Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi KSCL ôn thi THPT Quốc gia Toán 12 lần 1 năm học 2017 - 2018 trường Yên Lạc - Vĩnh Phúc - TOANMATH.com KS12L1_TOAN2_108

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.89 KB, 6 trang )

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LỚP 12 - LẦN 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
ĐỀ THI MÔN: TOÁN

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
Đề thi có 5 trang

Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./.

MÃ ĐỀ THI: 108

Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................
x1
. Tìm khẳng định đúng
x 1
(I) f(x) gián đoạn tại x = 1.
(II) f(x) liên tục tại x = 1.
1
(III) lim f  x  
x �1
2
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (I) và (III)
C. Chỉ (II) và (III)
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

Câu 1: Cho hàm số f ( x ) 

D. Chỉ (II)



y
4

2

1
-2

O

1

x

-2

x 1
x2
D. y 
x 1
1 x
7
x 1
Câu 3: Tìm hoành độ các giao điểm của đường thẳng y  2 x  với đồ thị hàm số y 
2
x4
15
15
2

A. x   ; x  2
B. x  1; x  2; x  3
C. x  1 �
D. x  
4
4
2
Câu 4: Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là:

A. y 

x2
x 1

x


 k
6

B. y 

x

2x 1
x 1


 k
2


C. y 

x


 k 2
2

x


 k
3

A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn không có nữ nào cả.
1
7
8
11
A.
B.
C.
D.
15

15
15
15
18

1 

Câu 6: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 3  3  là:
x 

3
8
9
A. C18
B. C18
C. C18

Câu 7: Cho cấp số nhân (un) với u1=

10
D. C18

1
, u7 = –32. Tìm công bội q
2
Trang 1/6 - Mã đề thi 108


A. q 2


B. q 4

1
D. q 
2

C. q 1

Câu 8: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 900
Câu 10: Chu kỳ của hàm số y = sinx là:

B. 
C. 2
D. k 2 k �Z
A. 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. AH  AC
B. SA  BC
C. AH  SC
D. AH  BC

x 1
Câu 12: Cho hàm số y 
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau:
2x 1
11
1
1
y0
A. min y 
B. min y 
C. max
D. max y 

1;0


4
2
2
 3;5
 1;2
 1;1

 có các kích thước
Câu 13: Một khối hộp chữ nhật  H  có các kích thước là a,b,c . Khối hộp chữ nhật  H �
tương ứng lần lượt là
A.

V H �
a 2b 3c

, , . Khi đó tỉ số thể tích

V H 
2 3 4

1
24

B.

1
12

C.

1
2

D.

Câu 14: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 2An4 = 3An4- 1 .
A. 11
B. 12
C. 13

D. 14

Câu 15: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
A.


B.

1
4

C.

là:
D.

x4
- 2 x 2 +6 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
4
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 17: Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là:
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường trònđường kínhAB
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
D. Mặt cầu đường kínhAB
Câu 18: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
1
1
A. V  3Bh
B. V  Bh
C. V  Bh
D. V  Bh
3

2
Câu 19: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
y
Câu 16: Hàm số f ( x) =

2

-1

O

1

x

-1
-2

Trang 2/6 - Mã đề thi 108


1 4
x  3x 2  1 B. y  x 4  2 x 2  1
C. y  x 4  2 x 2  1
D. y  x 4  3x 2  1
4
1
Câu 20: Cho hàm số y = f(x) = 
. Xét 2 mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng:
x

2
6
(I): y’’ = f’’(x) = 3
(II): y’’’ = f’’’(x) =  4 .
x
x
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ (I)
C. Cả hai đều đúng
D. Chỉ (II) đúng
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên �
x +5
A. y   x 3  2017
B. y =
C. y = cotx
D. y =- x 4 - x 2 - 1
x +2
1  3 x bằng :
lim
Câu 22: x �� 2 x 2  3

A. y 

A. 3 2 .
2

3 2.
B. 2

2.

C. 2

D. – 2 .
2

5x
x- 2
x2
(
I
)
:
y
=
Câu 23: Cho ba hàm số:
, ( II ) : y =
, ( III ) : y = 2
. Hàm số nào có đồ thị nhận
2- x
x - 3x +2
x +1
đường thẳng x = 2 làm tiệm cận.
A. chỉ (II)
B. chỉ (I) và (II)
C. chỉ (I) và (III)
D. chỉ (I)
4
y
x  1 tại điểm có hoành độ x = - 1 có phương trình là:
Câu 24: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

0

A. y = x + 2
B. y = x -1
C. y = - x + 2
D. y = - x - 3
Câu 25: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
2x  1
Câu 26: Cho hàm số y 
xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:
x1
1
1
3
/
/
/
A. y 
B. y 
C. y 
D. y/ = 2
2
2
( x  1)
( x  1)
( x  1) 2

1 3
2
Câu 27: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 x  5 .
3
A. Song song với đường thẳng x = 1 .
B. Song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng – 1
Câu 28: Công thức tính số chỉnh hợp là:
n!
n!
n!
n!
k
k
k
k
A. C n =
B. An =
C. An =
D. C n =
(n - k)!
(n - k)!
(n - k)!k !
(n - k)!k !

Câu 29: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 48 cm 3
B. 64 cm 3
C. 91cm 3

D. 84 cm 3
Câu 30: Hãy chọn câu khẳng đinh sai :
A. Nếu mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng (Q) thì (P) và (Q) song song
với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt
phẳng kia;
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau thì mặt phẳng (R) đã cắt (P) đều phải cắt (Q) và các giao
tuyến của chúng song song nhau.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Trang 3/6 - Mã đề thi 108


Câu 31: Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện:
A. x = 3
2

2
B. 3


3
< x<
2
2

C. x  

D.

x


3
2

Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB
=a, AC = a 3 , hình chiếu của A’ trên (ABC) là trung điểm của BC. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (BCC’B’)
A.

a 15
15

B. a 15

C. 3a 15

D.

5

5

a
5

Câu 33: Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đôi một sao cho ba chữ số 2,3,4 đứng kề
nhau ?
A. 50400
B. 22320
C. 32040

D. 2942
m
Câu 34: Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =
có nghiệm
2
A. 1  3 �m �1  3 B. 1  2 �m �1  2 C. 0 �m �2
D. 1  5 �m �1  5
2
3
Câu 35: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  t   1  3t  t . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị
lớn nhất khi t bằng bao nhiêu
A. t = 4
B. t = 2
C. t = 3
D. t = 1
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên (ABC) là
trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’là:
3
a3
a3
3a3
A. a
B.
C.
D.
4
8
2
8
Câu 37: Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h  m  của mực nước trong

� t  �
kênh tính theo thời gian t  h  được cho bởi công thức h  3cos �  � 12
�6 3 �

Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất ?
A. t  15  h 
B. t  22  h 
C. t  10  h 

D. t  14  h 

Câu 38: Hàm số y = x có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 39: Cho lăng trụ ABC.A 'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên
mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC

a 3
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
4
a3 3
a3 3
A.
B.
12
24

bằng


Câu 40: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
A. m ��
C. m 

1  16 2
2

C.



a3 3
6

4 x  4 x

D.



3

a3 3
3

 6 16  x 2  2m  1  0

41
1  16 2

�m �
2
2
41
D. m  
2

B. 

Trang 4/6 - Mã đề thi 108


Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là D ABC vuông cân ở B, AC = a 2, SA ^ mp( ABC ) , SA = a .
Gọi G là trọng tâm của D SBC , mp( a ) đi qua AG và song song với BC cắt SC , SB lần lượt tại M , N . Tính
thể tích khối chóp S.AMN .
2a3
4a3
4a3
2a3
A.
B.
C.
D.
27
9
9
27
Câu 42: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng
(ABCD) và (ABC’) có số đo bằng 600. Cạnh bên của hình lăng trụ bằng:
A. a 2

B. 3a
C. a 3
D. 2a
Câu 43: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3 x 2  4 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x 3  3 x 2  m 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng.
y
-1

O

1

2

3

x

-2

-4

A. m  4  m 4
B. m  4  m 0
C. Một kết quả khác
D. m 4  m 0
Câu 44: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá bán
này thì của hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Của hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa
hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả. Xác định giá bán để của hàng đó
thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là 30.000 đồng

A. 44.000đ
B. 43.000đ
C. 42.000đ
D. 41.000đ
Câu 45: Cho hàm số: y =(1 - m) x 4 - mx 2 +2m - 1 . Tìm m để đồ thị hàm số có đúng một cực trị
0 m 1
A. m ‫�ڳ‬
B. m < 0
C. m  0 � m  1
D. m > 1


Câu 46: Tính giới hạn lim 1 


A. 1.

1 
1 
1 
1  2 .....1  2  
2 
2  3   n  

1.
B. 2

3.
C. 2


1.
D. 4

x3
+(a - 1) x 2 +(a +3) x - 4 . Tìm a để hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; 3)
Câu 47: Cho hàm số: y =3
12
12
A. a >
B. a <- 3
C. a �3
D. a �
7
7
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C):
(x – 3)2 + (y + 1)2 = 9 qua phép đối xứng tâm O(0;0).
A. (x + 3)2 + (y – 1)2 = 9.
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 9
2
2
C. (x – 3) + (y – 1) = 9
D. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9
�  30o ,
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA (ABC), AB = a, ACB
góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 60o . Thể tích của khối chóp S.ABC là:
a3
a3
a3
3a 3
A.

B.
C.
D.
2
6
2
3
Câu 50: Anh Minh muốn xây dựng một hố ga không có nắp đạy dạng hình hộp chữ nhật có thể tích chứa
được 3200 cm3, tỉ số giữa chiều cao và chiều rộng của hố ga bằng 2. Xác định diện tích đáy của hố ga để khi
xây hố tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A. 150cm2
B. 160cm2
C. 140cm2
D. 170cm2
Trang 5/6 - Mã đề thi 108


---------HẾT--------Học sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 6/6 - Mã đề thi 108



×