**)
0.5
TH 1: x 1 5 ,
Chia hai vế cho x > 0, ta có: (**) 4
Đặt t
1
x2 2 x 4 x2 2 x 4
3
x
x
x2 2 x 4
, t 0 , ta có bpt: t 2 4t 3 0 1 t 3
x
2
1 17
7 65
x2 2x 4
x 7 x 4 0
x
3 2
2
2
x
x x 4 0
0.5
TH 2: 1 5 x 0 , x 2 5 x 4 0 , (**) luôn thỏa
1 17 7 65
;
2
2
Vậy tập nghiệm bpt (*) là S 1 5;0
Bài
2
3
(2đ)
Cho ba số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
24
3
P=
.
13a + 12 ab + 16 bc
a+b+c
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
a 4b
b 4c
13a 12 ab 16 bc 13a 6 a.4b 8 b.4c 13a 6.
8.
16(a b c)
2
2
0.5
13a 12 ab 16 bc 16(a b c) . Dấu “ = ” xảy ra a 4b 16c .
Suy ra P
3
2a b c
3
abc
Đặt t a b c, t 0 . Khi đó ta có: P
Xét hàm số f t
3
2t
f ' t 0
BBT.
3
t
3
0.5
.
3
2t
3
t
trên khoảng (0; ) , ta có f ' t
2t t
3
2t
2
3
2t t
3
2t
2
.
0 t 1 ; lim f (t) ; lim f (t) 0
x 0
x
0.5
16
4
1
3
a b c 1
;b ;c .
a
Vậy ta có P , đẳng thức xảy ra
21
21
21
2
a 4b 16c
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
Bài
3
1
(2đ)
0.5
3
16 4 1
khi và chỉ khi a, b, c , , .
2
21 21 21
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AC; M, N lần lượt là trung
9 2
điểm của AH, BH. Trên cạnh CD lấy điểm K sao cho MNCK là hình bình hành. Biết M ; ,
5 5
K(9; 2) và các đỉnh B,C lần lượt nằm trên các đường thẳng d1 : 2 x y 2 0, d 2 : x y 5 0 .
Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD biết hoành độ điểm C lớn hơn 4.
A
B
N
M
H
D
MN là đường trung bình của tam giác HAB MN / / AB, MN
bình hành MN / / CK, MN CK
C
K
1
AB . Do MNCK là hình
2
0.5
1
AB suy ra K là trung điểm của CD
2
Ta có MN BC , BH MC nên N là trực tâm tam giác BCM CN BM , mà MK //
CN BM MK
Viết phương trình BM qua M và và vuông góc với MK, suy ra toạ độ
0.5
B BM d1 B (1; 4)
a 9
C d 2 C (a; a 5) . BC.CK 0
. Do xC 4 nên C(9; 4).
a 4
K là trung điểm CD suy ra D(9;0). AB DC A(1;0)
Vậy A(1; 0), B(1; 4), C(9; 4), D(9; 0)
0.5
0.5
2
(2 đ)
Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BC = 3a, AC = 4a, cạnh
BB’ =
2 22
a . Hình chiếu vuông góc của B’ trên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC.
3
Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng BB’ và AC’.
A'
B'
C'
B
A
G
M
I
C
H
BB’// (ACC’) suy ra d(BB’, AC’) = d(BB’, (ACC’)) = d(B, (ACC’)
0.5
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C’ trên (ABC). Gọi I là giao điểm của GH và AC.
0.5
Chứng minh được C ' I AC v C'I = C ' H 2 HI 2 2 2a
S C ' AC
1
C ' I.AC 4 2a 2
2
0.5
VC'.ABC 4a 3
1
VC '.ABC VB.ACC ' S ACC ' .d(B,(ACC '))
3
3V
3 2
3 2
a . Kết luận d(BB’, AC’) =
a (đvd)
d(B,(ACC ')) C '.ABC
S ACC '
2
2
3
(2 đ)
0.5
600 ,
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc BAD
SA = SB = SD = 1. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc các cạnh AB và AD sao cho mp(SMN)
vuông góc với (ABCD). Đặt AM = x, AN = y, tìm x, y để diện tích toàn phần của tứ diện SAMN
nhỏ nhất.
0.5
S
D
C
N
O
H
A
B
M
Chứng tỏ M,H,N thẳng hàng theo thứ tự đó
S AMN S AMH S ANH
S AMN
1
1
1 3
AM . AH .sin 300 AN . AH .sin 300 .
( x y)
2
2
4 3
0.5
1
3
AM . AN .sin 600
xy
2
4
Từ (5) và (6) ta có x + y = 3xy
(5)
(6)
(0 x, y 1)
(7)
MN 2 AM 2 AN 2 2 AM . AN .cos600 x 2 y 2 xy ( x y ) 2 3 xy (3 xy ) 2 3 xy
0.5
MN (3xy ) 2 3 xy
Gọi Stp là diện tích toàn phần của tứ diện SAMN
Ta có Stp = SAMN + SSAN + SSAM + SSMN
1
1
1
1
AM . AN .sin 600 AN .AS.sin600 AM . AS .sin 600 SH .MN
2
2
2
2
1
3 1
3 1
3 1 6
. 3xy (3 xy 1)
.x. y.
. y.1.
.x.1.
.
2
2 2
2 2
2 2 3
3
6
6
xy x y . 3xy(3xy 1) 3xy . 3xy(3xy 1)
4
6
6
Từ (7) ta có 3 xy x y 2 xy xy
S
3 4 2
MinS
Bài 4
(2 đ)
0.5
2
4
xy
3
9
9
3 4 2
9
khi
x y
2
3
Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn 2sinA + 3sinB + 4sinC = 5cos
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
A
B
C
3cos cos .
2
2
2
0.5
AB
AB
C
Ta có : sinA +sin B = 2 sin
cos
2 cos
2
2
2
1
C
(sin A + sinB ) cos
2
2
dấu ( = ) xảy ra khi v chỉ khi chỉ khi A = B
(1)
0.5
5
A
(sin B + sinC ) 5 cos
2
2
3
B
(sin C + sinA ) 3 cos
2
2
Tơng tự :
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3), suy ra : 2sinA + 3sin B + 4 sin C 5cos
A
B
C
+3cos
+cos
2
2
2
0.5
0.5
Đẳng thức xảy ra khi v chỉ khi tam giác ABC đều.
Bi 5
(1 )
Trong mt phng cú n im, trong ú cú k im thng hng, s cũn li khụng cú 3 im no
thng hng. Bit rng t n im ú to c 36 ng thng phõn bit v to c 110 tam giỏc
khỏc nhau. Hóy tỡm n, k.
+ S ng thng phõn bit cú c
Cn2 Ck2 1
+ S tam giỏc phõn bit cú c C n C k
Theo bi ra ta cú:
Cn2 Ck2 1 36
( n k )(n k 1) 70 (1)
n( n 1) k ( k 1) 70
3
3
3
3
3
( 2)
Cn Ck3 110
Cn Ck 110
Cn Ck 110
3
T (2) ta cú Cn 110 n 10 m k3 suy ra n+k-112
Do ú (1) tng ng vi cỏc trng hp sau
n k 1 14
n 10
1)
tha món (2)
n k 5
k 5
n k 1 35
n 19
khụng tha món (2)
2)
n k 2
k 17
n k 1 70
n 36
3)
khụng tha món (2)
n k 1
k 35
3
Vy n=10, k=5.
0.25
3
0.25
0.25
0.25