TUYỂN CHỌN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NGUN HÀM
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ />PHẦN A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT.
DẠNG 1. ÁP DỤNG CƠNG THỨC NGUN HÀM CƠ BẢN.
Câu 1: Cho hàm số y 2 sin 2 x cos x 1 có nguyên hàm f ( x ) thỏa mãn f .
2 2
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. f ( x ) có hệ số tự do bằng 0.
B. f ( x ) có hệ số tự do bằng 2.
C. f (1) cos 2 x sin1 1 .
D. f ( ) 1 .
Câu 2: Cho hàm số y 3 x 4 3 x có nguyên hàm f ( x ) sao cho f ( x ) 7 Tính giá trị của
biểu thức f (0) f (64) .
A.1796
B.1792
C.1945
D.2016
Câu 3: Tìm một nguyên hàm I của hàm số y 2 x 1 x 2 x 4 dx .
B. I
D. I
A. I
2
1 2
x x4 2
2
C. I
2
1 2
x x 4 3 x
4
Câu 4: Cho hàm số
x
f x
2
1
x3
2
1 2
x x 4 3 2
3
2
3 2
x x 4 9
2
2
. Một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F (1) 4
là:
A.
x2
2
2 ln x 2 4
2
x
x2
1
9
C. 2 ln x 2
2
2x 2
B.
x2
2
2 ln x 2 4
2
2x
x2
2
D. 2 ln x 2 2
2
x
e x
Câu 5: Một nguyên hàm F (x) của hàm số f x e x 1 2
x
thỏa mãn F 1 e là:
A. F x e x
1
1
x
B. F x e x
1
1
x
C. F x e x
1
1
x
D. F x e x
1
1
x
Câu 6: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin 2 2 x và F .
8 16
A. F x
1
1
1
x sin 4 x
2
8
8
B. F x
1
1
1
x sin 4 x
2
8
8
Trang 1
C. F x
1
1
1
x sin 4 x
2
8
8
1
1
1
x sin 4 x
2
8
8
D. F x
Câu 7: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f ( x ) tan 2 x biết F 1 Kết quả là:
4
A. F x tan x x
C. F x x tan x
4
4
B. F x tan x x
D. F x x tan x
4
4
x2 2x 1
1
biết F 1 . Kết quả
x
2
Câu 8: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f x
là:
A. F x
x2
2 x ln x 2
2
B. F x
x2
2 x ln x 2
2
C. F x
x2
1
2 x ln x
2
2
D. F x
x2
1
2 x ln x
2
2
Câu 9: Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f x 3 x 4 biết F 0 2 . Kết quả là:
A. F ( x )
2
2
(3 x 4)3
9
9
B. F ( x )
2
2
(3 x 4)3
9
9
C. F ( x )
2
10
(3 x 4)3
3
3
D. F ( x )
2
10
(3 x 4)3
3
3
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số f x x 3 3 x 2 5 là:
A. 3 x 2 6 x
C.
x2
x 3 5 x C
4
B. 3 x 2 6 x C
D. x 4 x 3 5 x C
Câu 11: Một nguyên hàm của hàm số g x 5 x 4 4 x 2 6 là:
A. x 5
4 3
x 6 x C
3
C. 20 x 3 8 x
B. 20 x 3 8 x C
D. x 5
Câu 12: Một nguyên hàm của hàm số f x 1
A.
1
x2
B. x ln x
4 3
x C
3
1
là:
x
C. x
1
x2
2
1
1
D. x
2
x
Câu 13: Tính (sinx cosx )dx là:
A. cosx sinx C
B. cosx sinx C
C. cosx sinx C
D. cosx sinx C
Câu 14: Tính (3 x 2
A.
1
2)dx là:
x
x3
ln x 2 x C
3
C. x 3 ln x C
B. x 3
1
2x C
x2
D. x 3 ln x 2 x C
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số f x
2
là:
cos2 x
A. 2tanx C
C. 2sinx C
B. 2cotx C
D. 2cosx C
1 1
Câu 16: Tính
dx là:
x 2
A.
x x
C
2 2
B. 2 x
x
C
2
C.
1
2 x
1
x C
2
D.
2
x
x
C
2
Câu 17: Tính (e x 4)dx là:
A. e x 4 x C
B.
1
4x C
e x
C. e x C
Câu 18: Một nguyên hàm của hàm số f x 3
A. 3x tanx C
B. 3x tanx C
D. e x 4 x C
1
là:
sin 2 x
C. 3x cotx C
D. 3x cotx C
Câu 19: Cho f x x 3 3 x 2 2 x . Một nguyên hàm F (x) của f (x) thỏa mãn F 1 2 là:
A.
x2
1
x 3 x 2
4
4
B.
x2
9
C. x 3 x 2
4
4
1
Câu 20: Tính e3 x 1 2
x
1
1
A. e3 x 1 C
3
x
x2
1
x 3 x 2
4
4
x2
9
D. x 3 x 2
4
4
dx là:
B. 3e3 x 1
1
C
x
C. 3e3 x 1
1
C
x
1
1
D. e3 x 1 C
3
x
Câu 21: Cho f x sinx cosx . Một nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn F 0 là:
4
A. cosx sinx 2
B. cosx sinx
C. cosx sinx 2
D. cosx sinx
2
2
2
2
Câu 22: Cho hàm số f x 2 x sinx 2cosx . Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa mãn
F 0 1 là:
Trang 3
A. x 2 cosx 2sinx
B. x 2 cosx 2sinx 2
C. 2 cosx 2sinx
D. x 2 cosx 2sinx 2
Câu 23: Một nguyên hàm của hàm số y
3x 5
là:
x2
A. F x 3 x 4ln x 2 C
B. F x 3 x ln x 2 C
C. F ( x ) 3 x ln x 2 C
D. F x 3 x ln x 2 C
Câu 24: Một nguyên hàm của hàm số f x
x
là:
x 1
A.
ln x 1
D. 2 ln x 1
B. x ln x 1
x ln x 1
C.
Câu 25: Một nguyên hàm của hàm số f x tan 2 x là:
A.
tan 3 x
3
B.
tan 3 x
1
.
3 cos2 x
C. tan x x
D.
2 sin x
cos3 x
Câu 26: Một nguyên hàm của hàm số f x cos 4 x sin 4 x là:
1
B. sin2 x
2
A. cos2 x
D. cos2 x
C. 2 sin2 x
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số f x sin2 x 3 x 2 là:
A. F x cos2 x 6 x
1
B. F x cos2 x 6 x
2
1
C. F x cos2 x x 3
2
1
D. F x cos2 x x 3
2
Câu 28: Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. kf ( x )dx k f ( x )dx (k )
B. f ( x ).g( x )dx f ( x )dx . g( x )dx
C. f ( x ) g( x )dx f ( x )dx g( x )dx
D. f m ( x ) f '( x )dx
f m 1 ( x )
C
m 1
Câu 29: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f x 2 sin2 x ? là:
A. F x sin 2 x
B. F x 2cos2 x
1
C. F x cos2 x
2
D. F x cos2 x
Câu 30: Một nguyên hàm của hàm số f x 9 x 3 x 2 là:
A. F ( x ) 9 x x 3
C. F x
9x
6 x
ln 9
B. F ( x ) 9 x ln9 x 3
D. F x
9x
x3
ln 9
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Ta có
ydx 2 sin x cos x 1dx sin 2 xd(2 x ) cos xdx dx cos 2 x sin x x C
Mà. f ( cos 2 x sin x x C )
2 2
x
2
2
C2
2
2
C 2 Chọn B.
3
4
C â u 2 : T a c ó ydx 3 x 4 3 x dx 3 xdx 4 3 xdx 2 x 2 3 x 3 C
4
3
Mà f (1) 7 2 x 2 3 x 3 C
7 C 2 .Do đó f 0 f 64 2C 1792 1796 .
x
1
Chọn A.
C â u 3 : T a c ó 2 x 1 x x 4 dx x x 4 dx x x 4
2
2
2
x
2
x 4
2
2
C
Chọn A.
Câu 4:Ta có
F ( x ) f ( x )dx
x
2
1
x3
2
dx
x4 2x2 1
2 1
1
dx x 3 dx x 2 2 ln x 2 C
3
x
x x
2x
1
1
9
M à F (1) 4 x 2 2 ln x 2 C
4 C 4 C .Chọn C.
2x
2
2
x 1
e x
C â u 5 : T a c ó F ( x ) f ( x )dx e x 1 2
x
x 1
dx e 2
x
1
x
dx e x C
1
1
Mà F (1) e e x C
e C e 1 e C 1 F( x ) e x 1 C h ọ n C
x
x
x 1
Câu 7: Ta có
F ( x ) f ( x )dx tan 2 xdx
sin 2 x
1 cos2 x
1
dx
dx
1 dx tan x x C
2
2
2
cos x
cos x
cos
x
Mà F 1 tan x x C
1 C 1 1 C
4
4
x
4
4
Chọn A.
Câu 8: Ta có F ( x ) f ( x )dx
Mà. F (1)
x2 2x 1
1
x2
dx x 2 dx
2 x ln x C
x
x
2
1 x2
1
2 x ln x C
C 2 Chọn A.
2 2
x 1 2
Trang 5
Câu 9: Ta có
1
F ( x ) f ( x )dx 3 x 4 dx 3 x 4 2 dx
3
2
2
3x 4 2 C
9
9
3x 4
3
C
Mà
2
F (0) 2
9
3x 4
3
16
2
2
C
2 C 2 C F( x )
9
9
9
x0
3x 4
3
2
.
9
Chọn A.
C â u 1 0 : T a c ó F ( x ) f ( x )dx x 3 3 x 2 5 dx
x4
x3 5x C
4
Chọn C.
C â u 1 1 : T a c ó F ( x ) f ( x )dx 5 x 4 4 x 2 6 dx x 5
4 3
x 6 x C Chọn A.
3
1
Câu 12: Ta có F ( x ) f ( x )dx 1 dx x ln x C . Chọn B.
x
Câu 13: Có
sin x cos x dx sin xdx cos xdx d(cos x ) d(sin x ) sin x cos x C .
Chọn A.
1
dx
Câu 14: Ta có 3 x 2 2 dx 3 x 2 dx 2 dx x 3 ln x 2 x C . Chọn D.
x
x
Câu 15: Ta có f ( x )dx
2
dx 2 d (tan x ) 2 tan x C .Chọn A.
cos2 x
x
1
1
1
1 1
dx
dx dx d 2 x dx 2 x C . Chọn B.
Câu 16: Ta có
2
2
2
x
x 2
Câu 17: Ta có e x 4 dx e x dx 4 dx d (e x ) 4 dx e x 4 x C .Chọn D.
dx
1
Câu 18: 3 2 dx 3dx 2 3 x cot x C . Chọn C.
sin x
sin x
Câu 19: F( x ) x 3 3 x 2 2 x dx x 3 dx 3 x 2 dx 2 xdx
F(1) 2
x4
x3 x2 C
4
14 3 2
9
1 1 C 2 C . Chọn C.
4
4
1
dx 1
e3 x 1 1
C . Chọn D.
Câu 20: e3 x 1 2 dx e3 x 1dx 2 d e3 x 1 x 2 dx
x
x
3
3
x
Câu 21:
F( x ) sin x cos x dx sin xdx cos xdx cos x sin x C .
F 0 cos sin C 0 C 2 Chọn A.
4
4
4
Câu 22:
F( x ) 2 x sin x 2 cos x dx 2 xdx sin xdx 2 cos xdx x 2 cos x 2 sin x C .
F 0 1 0 2 cos 0 2 sin 0 C 1 C 2 Chọn B.
d x 2
1
3x 5
dx 3
dx 3 dx
3 x ln x 2 C .Chọn C.
Câu 23:
x2
x2
x2
Câu 24:
d x 1
x
1
dx 1
dx dx
x ln x 1 C . Chọn C.
x 1
x 1
x 1
dx
1
1 dx
dx tan x x C Chọn C.
C â u 2 5 : . tan 2 xdx
2
cos2 x
cos x
Câu 26: cos4 x sin 4 x dx cos2 x sin 2 x dx cos 2 xdx
1
sin 2 x
cos 2 xd 2 x
C
2
2
.Chọn B
Câu 27: sin 2 x 3 x 2 dx
1
cos 2 x
x 3 C .Chọn C.
sin 2 xd 2 x 3 x 2 dx
2
2
Câu 28: Từ các tinh chất của nguyên hàm ta dễ dàng chọn được đáp án B. Chọn
B
Câu 29: 2 sin 2 xdx sin 2 xd 2 x cos 2 x C . Chọn D
Câu 30: 9 x 3 x 2 dx 9 x dx 3 x 2 dx
9x
x 3 C . Chọn D
ln 9
Trang 7
DẠNG 2. PP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM (PHẦN 1)
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )
t2
C
2
B. F(t ) t
t2 t3
C
2 3
D . F (t )
A. F(t ) t
C . F (t )
cos3 x
sau phép đặt t sin x là
1 sin x
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )
t2
C
2
t2 t3
C
2 3
2 x 3
sau phép đặt t x 3 là
2 x 3 x
A. F (t ) 4t ln t 1 9 ln t 3 C
B. F (t ) 4t ln t 1 9 ln t 3 C
C. F (t ) 4t ln t 1 9 ln t 3 C
D. F (t ) 4t ln t 1 9 ln t 3 C
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. F(t ) t 4 ln t 2
4
C
t2
C . F(t ) 2t 4 ln t 2
4
C
t2
Câu 4: Cho nguyên hàm I
x2
sau phép đặt t x 2 là
x64 x2
B. F(t ) 2t 8 ln t 2
8
C
t2
D. F(t ) 2t 8 ln t 2
8
C
t2
x
dx . Giả sử đăt t 4 x 1 thì ta đươc :
4x 1
1 t3
A. I t C
8 3
1 t3
B. I t C
4 3
1 t3
C. I t C
8 3
1 t3
D. I t C
4 3
Câu 5: Cho nguyên hàm I
e
e2 x
x
1
1
dx a t C với t e x 1 , giá tri của a
t
e 1
x
bằng
A.‐2
B. 2
C.‐1
D.
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số y x 3 x 2 1 là:
A.
1
3x 2 1
15
C.
1 2
x 1
5
x
x
2
2
3
B.
D.
3
1 C
Câu 7: Nguyên hàm của hàm sô y
x 1
x 2
x
x
1
3x 2 2
15
1 C
1
3x 2 4
15
bằng:
2
2
3
1 C
3
1 C
1.
A.
3
x 1 x 2 C
2
B.
C.
2
x 1 x 2 C
3
D.
3
4
x 1 x 2 C
3
x 1
1
.
bằng:
x 2 ( x 2)2
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số y
3
2 x 1
A.
C
9 x 2
2
x 1 x 2 C
3
3
2 x 1
B.
C
3 x 2
2 x 1
C
C
9 x 2
D.
3
2 x 1
C
9 x 2
Câu 9: Nguyên hàm của hàm sô y
x 1
x 7
bằng:
A.
2
3 x 1 x 7 C
3
B.
C.
2
3 x 11 x 7 C
3
D.
Câu 10: Cho nguyên hàm sau I
A. I
dt
t (t 1)
B. I
dx
x x 1
10
1
dt
2
10 t 1
2
3 x 1 x 7 C
3
1
2 x 1 x 7 C
3
. Khi đặt t x 10 1 ta được:
C. I
1
dt
3
10 t t 2
Câu 11: Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số y
D. I
1
1 dt
5 t2 1
.Biết F 1 3 . Vậy
1 x 1
F(2) bằng:
A. 5 ln2 C
B. 5 ln2
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số y
A. x 4 x 1 4 ln
C. 5 21n2
x
1 1 x
2
D. 5 21n2 C
là:
x 1 1 C
B. x 1 4 ln
D. x 4 x 1 2 ln
C. x 1 2 x 1 2 ln
x 1 1
Câu 13: Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số y
x 1 1 C
x2
x 1
x 1 1 C
. Biết F (10) 40 . Vậy F 2
bằng:
A.
10
3
B.
32
3
C.
20
3
D. 4
Trang 9
Câu 14: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. 2 2 ln x 1
B. 1 2 ln x
1
x 1 2 ln x
1 2 ln x
4
C.
D.
x3
Câu 15: Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của hàm số f ( x )
A.
x
2
2
1 x2
3
x
C.
2
1
1 x2
3
1 4
x 5 C
8
x
D.
B.
1 4
x 5 C
4
Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )
A. t 4 6t 2 9 C
2
2 ln 3 x C
3
2
2 ln 3 x C
3
4 x 5
C
D.
, khi đặt t 3 x :
ln 2 x
x 2 ln 3 x
D.
:
4
3 x
1 x2
3
1
B.
2
2
1 2 ln x
2
1
D. t 5 2t 3 9t C
5
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )
C.
x4 5
x3
1 x2
B. 2t 4 12t 2 18 C
2
C. t 5 4t 3 18t C
5
A.
3
x3
C.
1
2
B.
Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )
A.
x
1 x2
.
1
2 ln 3 x C
3
1
2 ln 3 x C
3
:
1
8 x4 5
C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đặt t sin x dt cos xdx khi đó ta có
1 sin 2 x d sin x
1 t 2 dt
cos3 xdx
cos2 x cos xdx
1
1 t dt t t 2 C
1 sin x 1 sin x
1 sin x
1 t
2
. Chọn A.
Câu 2: Đặt t x 3 t 2 x 3 2tdt dx khi đó ta có
4 t 2 2 t 3 t 3 9 t 1
2t.2tdt
dt
2 x 3 x dx t 2 2t 3
t 3 t 1
2 x 3
1
9
4
dt 4t ln t 1 9 t 3 C
t 1 t 3
Chọn A.
Câu 3: Đặt t x 2 t 2 x 2 2tdt dx khi đó ta có
x2
x64
x2
dx
2 t 2 4t 4 8 t 2 8
t.2tdt
dt
t 2 4t 4
t 2 4t 4
8
8
8
2
dt 2t 8 ln t 2
C
2
t2
t 2 t 2
Chọn B.
Câu 4: Đặt t 4 x 1 t 2 4 x 1 2tdt 4dx tdt 2 dx khi đó ta có
t 2 1 tdt
.
x
2 1 t 2 1 dt 1 1 t 3 t C
dx 4
t
8
8 3
4x 1
Chọn C.
Câu 5: Đặt t e x 1 t 2 e x 1 2tdt e x dx 2tdt (t 2 1)dx dx
2tdt
khi đó ta
t2 1
có
I
t
2
2tdt
2
t 2 1 2 t 1 dt 2 1 1 dt 2 t 1 C a 2
t2
t 2
t3
t
2
1 .
Chọn B.
Câu 6: Ta có
x
3
1 2
2 5
1 2 2
1
x x 1d x 2 1 x 2 1 x 2 1 x 2 1 d x 2 1
2
2
.
5
3
3
2 2
1
2
2
2
2
2
x 1 x 1 C
3x 2
x 1 C
3
15
x 2 1dx
Trang 11
Chọn B.
Câu 7: Ta có
x 1
1
2
dx x 2
dx 3
x 2
x 2
x 2
3
2
2 x 2
2
x 1 x 2 C . Chọn C.
3
x 1
x 1
3dx
dx
2
t2
2tdt
tdt khi đó ta có
2
2
3
x 2
x 2
x 2
x 2
Câu 8: Đặt t
3
x 1 dx
2
2
2 x 1
2
t. t dt t 2 dt t 3 C
C
2
x 2 x 2
3
9
9 x 2
3
Chọn C.
Câu 9: Ta có
x 1
6
2
dx x 7
dx 3
x 7
x 7
x 7
3
2
12 x 7
2
x 11 x 7 C
3
Chọn B.
Câu 10: Đặt t x 10 1 t 2 x 10 1 2tdt 10 x 9 dx dx
x
dx
x 1
10
tdt
5x
10
x 1
10
tdt
khi đó ta có
5x9
tdt
1 dt
2
5 t 1 t 5 t 1
2
Chọn D.
Câu 11:
F( x )
1
1 x 1
x 1 t
dx
F( x )
2t
dt
1 t
2
F( x ) 2
dx 2t 2 ln t 1 C
t 1
2 x 1 2 ln
x 1 1 C 2 x 1 2 ln 1 x 2 C
Bài ra F (1) 3 0 2 ln1 C 3 C 3 F(2) 2 2 ln 2 3 5 2 ln 2 . Chọn C
Câu 12: F ( x )
F( x ) 2
1
x
1 x
2
1 x t
dx
F( x )
t2 1
1 t
2
d t2 1
t 1 t 1 .2t
2
t 1
t 1 t 2 2 dt 2 t 2 2 dt
t2 t
dt 2
t 1
t 1
t 1
t2
F( x ) 2 2t 2 ln t 1 C x 1 4 x 1 4 ln 1 x 1 C
2
Chọn A
Câu 13: F ( x )
x2
x 1
x 1 t
dx
F( x )
t3
2
F( x ) 2 3t C
3
3
x 1
3
t2 3
t2 3
d t2 3
.2tdt 2 t 2 3 dt
t
t
6 x 1 C
2 3
2
32
. Chọn B
9 6 9 C 40 C 4 F(2) 6 4
3
3
3
Bài ra F (10) 40
Câu 14:
Fx
1
dx
x 1 2 ln x
1
d ln x
1 2 ln x
1
1
d 1 2 ln x 1 2 ln x C .
2 1 2 ln x
Chọn B
Câu 15: F ( x )
Fx
x3
1 x2
dx
1
x2
1 1 t2
1 x 2 t
2
d
x
F
(
x
)
d 1 t2
2 1 x2
2 t
1 1 t2
t3
1
2
.
2
t
dt
t
1
dt
t C t2 3 t C
2
t
3
3
2 x
C
1 x2
2
1
1 x2 3
3
Câu 16:
x3
1 x
x 5
4
2
3
dx
C . Chọn D
1
1
1 4
d x4 5
x 5 C Chọn A
4
4
8
x 4
Câu 17:
3 t
2
H
t
2
3 t
t . 2t dt 2 t
2
d 3t
2
2
4
t5
6t 2 9 dt 2 2t 3 9t C
5
Chọn C
Câu 18:
ln 2 x
x 2 ln x
3
dx
ln 2 x
2 ln x
3
d ln x
1
1
d ln 3 x
3
3
2 ln x
1
1
2
2 ln 3 x C . Chọn A
d 2 ln 3 x
3
3
3
2 ln x
Trang 13
DẠNG 3. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ TÌM NGUYÊN HÀM PHẦN 2.
Câu 1: Xét nguyên hàm I 4 x 2 dx với phép đặt x 2sin t . Khi đó
A. I 2 1 cos 2t dt
C. I 2 4 cos 2t dt
B. I 2 1 cos 3t dt
D. I 2 1 2 cos 2t dt
x
dx là nguyên hàm nào sau đây
1 x2
1
1
B. J tan 2tdt
C. J tan 2tdt D. J tan 2 tdt
A. J tan tdt
2
2
1
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2
x 1
B. I cot x C
C. I arctan x C D. I arccot x C
A. I tan x C
Câu 2: Sử dụng phép đặt x tan t thì J
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1 x 2
A. f x dx
arcsin x x 1 x 2
C
2
B. f x dx
arcsin x x 1 x 2
C
2
C. f x dx
2 arcsin x x 1 x 2
C
2
D. f x dx
2 arcsin x x 1 x 2
C
2
Câu 5: Tìm một nguyên hàm của hàm số f x
x2
1 x2
A. f x dx
arcsin x x 1 x 2
2
2
B. f x dx
arcsin x x 1 x 2
C
2
C. f x dx
2 arcsin x x 1 x 2
C
2
D. f x dx
2 arcsin x x 1 x 2
2 x
2
Câu 6: Tính nguyên hàm của hàm số f x x 2 9 x 2 khi đặt x 3sin t
1
1
C. t sin 4t C
D. 2t sin 4t C
4
2
2
x
Câu 7: Tính nguyên hàm của hàm số f x
1 x2
arcsin x 1
A. arcsin x x 1 x 2 C
B.
x 1 x 2 C
2
2
arcsin x 1
x
D.
C. arcsin C
x 1 x 2 C
2
2
2
Câu 8: Cho nguyên hàm I x 2 4 x 2 dx . Nếu đổi biến số x 2sin t với t ; thì
2 2
cos 4t
sin 8t
A. I 2t
B. I 2t
C
C
2
4
cos 4t
sin 4t
C
D. I 2t
C
C. I 2t
2
2
x
dx
Câu 9: Nguyên hàm
với phép đặt t tan trở thành
2
1 sin x
dt
2dt
2dt
2dt
B.
C.
D.
A.
2
3
2
2
3 1 t
3 1 t
1 t
1 t
A.
81t 81
t 1
sin 4t C B. sin 4t C
8 32
2 8
Câu 10: Sử dụng phép đặt x sin t , tìm biểu diễn của nguyên hàm I 1 x 2 dt
B. I 2 sin t cos 2 tdt
A. I 2 cos t cos tdt
C. I cos t cos tdt
D. I 4 sin t cos tdt
Câu 11: Cho nguyên hàm I 4 x 2 dx . Khi đặt x 2sin t t ; ta được:
2 2
A. I 2t sin 2t C B. I 2t sin 2t C C. I t sin 2t C D. I 4t 2sin 2t C
1 x2
dx . Bạn A làm như sau:
x2
Bước 1: Đặt x sin t t ; ; t 0 dx cos tdt
2 2
Câu 12: Để tính nguyên hàm I
1 sin 2 x .cos tdt
cos 2 t
dt
2
sin t
sin 2 t
cot 3 t
cot 3 x
Bước 3: I cot 2 tdt
C I
C (với t sin x)
3
3
Vậy bạn A làm đúng hay sai?
A. Bạn A làm sai bước 1
B. Bạn A làm sai bước 2
C. Bạn A làm sai bước 3
D. Bạn A làm hoàn toàn đúng
dx
. Biết rằng F 0 . Vậy F 2 có giá trị bằng
Câu 13: Cho nguyên hàm F x 2
8
x 4
Bước 2: Khi đó I
A. F 2
8
B. F 2
2
C. F 2
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x
1
x
2
1 x2
4
D. F 2 0
sau phép đặt x sin t , với
t ; \ 0 là
2 2
A. F t tan t C
B. F t cot t C
C. F t tan t C
D. F t cot t C
9 x2
sau phép đặt x 3sin t , với
x2
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x
t ; \ 0 là
2 2
A. F t 9 cot t
C. F t cot t
1‐A
11‐B
2‐A
12‐C
9t 2
C
2
B. F t 9 cot t 9t C
t2
C
2
3‐C
13‐C
D. F t cot t t C
4‐B
14‐B
5‐A
15‐D
Đáp án
6‐A
7‐B
8‐D
9‐A
10‐C
Trang 15
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
x 2sin t với t ; dx 2 cos tdt
2 2
I 4 x 2 dx 4 cos t cos t dt 4 cos 2 tdt 2 1 cos 2t dt .
Câu 2: Đáp án A
dt
xdx
J
tan tdt
2
cos t
1 x2
Câu 3: Đáp án C
x tan t dx
dt
dx
2
dt t C arctan x C
2
cos t
x 1
Câu 4: Đáp án B
x tan t dx
x sin t với t ; dx cos tdt
2 2
1 x 2 dx cos t cos t dt cos 2 tdt
1
t sin 2t
C
1 cos 2t dt
2
2
4
arcsin x sin t.cos t
arcsin x x 1 x 2
C
C
2
2
Câu 5: Đáp án A
x sin t với t ; dx cos tdt
2 2
2
x dx
sin 2 t cos tdt
1
sin 2 tdt 1 cos 2t dt
cos t
2
1 x2
t sin t cos t
arcsin x x 1 x 2
C
C
2
2
Câu 6: Đáp án A
x 3sin t với t ; dx 3cos tdt x 2 9 x 2 dx 81 sin 2 t cos t cos t dt
2 2
81
81
81t 81sin 4t
sin 2 2tdt 1 cos 4t dt
C .
4
8
8
32
Câu 7: Đáp án B
x sin t với t ; dx cos tdt
2 2
2
x dx
sin 2 t cos tdt
1
sin 2 tdt 1 cos 2t dt
2
cos t
2
1 x
t sin t cos t
arcsin x x 1 x 2
C
C
2
2
Câu 8: Đáp án D
x 2sin t với t ; dx 2 cos tdt
2 2
x 2 4 x 2 dx 16 sin 2 t cos t cos t dt 4 sin 2 2tdt 2 1 cos 4t dt 2t
sin 4t
C
2
Câu 9: Đáp án A
t tan
2dt
x
dx
dx
x dx
dt
1 tan 2 1 t 2 dx
x 2
2
1 t2
2
2
2 cos 2
2
t 1 dx 2 dt
2t
Mặt khác sin x 1 2
1 2
1 sin x 1 t 2
t 1
t 1
2
Câu 10: Đáp án C
x sin t dx cos tdt I 1 x 2 dt cos t 1 sin 2 tdt cos t cos t dt
Câu 11: Đáp án B
x 2sin t t ; dx 2 cos tdt
2 2
I 4 x 2 dx 4 cos 2 tdt 2 1 cos 2t dt 2t sin 2t C
Câu 12: Đáp án C
cos 2 t
1 sin 2 t
1
dt
dt 2 1 cot t t C
2
2
sin t
sin t
sin t
Bước 3 sai vì I
Câu 13: Đáp án C
dx
2dt
1
t
x 2 tan t dx
F x 2
dt C
2
x 4 2
cos t
2
F 0
arctan
2
x
2 C
C F 2
8
8
4
Câu 14: Đáp án B
dx cos tdt
dx
x 1 x
Câu 15: Đáp án D
dx 3cos tdt
2
2
dt
cos tdt
2 cot t C
2
sin t
sin t cos t
cos t
9 x2
cos 2 t
1
dx
tdt
cos
dt 2 1 dt cot t t C
2
2
2
x
sin t
sin t
sin t
Trang 17
DẠNG 4. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHÂN ĐỂ TÌM NGUYÊN HÀM
Câu 1: Nguyên hàm I x ln x 1 dx bằng
x2 1
x2 x
x2 1
x2 2x
B.
C
ln x 1 C
ln x 1
2
4 2
2
4
x2
x2 x
x2 1
x2
C.
D. ln x 1 C
ln x 1 x C
2
4 2
2
4
Câu 2: Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x x ln x 1 . Biết F 0 1 , vậy
A.
F x bằng:
x2 2x
x 1 ln x 1 1
2
x2 x
C.
x 1 ln x 1 1
2
A.
x2 2x
x ln x 1 1
2
x2 2x
x 2 1 ln x 1 1
D.
2
B.
ln x 2
bằng:
x2
ln x x 2 ln x 2
ln x x 2 ln x 2
A.
B.
C
C
2
x
2x
x
ln x x 2 ln x 2
ln x ln x 2
C.
D.
C
C
2
2x
2
x
1
Câu 4: Giả sử F x là một nguyên hàm của hàm số f x x ln x . Biết F 1 0 .
x
Vậy F x bằng:
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số y
x 2 2 x 2 ln x ln 2 x 1
x 2 2 x 2 ln x ln 2 x 1
B.
4
2
4
4
2
4
2
2
2
2
2
2
x 2 x ln x ln x 1
x 2 x ln x ln x 1
C.
D.
4
2
4
4
2
4
x
Câu 5: Hàm số f x xe có các nguyên hàm là:
A.
A. F x xe x e x C
B. F x x 2 e x C
1 x 1
D. F x e x x 1 C
e C
x 1
Câu 6: Hàm số f x x 1 sin x có các nguyên hàm là:
C. F x x
A. F x x 1 cos x sin x C
B. F x x 1 cos x sin x C
C. F x x 1 cos x sin x C
D. F x x 1 cos x sin x C
Câu 7: Hàm số f x ln x có các nguyên hàm là:
A. F x x ln x 1 C
B. F x
1
C
x
ln 2 x
C
D. F x x ln x 1 C
2
Câu 8: Gọi hàm số F x là một nguyên hàm của f x x cos 3 x , biết F 0 1 . Vậy
C. F x
F x là:
1
1
A. F x x sin 3 x cos 3 x C
3
9
1
1
B. F x x sin 3 x cos 3 x 1
3
9
1 2
1
1
8
D. F x x sin 3 x cos 3 x
x sin 3 x
6
3
9
9
Câu 9: Nguyên hàm F x của f x xe x thỏa mãn F 0 1 là:
C. F x
A. F x x 1 e x 1
B. F x x 1 e x 2
C. F x x 1 e x 1
D. F x x 1 e x 2
Câu 10: Kết quả nào sai trong các kết quả sau?
x.cos x
C
A. x sin xdx
B. x sin xdx cos x sin x C
2
x.cos 2 x 1
C. x cos xdx x sin x cos x C
D. x sin 2 xdx
sin 2 x C
2
4
Câu 11: Kết quả nào sai trong các kết quả sau?
xe3 x 1 3 x
3x
A. xe dx
e C
B. xe x dx x.e x e x C
3
8
x2
x
x 1
C. xe x dx .e x C
D. x dx x x C
2
e
e
e
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 2 1 e x
A. f x dx x 1 e x C
2
C. f x dx x 2 2 x 2 e x C
B. f x x 1 e x C
D. f x dx x 2 2 x 2 e x C
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 2 3.ln x 1
1 1
A. f x dx x3 . ln C
x 3
1
B. f x dx x3 ln x C
3
1
C. f x dx x3 .ln x C
D. f x dx x3 .ln C
x
ln x
qua phép đặt t x là
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số f x
x
A. F t 2t ln 2 t 4t C
B. F t 2t ln 2 t 4t C
C. 2t ln t 2 4t C
D. 2t ln t 2 4t C
ln 1 x
là:
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f x
x2
A. F x 2 x 1 ln 1 x 2 x C
B. F x 2 x 1 ln 1 x x C
1 x
1 x
.ln 1 x ln x C
.ln 1 x ln x C
D. F x
x
x
Câu 16: Tìm nguyên hàm H của hàm số f x 3 x 2 1 ln x
C. F x
x3
x3
x C
B. H x3 ln x x C
3
3
x3
x3
C. H x x 2 1 ln x C
D. H x3 ln x C
3
3
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số f x cos x sau phép đặt t x x 0 là:
A. H x x 2 1 ln x
A. F t 2t cos t 2sin t C
B. F t 2t sin t 2 cos t C
C. F t 2t cos t 2sin t C
D. F t 2t sin t 2 cos t C
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số y
x sin x
bằng
cos3 x
Trang 19
x
tan x
x
tan x
B.
C
C
2
2
2 cos x
2
2 cos x
2
x
x
D.
C.
tan x C
tan x C
2
2 cos x
2 cos 2 x
Câu 19: Tìm nguyên hàm H của hàm số f x x ln x
A.
A. H
C. H
1‐A
11‐A
3ln x 2 x
x
9
6 ln x 4 x x
2‐A
12‐A
9
3‐C
13‐C
2 ln x 3 x
C
B. H
C
D. H
4‐B
14‐D
Đáp án
5‐D
6‐B
15‐C
16‐A
x
9
4 ln x 6 x x
7‐A
17‐B
9
8‐D
18‐B
C
C
9‐A
19‐C
10‐A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
1
1
1
ln x 1 d x 2 x 2 ln x 1 x 2 d ln x 1
2
2
2
2
1
1 x
1
1
1
x 2 ln x 1
dx x 2 ln x 1 x 1
dx
2
2 x 1
2
2
x 1
2
x2 x
1
11
x 1
ln x 1 C .
x 2 ln x 1 x 2 x ln x 1
2
22
2
4 2
Câu 2: Đáp án A
Ta có x ln x 1 dx
1 2
1
x ln x 1 dx x 2 x ln x 1 xd ln x 1
2
2
1
x
1
x 2x
dx x 2 x ln x 1 x ln x 1
x 1 ln x 1 C
x 2 x ln x 1
2
x 1
2
2
Câu 3: Đáp án C
Ta có F x x ln x 1 dx
ln x 2
ln x 2
1
1
d ln x 2
dx ln x 2 d
2
x
x
x
x
ln x 2
dx
x
x x 2
Ta có
ln x 2 1 x 2 x
ln x 2 1
1
dx
ln x ln x 2 C
x
2 x x 2
x
2
2
ln x x 2 ln x 2
C
x
2x
Câu 4: Đáp án B
1
ln x
1
Ta có x ln xdx x ln dx
dx ln xd x 2 ln xd ln x
2
x
x
1 2
1 2
1 2
1 2
1
1
x ln x x d ln x ln x x ln x ln 2 x xdx
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
x 2 x ln x ln x
x 2 ln x ln 2 x x 2
C
2
2
4
4
2
1
x 2 2 x 2 ln x ln 2 x
Mà F 1 0 C F x
C
4
4
2
Câu 5: Đáp án D
Ta có xe x dx xd e x xe x e x dx xe x e x C
Câu 6: Đáp án B
Ta có x 1 sin xdx x sin xdx sin xdx xd cos x cos x x cos x cos xdx cos x
x cos x sin x cos x C x 1 cos x sin x C
Câu 7: Đáp án A
Ta có ln xdx x ln x xd ln x x ln x dx x ln x x C x ln x 1 C
Câu 8: Đáp án D
Trang 21
1
1
1
1
1
xd sin 3 x x sin 3 x sin 3 xdx x sin 3 x cos 3 x C
3
3
3
3
9
8
1
1
8
Do F 0 1 C F x x sin 3 x cos 3 x .
9
3
9
9
Câu 9: Đáp án A
Ta có x cos 3 xdx
Ta có: xe x dx xd e x xe x e x dx xe x e x C x 1 e x C
Mà F 0 1 C 1 F x x 1 e x 1
Câu 10: Đáp án A
Ta có x sin xdx xd cos x x cos x cos xdx x cos x sin x C .
Câu 11: Đáp án A
1
1
1
1
1
xd e3 x xe3 x e3 x dx xe3 x e3 x C
3
3
3
3
9
Câu 12: Đáp án A
Ta có xe3 x dx
u x 2 1 du 2 xdx
. Suy ra f x dx x 2 1 e x 2 x.e x dx
Đặt
x
x
v
e
dx
dv
e
dx
u 2x
du 2dx
Đặt
x
x
dv e dx v e dx
Suy ra f x dx x 2 1 e x 2 x.e x dx x 2 1 e x 2 x.e x 2.e x dx
x 2 1 e x 2 x.e x 2.e x C x 1 e x C .
2
Cách khác: Đối với nguyên hàm từng phần dạng
x
x
x
x
x
f x .e dx f x .e f x .e f x .e ... k.e C .
x
2
1 e x dx x 2 1 e x 2 xe x 2.e x C x 2 2 x 1 .e x C
Câu 13: Đáp án C
3
u 3ln x 1 du x dx
Đặt
2
3
dv x dx
v x
3
x3
x3
x3
Suy ra x 2 3.ln x 1 dx . 3ln x 1 x 2 dx . 3ln x 1 C x3 .ln x C
3
3
3
Câu 14: Đáp án D
Đặt t x 2tdt dx
ln t 2
. 2tdt 4 ln t.dt 4t ln t 4 t.d ln t 4t ln t 4 dt 4t ln t 4t C
Suy ra f x dx
t
Quan sát các đáp án ta thấy D đúng, vì 2t ln t 2 4t C 4t ln t 4t C .
Câu 15: Đáp án C
1
dx
u ln 1 x du
1 x
Đặt
1
dv x 2 dt
v 1 1 1 x
x
x
1 x
1
1 x
.ln 1 x dx
ln 1 x ln x C
x
x
x
Câu 16: Đáp án A
Suy ra F x
1
u ln x
du dx
x
Đặt
2
dv 3 x 1 dt v x3 x x x 2 1
Suy ra F x x x 2 1 ln x x 2 1dx x x 2 1 ln x
x3
x C
3
Câu 17: Đáp án B
Đặt t x 2tdt dx . Suy ra F t 2t cos tdt
u 2t
du 2dt
Đặt
F t 2t sin t 2 cos t C
dv cos tdt v sin t
Câu 18: Đáp án B
ux
du dx
Đặt
d cos x
1
sin x
dx
dv
v 2.cos 2 x
3
3
cos x
cos x
x
1
1
x
tan x
dx
Suy ra F x
C
2
2
2
2 cos x 2 cos x
2 cos x
2
Câu 19: Đáp án C
1
u ln x
du x dx
Đặt
2
dv
xdx
v x x
3
H
6 ln x 4 x x C
2
2
2
4
x x ln x
xdx x x ln x x x C
3
3
3
9
9
Trang 23
DẠNG 5. TÌM NGUN HÀM CỦA HÀM SỐ HỮU TỈ.
x 1
Câu 1: Tìm ngun hàm của hàm số f x
x 1
A. f x dx x 2 ln x 1 C
B. f x dx x 2 ln x 1 C
C. f x dx x 2 ln x 1 C
D. f x dx x 2 ln x 1 C
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
x2 x 4
x3
x2 2x
10 ln x 3 C
2
x2 2 x
C. f x dx
10 ln x 3 C
2
B. f x dx
x2 4 x
10 ln x 3 C
2
x2 4 x
D. f x dx
10 ln x 3 C
2
5 x
Câu 3: Tìm một nguyen hàm của hàm số f x
3 2x x2
2
2
x 3
x 3 C
A. f x dx ln
B. f x dx ln
x 1
x 1
A. f x dx
C. f x
x 3
dx ln
2
D. f x
C
x 1
x 3
dx ln
2
x 1
C
dx
f x C , giá trị biểu thức f 2 bằng:
x 2x 3
1
1
1
1
C. f 2 ln 3 D. f 2 ln 3
A. f 2 ln 4 B. f 2 ln 4
3
3
4
4
2x 1
dx , nếu đổi biến số t 2 x 1 thì
Câu 5: Cho nguyên hàm I 2
4x 4x 1
1
1
1
1
1
1
A. I ln t C B. I ln t C C. I ln t C D. I ln t C
2
t
2
t
t
t
2x
là
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x
3
1 x
Câu 4: Cho I
2
A. F x
2
1
C
x 1 x 12
B. F x
2
1
C
x 1 x 12
C. F x
1
1
C
1 x 4 1 x 4
D. F x
1
1
C
1 x 4 1 x 4
Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f x
A. F x x 1
C. F x x 1
3
2
là
2
C
x 1
B. F x x 1 3ln x 1
2
C
x 1
2
2
C
x 1
D. F x x 1 3ln x 1
2
C
x 1
3
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x
A. F x
x 1
2
x 1
x 1
x2 x
ax
1
C
ln
2a a x
1
a 0 là:
x a2
1 xa
C
B. F x ln
2 xa
2
1 xa
C. F x ln
C
2 xa
D. F x
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x
1
x a x b
là
1
xb
C
ln
a b x a
1
xa
D. F x
ln
C
a b x b
4x 3
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
là
x 3x 2
x 1
x 1
C
C
B. F x 4 ln x 2 ln
A. F x 4 ln x 2 ln
x2
x2
x2
x2
C. F x 4 ln x 2 ln
D. F x 4 ln x 2 ln
C
C
x 1
x 1
dx
Câu 11: Tìm 2
là
x 3x 2
x2
1
1
B. ln
A. ln
C
ln
C
x 1
x2
x 1
x 1
C
D. ln x 2 x 1 C
C. ln
x2
3x 5
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số y
là
x2
A. F x 3 x 4 ln x 2 C
B. F x 3 x ln x 2 C
1
ln
ba
1
C. F x
ln
a b
A. F x
xa
C
x b
xa
C
x b
1
xa
ln
C
2a x a
B. F x
C. F x 3 x ln x 2 C
D. F x 3 x ln x 2 C
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f x
x
là:
x 1
B. F x x ln x 1
A. F x ln x 1
C. F x x ln x 1
D. F x 2 ln x 1
x 2x 1
, thỏa mãn F 1 0 là:
x2 2x 1
2
2
B. F x x
A. F x x
2
2
x 1
x 1
2
2
2
D. F x x
C. F x x 2 ln x 1
x 1
x 1
thì f x 1 là:
Câu 15: Nếu một nguyên hàm của f x là F x
x 1
2
2
2
A. 2x 2
B. 2
C. x 1
D.
2
ln x
x
x 1
Câu 14: Nguyên hàm F x của f x
2
dx
x 2x 3
1 x 1
1 x 3
1 x3
A. ln
C B. ln
C C. ln
C
4
x3
4
x 1
4 x 1
2x 3
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số I 2
dx là:
2x x 1
Câu 16: Tính
2
1 x 1
D. ln
C
4 x3
Trang 25