SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG
KỲ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ KHỐI A, D LỚP 11 LẦN 1
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2017 – 2018.
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không tính thời gian phát đề)
Mã đề thi 485
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh:…………………………
� �
Câu 1: Cho �� ; �. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng
� 3 3�
� �
� �
� �
� �
� 0 ;
� 0 ;
� 0 ;
� 0 ;
A. sin �
B. tan �
C. cot �
D. cos �
� 3�
� 3�
� 3�
� 3�
r
r
Câu 2: Phép tịnh tiến theo v biến điểm M (1;3) thành điểm M’(4;-2). Tọa độ của v là
A. 0; 4 ;
B. 0;5 ;
C. 3; 5 ;
D. 4;0 ;
Câu 3: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y tan x ;
B. y cos x ;
C. y sin x ;
D. y cos 2 x ;
Câu 4: Để có được đồ thị hàm số y cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx
A. sang trái đơn vị ;
B. sang phải đơn vị; C. sang phải
đơn vị; D. sang trái
đơn vị;
2
2
� �
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos �x � 3 là
� 2�
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 3 ;
Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?
D. 1 ;
A. y tan x ;
B. y cot x ;
C. y sin x ;
Câu 7: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
D. y cos x ;
A. y = tan x
;B. y = sin x ;
C. y = cot x ;
Câu 8: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai
D. y = cosx ;
Trang 1/5 - Mã đề thi 485
A. Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng 0; ;
��
0; �;
B. Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng �
� 2�
3
C. Hàm số y cos x là hàm số chẵn;
D. Hàm số y=sinx là hàm tuần hoàn với chu kì 2 ;
0
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q O : 90 là
A. M ' 6; 1 ;
B. M ' 1; 6 ;
C. M ' 6;1 ;
D. M ' 1;6 ;
� �
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình tan �x- � 3 0 là:
� 6�
�
�
�
�
k, k ���;
A. S � k, k ���;
B. S �
�2
�6
�
�
�
�
C. S � k, k ���;
D. S � k2, k ���;
�3
�2
1 3cos x
Câu 11: Tập xác định của hàm số y
là
sin x
k
A. �\ {k 2 , k ��} ;
B. �\{ k , k ��} ; C. �\{k , k ��} ;
D. �\ { , k ��} ;
2
2
sin cos
Câu 12: Cho cot 2 . Giá trị của biểu thức P
là
sin cos
A. 3;
B. 1;
C. -3;
D . -1;
Câu 13: Trên hình vẽ sau, các điểm M; N là những điểm biểu diễn
số đo là
4
k , k ��;
A.
3
C.
của các cung có
k , k ��;
3
2
D. k , k ��;
3
B.
k 2 , k ��;
3
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sinx 1 0 là:
�
�
�
�
A. � k2, k ���;
B. S � k, k ���;
�2
�2
�
�
�
�
k2, k ���;
C. �
D. � k, k ���;
�2
�2
ur
2
2
Câu 15: Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2 x 4 y 4 0 . Ảnh của C qua Tvur là C ' :
A. x 4 y 1 9 ;
B. x 4 y 1 9 .;
C. x 2 y 2 8 x 2 y 4 0 ;
D. x 4 y 1 4 ;
2
2
Câu 16: Tập xác định của hàm số y
A. �\{
k , k ��} ;
2
C. �\ {k , k ��} ;
2
2
2
2
2sin x 1
là
1 cos x
B. �\{k 2 , k ��} ;
D. �\{
k 2 , k ��} ;
2
Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
Trang 2/5 - Mã đề thi 485
A. tan x tan � x k , k �� ;
B.
x k 2
�
, k ��;
C. cosx cos � �
x k 2
�
D. tan 2 x tan 2 � x k
cot x cot � x k , k ��;
, k ��;
2
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin x. 2 cos x 3 0 là
x k
�
�
, k ��;
B.
�
x � k
6
�
x k
�
�
, k ��;
D.
�
x � k 2
6
�
A. x � k 2 , k ��;
6
x k 2
�
�
, k ��;
C.
�
x � k 2
3
�
Câu 19: Tập xác định của hàm số y tan 2017x là:
�
�
C. D �\ � k, k ���;
�2
�
�
k
, k ���;
B. D �\ �
2017
�4034
�
�
k
, k ���;
D. D �\ �
� 2017
A. 2; 2 ;
C. 3; 1 ;
A. D �;
ur ur
Câu 20: Biết M ' 3;0 là ảnh của M 1; 2 qua Tuur , M '' 2;3 là ảnh của M ' qua Tvur . Tọa độ u v
B. 1;3 ;
D. 1;5 ;
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn C : x 1 y 2 4 . Phép vị tự tâm
2
2
O (O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là
A. x 2 y 4 4 ;
B. x 2 y 4 16 ;
C. x 2 y 4 16 ;
D. x 2 y 4 4 ;
2
2
2
2
2
2
2
2
uuu
r
Câu 22: Cho ABC có A 2; 4 , B 5;1 , C 1; 2 . Phép tịnh tiến TuBC
biến ABC thành A ' B ' C ' . Tọa
độ trọng tâm của A ' B ' C ' là
A. 4; 2 ;
B. 4; 2 ;
C. 4; 2 ;
D. 4; 2 ;
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn C : x 2 y 1 4 và hai điểm
2
2
A(1;0),
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
uuur uuuuur uuur
MA MM ' MB là đường tròn (C’) có phương trình
2
2
2
2
A. x 2 y 1 4 ;
B. x 1 y 1 4 ;
C. x 3 y 1 4 ;
2
D. x 1 y 1 4 ;
2
2
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
A. 2;
B. 4;
2
� 7 �
3 sin 2 x cos 2 x 1 trong khoảng � ; �là
C. 3;
�2 6 �
D. 1;
� �
�đi qua điểm nào sau đây?
� 4�
x
Câu 25: Đồ thị hàm số y sin �
C. N ( ;1) ;
D. P( ;0) ;
2
4
� �
2x �là
Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số y tan �
3�
�
5
k
, k ��;
A. x � k , k ��;
B. x �
12
2
6
2
A. M ( ;0) ;
4
B. Q(0;0) ;
Trang 3/5 - Mã đề thi 485
D. x � k , k ��;
2
5
C. x � k , k ��;
12
Câu 27: Tìm m để phương trình m.sin 2 x 2(m 1) cos 2 x 3m có nghiệm
A. m � 3;0 ;
B. m � 4;1 ;
D. m � 4;0 ;
1 2; 1 2 �
C. m ��
�
�;
r
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v (2; 3) . Phép
r
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-y-6=0;
B. 2x-y-7=0;
C. 2x-3y+1=0 ;
D. 2x-y+6=0;
Câu 29: Tập nghiệm của phương trình cos 4 x 0 là:
�
�
�
�
A. S � k , k ���;
B. S � k, k ���;
2
�8
�2
�
�
�
�
C. S � k , k ���;
D. S � k, k ���;
4
�8
�8
Câu 30: Phương trình cos x m 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
m 1
�
A. m 1 ;
B. m 1 ;
C. �
;
m 1
�
D. 1 �m �1 ;
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2sin 2 x 3cosx 3 0 . Giá trị của M+m là
A.
;
6
B.
;
3
C. 0;
D.
;
6
k 2 , k �� là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2
A. sin x 1 ;
B. cos x 1 ;
C. sin x 1 ;
D. cos x 1 ;
Câu 33: Tập giá trị của hàm số y sin x là
A. 1;1 ;
B. 1;1 ;
C. �;
D. 1;1 ;
Câu 32: Nghiệm x
Câu 34: Nghiệm của phương trình 2sin2x -3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 �x
A. x=
;
6
B. x= 0;
C. x=
;
4
là
2
D. x=
;
2
Câu 35: Phép quay tâm O 0;0 góc quay 900 biến điểm A 3; 2 thành điểm A�
có tọa độ
A. 2;0 ;
B. 2;3 ;
C. 2;3 ;
D. 5;0 ;
Câu 36: Phương trình 2 sin x 1 với k �� có nghiệm là
7
2
k 2 ;
k 2 ;
A. x k 2 ; x
B. x k 2 ; x
6
6
3
3
5
5
k 2 ;
k ;
C. x k 2 ; x
D. x k ; x
6
6
6
6
Câu 37: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y | cot x | ;
B. y cot x ;
C. y tan 2 x ;
D. y cot 4 x ;
Câu 38: Tập giá trị của hàm số y cos2 x là:
A. 2; 2 ;
B. �;
Câu 39: Số nghiệm của phương trình : cosx=cos
A. 1;
B. 0;
C. 1;1 ;
D. 1;1 ;
p
với - p �x �p là
4
C. 3;
D. 2;
Trang 4/5 - Mã đề thi 485
� �
Câu 40: Nghiệm phương trình: sin �x � 1 với k ��là
� 2�
A. x k 2 ;
B. x k 2 ;
C. x k ;
2
Câu 41: Tìm m để phương trình m.sinx + 5.cosx = m + 1 có nghiệm?
A. m �24;
B. m �6;
C. m �3;
D. x
k 2 ;
2
D. m �12;
Câu 42: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3 2 sin x lần lượt là
A. 1 và 0 ;
B. 3 và 1 ;
C. 3 và 2 ;
D. 3 và -2 ;
r r
Câu 43: Phép tịnh tiến theo véc tơ v �0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai
uuuuur uuuur
A. MM’NN’ là hình bình hành;
B. MM ' NN ' ;
uuuuuur
uuuu
r
C. MN=M’N’;
D. M ' N ' luôn cùng hướng với MN ;
Câu 44: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin x cos x 0 là
5
A. x ;
B. x
;
C. x ;
D. x
;
3
4
6
6
Câu
45: Trên hình vẽ sau, phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
uur
và
phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
AI
A. tam giác CBD;
B. tam giác CBA;
C. tam giác BAD;
D. tam giác CAD;
Câu 46: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3cos x 1 là
A. 2 ;
B. 4 ;
C. 3 ;
D. 5 ;
Câu 47: Tập nghiệm của phương trình cot 2x 0 là:
�
�
�
�
k , k ���;
A. S �
B. S � k, k ���;
�2
�4
�
�
C. S k, k �� ;
D. S � k , k ���;
2
�4
ur
Câu 48: Cho v 1;5 và điểm M ' 4; 2 . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tvur . Tọa độ M là
A. M 3;7 ;
B. M 4;10 ;
C. M 3; 7 ;
Câu 49: Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
� �
� �
��
0; �;
A. � ;0 �;
B. � ; �;
C. �
�2 �
�2 �
� 2�
Câu 50: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y cot x ;
B. y cosx ;
C. y tan x ;
D. M 5; 3 ;
D. 0; ;
D. y s inx ;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề thi 485