Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

[toanmath.com] Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 10 nâng cao chương 1 trường THPT An Phước – Ninh Thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.55 KB, 4 trang )

102:BCADDCBACDAB

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC

KT1T HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO
MÔN HÌNH HỌC
Thời gian làm bài 45 phút (12 câu trắc nghiệm)

Họ Tên :.......................................................Lớp :.....................
Mã Đề : 102

1
O
O
O
O

A
B
C
D

2
O
O
O
O

3
O


O
O
O

4
O
O
O
O

5
O
O
O
O

6
O
O
O
O

7
O
O
O
O

8
O

O
O
O

9
O
O
O
O

10
O
O
O
O

11
O
O
O
O

12
O
O
O
O

I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Chọn khẳng định đúng.


A. Véctơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
B. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng.
C. Véctơ là một đường thẳng có hướng.
D. Véctơ là một đoạn thẳng.
Câu 02: Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véctơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau.
B. Cùng độ dài.
C. Cùng phương.
D. Cùng điểm đầu.
Câu 03: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Chọn đẳng thức đúng:
  
  
  
  
B. OC  OB  BC .
C. AB  OA  OB .
D. OC  DO  0 .
A. BO  OA  BA .
Câu 04: Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB  BC  CA .
B. AB  BC  CA .
C. AB  BC  AC .
D. AB  AC  CB .
Câu 05: Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Κhi đó
.

.
.
.
    
Câu 06: Tính tổng : MN  PQ  RN  NP  QR ta được vectơ:




A. MR .
B. MQ .
C. MN .
D. MP .
Câu 07: Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.

  
  
 
A. IA = IB
B. IA  IB  0
C. IA  IB  0
D. IA  IB
Câu 08: Cho ABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng:





A. MB   MC










B. AM  MB  MC



C. MB  MC



 



D. AM 

1 
BC
2

Câu 09: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?

A. Hình 2.
B. Hình 3.

C. Hình 4.
D. Hình 1.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho A  xA ; y A  , B  xB ; yB  và C  xC ; yC  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác

ABC là:
 x  x  x y  yB  yC
A. G  A B C ; A
2
3

 x  x  x y  yB  yC
C. G  A B C ; A
3
3


 x  x  x y  yB  yC 
B. G  A B C ; A
.
3
2


 x  x  x y  yB  yC 
D. G  A B C ; A
.
3
3






7

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A  ; 3  ; B ( 2;5) . Khi đó a  4 AB  ?
2

Mã đề: 102
Trang 1 / 2


.


.



102:BCADDCBACDAB


A. a   22; 32  .


B. a   22;32  .


C. a   22;32  .


  11 
D. a  
;8  .
 2

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) và điểm B(-2;1), đường
thẳng d cắt trục Ox tại điểm K. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. K  5;0  và hai điểm A, B nằm khác phía đối với K.

B. K  5;0  và hai điểm A, B nằm cùng một phía đối với K.
C. K  4;0  và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với K.
D. K  5;0  và hai điểm A, B nằm cùng phía đối với K.
II). PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1). Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh AB và CD.



 
    
b). Tìm điểm M thỏa hệ thức: MA  MB  2MC  2MD  0
Câu 2).Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có A  2; 2  , B 1; 4  , C  2; 1 .

a). Chứng minh rằng: 2 IJ  AD  BC .

Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
-----------------------HẾT----------------------

Mã đề: 102

Trang 2 / 2


1
B

2
C

3
A

4
D

5
D

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 801
6
7
8
C
A

B

9
D

10
A

11
B

12
C

9
C

10
D

11
A

12
B

1
B

2

C

3
A

4
D

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 102
5
6
7
8
D
C
B
A

1
C

2
D

3
A

4
B


5
B

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303
6
7
8
C
A
D

9
C

10
D

11
A

12
B

9
B

10
C

11

D

12
A

1
C

2
D

3
B

4
A

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 104
5
6
7
8
A
D
B
C

1
B


2
C

3
A

4
D

5
C

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 305
6
7
8
D
A
B

9
C

10
D

11
A

12

B

9
B

10
C

11
D

12
A

1
D

2
A

3
B

4
C

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 106
5
6
7

8
D
C
B
A

1
B

2
C

3
A

4
D

5
B

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 707
6
7
8
C
D
A

9

A

10
B

11
C

12
D

1
D

2
A

3
C

4
B

5
D

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 308
6
7
8

A
C
B

9
C

10
D

11
A

12
B


ĐỀ TỰ LUẬN 1 TIẾT HÌNH HỌC LỚP 10NC
STT Đề

Nội dung để tự luận
Câu 1). Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh AD và BC.

1



 

a). Chứng minh rằng: 2IJ  AC  DB .





 



b). Tìm điểm M thỏa hệ thức: MA  2 MB  2 MC  MD  0
Câu 2).Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có A  2; 2  , B 1; 4  , C  2;1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
Câu 1). Cho tứ giác ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm cạnh AB và CD.

2



 

a). Chứng minh rằng: 2IJ  AD  BC .
 







b). Tìm điểm M thỏa hệ thức: MA  MB  2 MC  2 MD  0
Câu 2).Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có A  2; 2  , B 1; 4  , C  2; 1 .

Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

Đáp án:
Câu 1). a).
   
AC  AI  IJ  JC 
0,5d
    
DB  DI  IJ  JB 
   
  
 AC  DB  AI  DI  2 IJ  JC  JB
  

= 0  2 IJ  0  2 IJ
1d









0,5d

Câu 1). b).
    
 

  
MA  2MB  2 MC  MD  0  MA  MD  2 MB  MC  0



 



0,25đ

I; J là trung điểm AD và BC
 
  
  


 MA  MD  2 MB  MC  0  2 MI  4 MJ  0  MI  2 JM

0,5đ

Vậy M thuộc đoạn IJ sao cho MI = 2MJ

0,25đ



 






Câu 2). Đặt D  x; y  , DC   2  x;1  y 


0,25d



ABCD là hình bình hànhb  AB  DC 0,25d
2  x  3  x  1


1  y  2
 y  1

Vậy D  1; 1

0,25d

Đáp án đề 2: Như đề 1

0, 25d



×