Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

[Vật lý11] Bài tập trắc nghiệm chương 1 (Có Đáp Án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.68 KB, 24 trang )

CHƯƠNG 1: ĐIỆN TÍCH.ĐIỆN TRƯỜNG
BÀI 1. ĐỊNH LUẬT CULƠNG

Câu 1. Hai chất điểm mang điện tích q1, q2 khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây khơng đúng?
A. q1 và q2 đều là điện tích dương.
B. q1 và q2 đều là điện tích âm.
C. q1 và q2 trái dấu nhau.
D. q1 và q2 cùng dấu nhau.
Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 > 0.
B. q1< 0 và q2 < 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây khơng đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân khơng?
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu
Câu 4. Cơng thức của định luật Culơng là
A. F = k

q1 q 2
r2

B. F =

q1 q 2
r2

C. F = k

q1 q 2


r2

D. F =

q1 q 2
k .r 2

Câu 5. Hai điện tích điểm đều bằng +q đặt cách xa nhau 5cm. Nếu một điện tích được thay bằng –q, để lực tương tác
giữa chúng có độ lớn khơng đổi thì khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 20cm
Câu 6. Nếu độ lớn điện tích của một trong hai vật mang điện giảm đi một nửa, đồng thời khoảng cách giữa chúng tăng
lên gấp đơi thì lực tương tác điện giữa hai vật sẽ
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 8 lần.
D. không đổi.
Câu 7. Hai điện tích bằng nhau đặt trong khơng khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10 -5N. Để lực hút giữa chúng là
2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 1cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
-9
-9
Câu 8. Hai điện tích điểm q1= 2.10 C; q2= 4.10 C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa chúng có độ
lớn
A. 8.10-5N

B. 9.10-5N
C. 8.10-9N
D. 9.10-6N
-9
-9
-5
Câu 9. Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = -2.10 C hút nhau bằng lực có độ lớn 10 N khi đặt trong khơng khí. Khoảng
cách giữa chúng là
A. 3cm
B. 4cm
C. 3 2 cm
D. 4 2 cm
Câu 10. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là
F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là
−9
−9
−9
−8
A. q = 1,3.10 C
B. q = 2.10 C
C. q = 2,5.10 C
D. q = 2.10 C
Câu 11. Hai điện tích bằng nhau, nhưng khác dấu, chúng hút nhau bằng một lực 10 -5N. Khi chúng rời xa nhau thêm một
khoảng 4mm, lực tương tác giữa chúng bằng 2,5.10-6N. Khoảng cách ban đầu của các điện tích bằng
A. 1mm.
B. 2mm.
C. 4mm.
D. 8mm.
Câu 12. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích tổng cộng là 3.10 -5C khi đặt chúng cách nhau 1m trong không khí thì
chúng đẩy nhau bằng lực 1,8N. Điện tích của chúng là

A. 2,5.10-5C và 0,5.10-5C
B.1,5.10-5C và 1,5.105C
C. 2.10-5C và 10-5C D.1,75.10-5C và 1,25.10-5C
Câu 13. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt trong khơng khí chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có
hằng số điện mơi ε =2 thì lực tương tác giữa chúng là F’ với
A. F' = F
B. F' = 2F
C. F' = 0,5F
D. F' = 0,25F
-8
-8
Câu 14. Hai điện tích điểm q1 = 10 C, q2 = -2.10 C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện mơi bằng 2. Lực hút
giữa chúng có độ lớn
A. 10-4N
B. 10-3N
C. 2.10-3N
D. 0,5.10-4N
-9
-9
Câu 15. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 = 10 C và q2 = 4.10 C đặt cách nhau 6cm trong điện mơi thì lực tương tác
giữa chúng là 0,5.10-5N. Hằng số điện môi bằng
A. 3
B. 2
C. 0,5
D. 2,5
Câu 16. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 6cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là 2.10 -5N. Khi đặt chúng
cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện mơi ε = 2 thì lực tương tác giữa chúng là.
A. 4.10-5N
B. 10-5N
C. 0,5.10-5

D. 6.10-5N
Câu 17. Hai điện tích điểm q1, q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào
trong dầu có hằng số điện môi là ε = 4 và đặt chúng cách nhau khoảng r' = 0,5r thì lực hút giữa chúng là
A. F' = F
B. F' = 0,5F
C. F' = 2F
D. F' = 0,25F
Câu 18. Hai điện tích q1 và q2 khi đặt cách nhau khoảng r trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là F. Để độ lớn
lực tương tác giữa hai điện tích vẫn là F khi đặt trong nước nguyên chất (hằng số điện môi của nước nguyên chất bằng
81) thì khoảng cách giữa chúng phải
A. tăng lên 9 lần
B. giảm đi 9 lần.
C. tăng lên 81 lần
D. giảm đi 81 lần.
Câu 19. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 30cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F 0. Nếu đặt chúng
trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F 0 thì cần dịch chúng lại một khoảng
A. 10cm
B. 15cm
C. 5cm
D.20cm
1


Câu 20. Hai điện tích điểm đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một
giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác
giữa chúng bằng lực tương tác ban dầu trong khơng khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm

Câu 21. Hai điện tích q1= 4.10-8C và q2= - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 4cm trong khơng khí.
Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O của AB là
A. 0N
B. 0,36N
C. 36N
D. 0,09N
Câu 22. Cho hai điện tích điểm q1,q2 có độ lớn bằng nhau và cùng dấu, đặt trong khơng khí và cách nhau một khoảng r.
Đặt điện tích điểm q3 tại trung điểm đoạn thẳng nối hai điện tích q1,q2. Lực tác dụng lên điện tích q3 là
A. F = 4k

q1q 2
r2

B. F = 8k

q1 q 3
r

C. F = 4k

2

q1 q3
r2

D. F = 0

Câu 23. Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong khơng khí. Lực tác
dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là
A. 6,75.10-4N

B. 1,125. 10-3N
C. 5,625. 10-4N
D. 3,375.10-4N
Câu 24. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a=0,15m có ba điện tích q A = 2µC; qB = 8µC; qc = - 8µC. Véc tơ
lực tác dụng lên qA có độ lớn
A. F = 6,4N và hướng song song với BC
B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC
D. F = 6,4N và hướng song song với AB
Câu 25. Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng
6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do
hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là
A. 14,40N
B. 17,28 N
C. 20,36 N
D. 28,80N
Câu 26. Người ta đặt 3 điện tích q 1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a=6cm trong khơng
khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là
A. 72.10-5N
B. 72.10-6N
C. 60.10-6N
D. 5,5.10-6N
Câu 27. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q 1>0. Hai điện tích q2 và q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực tác dụng
lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q 2 = q3 .
B. q2>0, q3<0.
C. q2<0, q3>0.
D. q2<0, q3<0.
Câu 28. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( q1 = q2 ), khi đưa chúng lại gần thì
chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng

A. hút nhau
B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau
D. khơng tương tác nhau.
Câu 29. Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q 1 và q2 có độ lớn như nhau ( q1 = q2 ), khi đưa chúng lại gần nhau
thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng
A. hút nhau
B. đẩy nhau
C. có thể hút hoặc đẩy nhau
D. không tương tác nhau.
Câu 30. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q 1 và q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm
q1 > q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C đang tích điện âm thì
chúng
A. hút nhau
B. đẩy nhau.
C. khơng hút cũng khơng đẩy nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 31. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q 1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm, và q1< q 2 . Cho
2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì chúng
A. hút nhau
B. đẩy nhau.
C. có thể hút hoặc đẩy nhau.
D. khơng hút cũng không đẩy nhau.
Câu 32. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q 1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra thì mỗi
quả cầu mang điện tích q với

q1 + q2
q − q2
D. q= 1
2

2
Câu 33. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q 1 và q2 với q1 = q2 , đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau.
A. q= q1 + q2

B. q= q1-q2

C. q=

Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q = 2q1
B. q = 0
C. q= q1
D. q = 0,5q1
q1 = q2 , khi đưa lại gần thì chúng đẩy
Câu 34. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q 1 và q2 với
nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích
A. q = q1
B. q = 0,5q1
C. q = 0
D. q = 2q1
2


Câu 35. Có ba quả cầu kim loại kích thước giống nhau. Quả A mang điện tích 27µC, quả cầu B mang điện tích -3µC,
quả cầu C khơng mang điện tích. Cho quả cầu A và B chạm vào nhau rồi lại tách chúng ra. Sau đó cho hai quả cầu B và
C chạm vào nhau. Điện tích trên mỗi quả cầu là
A. qA = 6µC,qB = qC = 12µC
B. qA = 12µC,qB = qC = 6µC
C. qA = qB = 6µC, qC = 12µC
D. qA = qB = 12µC ,qC = 6µC

Câu 36. Hai điện tích dương q1= q2 = 49µC đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng
hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
A.

1
d
2

B.

1
d
3

C.

1
d
4

D. 2d

Câu 37. Cho hệ ba điện tích cơ lập q1,q2,q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q 1,q3 là hai điện tích dương,
cách nhau 60cm và q1= 4q3. Lực điện tác dụng lên q2 bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2
A.cách q1 20cm , cách q3 80cm.
B. cách q1 20cm , cách q3 40cm.
C. cách q1 40cm , cách q3 20cm.
D. cách q1 80cm , cách q3 20cm.
Câu 38. Hai điện tích điểm q1, q2 được giữ cố định tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng a trong một điện môi. Điện
tích q3 đặt tại điểm C trên đoạn AB cách A một khoảng a/3. Để điện tích q3 đứng yên ta phải có

A. q2 = 2q1.
B. q2 = -2q1.
C. q2 = 4q3.
D. q2 = 4q1.
-8
-7
Câu 38’. Hai điệm tích điểm q1=2.10 C; q2= -1,8.10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng 12cm trong

khơng khí. Đặt một điện tích q3 tại điểm C. Tìm vị trí, dấu và độ lớn của q3 để hệ 3 điện tích q1, q2, q3 cân
bằng?
A. q3= - 4,5.10-8C; CA= 6cm; CB=18cm
C. q3= - 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
-8
B. q3= 4,5.10 C; CA= 6cm; CB=18cm
D. q3= 4,5.10-8C; CA= 3cm; CB=9cm
Câu 39. Hai điện tích điểm q1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi M là vị trí tại đó, lực tổng hợp
tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng
A.

1
d
2

B.

3
d
2

C.


1
d
4

D. 2d

Câu 40. Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu
khơng chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây hai treo
lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là
A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
Câu 41. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5g, điện tích 5.10 -7C được treo tại cùng một điểm bằng hai
dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60cm, lấy g=10m/s 2. Góc lệch của dây so với
phương thẳng là
A. 140
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 42. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong vật dẫn có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong những vật điện mơi có chứa rất ít điện tích tự do
C. Xét về tồn bộ, một vật trung hịa về điện sau đó được nhiễm điện do hưởng ứng thì vẫn là một vật trung hịa về
điện
D. Xét về tồn bộ, một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hòa về điện
Câu 43. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hồ được đặt cơ lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do
A. điện tích trên vật B tăng lên.
B. điện tích trên vật B giảm xuống.

C. điện tích trên vật B phân bố lại
D. điện tích trên vật A truyền sang vật B
Câu 44. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương, là do
A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A
B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. electron di chuyển từ vật B sang vật A
Câu 45. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ xát hai thanh
vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc khơng mang điện, thì
A. Thanh kim loại hút mạnh hơn.
B. Thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. Hai thanh hút như nhau.
D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
Câu 46. Chọn câu đúng
A. Có thể cọ xát hai vật cùng loại với nhau để được hai vật tích điện trái dấu.
B. Nguyên nhân của sự nhiễm điện do cọ xát là các vật bị nóng lên do cọ xát.
C. Cọ thước nhựa vào mảnh dạ thì mảnh dạ cũng tích điện.
D. Vật tích điện chỉ hút được các vật cách điện như giấy, không hút kim loại
Câu 47. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N.
Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu
B. M và N đều không nhiễm điện
3


C. M nhiễm điện, cịn N khơng nhiễm điện
D. M và N nhiễm điện trái dấu
Câu 48. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang
điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện

B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm
D. thanh nhựa mang điện âm
Câu 49. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng
nào dưới đây sẽ xảy ra?
A. cả hai quả quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng
B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng
D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng

BÀI 2. ĐIỆN TRƯỜNG
Câu 50. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về điện trường?
A. Xung quanh điện tích có điện trường, điện trường truyền tương tác điện
B. Tính chất cơ bản của điện trường là tác dụng lực lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
D. Điện trường đều là điện trường có các đường sức song song nhưng không cách đều nhau
Câu 51. Cường độ điện trường là đại lượng
A. véctơ
B. vơ hướng, có giá trị dương.
C. vơ hướng, có giá trị dương hoặc âm.
D. vectơ, có chiều ln hướng vào điện tích.

Câu 52. Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn

A. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

B. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

C. cùng phương hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. vng góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.

Câu 53. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực
D. năng lượng.
Câu 54. Điện trường đều là điện trường có

A. độ lớn của điện trường tại mọi điểm là như nhau
B. véctơ E tại mọi điểm đều bằng nhau
C. chiều của vectơ cường độ điện trường không đổi
D. độ lớn do điện trường đó tác dụng lên điện tích thử là khơng đổi
Câu 55. Chọn câu sai
A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.

C. Véc tơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua
B. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong khơng kín
C. Các đường sức điện khơng bao giờ cắt nhau
D. Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vơ cùng
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 58. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện
tích Q một khoảng r là
9

A. E = 9.10

Q
r2

9
B. E = −9.10

Q
r

9
C. E = 9.10

Q
r

9
D. E = −9.10

Q
r2

Câu 59. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là
A. 105V/m
B.104V/m
C. 5.103V/m
D. 3.104V/m
Câu 60. Một điện tích điểm q đặt trong một mơi trường đồng tính, vơ hạn có hằng số điện mơi bằng 2,5. Tại điểm M
cách q một đoạn 0,4m vectơ cường độ điện trường có độ lớn bằng 9.10 5V/m và hướng về phía điện tích q. Khẳng định

nào sau đây đúng khi nói về dấu và độ lớn của điện tích q?
A. q= - 4µC
B. q= 4µC
C. q= 0,4µC
D. q= - 0,4µC
4


Câu 61. Hai điện tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong khơng khí. Cường độ điện
trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106V/m
B. 0
C. 2,25.105V/m
D. 4,5.105V/m
-6
-6
Câu 62. Hai điện tích điểm q1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ
điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. 105V/m
B. 0,5.105V/m
C. 2.105V/m
D. 2,5.105V/m
-9
Câu 63. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện
trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng
A. 18000 V/m
B. 36000 V/m
C. 1,800 V/m
D. 0 V/m
Câu 64. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm trong khơng

khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng
A. 1,2178.10-3 V/m
B. 0,6089.10-3 V/m
C. 0,3515.10-3 V/m D. 0,7031.10-3 V/m
Câu 65. Tại hai điểm A, B trong khơng khí lần lượt đặt hai điện tích điểm q A= qB = 3.10-7C, AB=12cm. M là một điểm
nằm trên đường trung trực của AB, cách đoạn AB 8cm. Cường độ điện trường tổng hợp do q A và qB gây ra có độ lớn
A. bằng 1,35.105V/m và hướng vng góc với AB
B. bằng 1,35.105V/m và hướng song song với AB
5
C. bằng 1,35 3 .10 V/m và hướng vng góc với AB
D. bằng 1,35 3 .105V/m và hướng song song với AB
Câu 66. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vng cạnh a = 30cm trong khơng
khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.103V/m
B. 9,6.102V/m
C. 7,5.104V/m
D.8,2.103V/m
Câu 67. Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương q A= qB= q; qC= 2q trong chân

không. Cường độ điện trường E tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vng A xuống cạnh huyền BC có biểu thức
A.

18 2 .10 9.q
a2

B.

18.10 9.q
a2


C.

9.10 9.q
a2

D.

27.10 9.q
a2

Câu 68. Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ
điện trường tại tâm của tam giác đó là
9
A. E = 18.10

Q
a2

9
B. E = 27.10

Q
a2

9
C. E = 81.10

Q
a2


D. E = 0.

Câu 69. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vng ABCD cạnh a. Cường độ điện trường tại
tâm O của hình vng có độ lớn

Q
a2


Câu 70. Hai điện tích điểm q1=2.10-6 C và q2= - 8.10-6C lần lượt đặt tại A và B với AB= 10cm. Gọi E1 và E 2 lần lượt là


vec tơ cường độ điện trường do q1, q2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E 2 = 4E1 . Khẳng định nào sau đây
9
A. E = 36.10

Q
a2

9
B. E = 72.10

Q
a2

C. 0

9
D. E = 18 2 .10


về vị trí của điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
B. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM= 5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
D. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM= 5cm.
Câu 71. Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi E A, EB là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là



khoảng cách từ A đến Q. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là E A và E B . Để E A có phương vng



góc E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là
A. r 3
B. r 2
C. r
D. 2r
Câu 72. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ điện
trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng biểu thức nào sau
đây?
A. 37 V/m
B. 12V/m
C. 16,6V/m
D. 34V/m
 
Câu 73. Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi E A , E B là cường độ điện trường do Q gây ra tại A va B; r là






khoảng cách từ A đến Q. Để E A cùng phương , ngược chiều E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là
A. r
B. r 2
C. 2r
D. 3r
Câu 74. Hai điện tích điểm q1= 4µC và q2 = - 9µC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân khơng. Điểm M có
cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng
A. 18cm
B. 9cm
C. 27cm
D. 4,5cm
Câu 75. Hai điện tích q1=3q và q2=27q đặt cố định tại 2 điểm A, B trong khơng khí với AB=a. Tại điểm M có cường độ
điện trường tổng hợp bằng 0. Điểm M
A. nằm trên đoạn thẳng AB với MA=a/4
B. nằm trên đoạn thẳng AB với MA= a/2
C. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA=a/4
D. nằm ngoài đoạn thẳng AB với MA= a/2
5


Câu 76. Tại hai đỉnh MP của một hình vng MNPQ cạnh a đặt hai điện tích điểm qM= qP = - 3.10-6 C. Phải đặt tại đỉnh
Q một điện tích q bằng bao nhiêu để điện trường gây bởi hệ ba điện tích này tại N triệt tiêu?
A. q = 6 2 .10-6 C
B. q = - 6 2 .10-6 C
C. q = - 3 2 .10-6 C
D. q=3 2 .10-6 C
Câu 77. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m=10 -8g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống
dưới và có cường độ E= 1000V/m, lấy g=10m/s2. Điện tích của hạt bụi là

A. - 10-13 C
B. 10-13 C
C. - 10-10 C
D. 10-10 C

Câu 78. Quả cầu nhỏ khối lượng 20g mang điện tích 10 -7C được treo bởi dây mảnh trong điện trường đều có véctơ E
nằm ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương đứng một góc α=300, lấy g=10m/s2. Độ lớn của cường độ
điện trường là
A. 1,15.106V/m
B. 2,5.106V/m
C. 3,5.106V/m
D. 2,7.105V/m
-9
Câu 79. Quả cầu nhỏ khối lượng 0,25g mang điện tích 2,5.10 C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện trường

đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E= 10 6V/m, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng

A. 300
B. 600
C. 450
D. 650
Câu 80. Một quả cầu khối lượng m=1g có điện tích q>0 treo bởi sợi dây mảnh ở trong điện trường có cường độ E=1000
V/m có phương ngang thì dây treo quả cầu lệch góc α=300 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s2. Lực căng dây treo
quả cầu ở trong điện trường bằng
A. T = 3.10 −2 N .

B. T = 2.10 −2 N .

C. T =


2
3

⋅ 10 −2 N

D. T =

3
.10 − 2 N
2

Câu 81. Quả cầu mang điện có khối lượng 0,1g treo trên sợi dây mảnh được đặt trong điện trường đều có phương nằm
ngang, cường độ E=1000V/m, khi đó dây treo bị lệch một góc 45 0 so với phương thẳng đứng, lấy g=10m/s 2. Điện tích
của quả cầu có độ lớn bằng
A. 106 C
B. 10- 3 C
C. 103 C
D. 10-6 C
Câu 82. Một giọt dầu hình cầu bán kính R nằm lơ lửng trong khơng khí trong đó có điện trường đều, vectơ cường độ
điện trường hướng từ trên xuống và có độ lớn E, biết khối lượng riêng của dầu và khơng khí lần lượt là ρ d , ρ KK (

ρ d > ρ kk ), gia tốc trọng trường là g. Điện tích q của quả cầu là
A. q =

4πR 3 ( ρ KK − ρ d )
3E

B. q =

4πR 3 ( ρ d − ρ KK )

3E

C. q =

4πR 3 ( ρ KK + ρ d )
4πR 2 ( ρ KK − ρ d )
D. q =
3E
3E

BÀI 3. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG – ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
Câu 83. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ


A. di chuyển cùng chiều E nếu q< 0.
B. di chuyển ngược chiều E nếu q> 0.

C. di chuyển cùng chiều E nếu q > 0
D. chuyển động theo chiều bất kỳ.
Câu 84. Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10 -3N.
Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.10-4V/m
B. 3. 104V/m
C. 4.104V/m
D. 2,5.104V/m
Câu 85. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì điện tích ln
chuyển động nhanh dần đều
B. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường đều và chỉ chịu tác dụng của lực điện trường thì quỹ đạo của điện
tích là đường thẳng

C. Lực điện trường tác dụng lên điện tích tại mọi vị trí của điện tích đều như nhau.
D. Lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm có phương trùng với tiếp tuyến của đường sức
Câu 86. Hai điện tích thử q1, q2 (q1 =4q2) theo thứ tự đặt vào 2 điểm A và B trong điện trường. Lực tác dụng lên q 1là F1,
lực tác dụng lên q2 là F2(với F1 = 3F2). Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với
A. E2 = 0,75E1

B. E2 = 2E1

C. E2 = 0,5E1

D. E2 =

4
E1
3

Câu 87. Lực điện trường là lực thế vì cơng của lực điện trường
A. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B. phụ thuộc vào đường đi của điện tích di chuyển.
C. khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
M
D. phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Câu 88. Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều

E
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Lực điện trường thực hiện công dương.
B. Lực điện trường thực hiện công âm.
N
6



C. Lực điện trường không thực hiện công.
D. Không xác định được công của lực điện trường.
Câu 89. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện trường đều

theo phương hợp với E góc α. Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?
A. α = 00
B. α = 450
C. α = 600
D. 900
Câu 90.Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E có quĩ đạo là một đường cong kín có chiều dài quĩ đạo
là s thì cơng của lực điện trường bằng
A. qEs
B. 2qEs
C. 0
D. - qEs
Câu 91. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường
đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1m là
A. 4000 J.
B. 4J.
C. 4mJ.
D. 4μJ.
Câu 92. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000 V/m thì cơng
của lực điện trường là 90 mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000 V/m thì cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích
giữa hai điểm đó là
A. 80 J.
B. 67,5m J.
C. 40 mJ.
D. 120 mJ.

Câu 93. Cho điện tích q = + 10 -8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì cơng của lực điện
trường là 90 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của lực điện trường khi đó

A. 225 mJ.
B. 20 mJ.
C. 36 mJ.
D. 120 mJ.
Câu 94. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 5µC song song với các đường sức trong một điện trường
đều với quãng đường 10 cm là 2J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 4.106 V/m.
B. 4.104 V/m.
C. 0,04 V/m.
D. 4V/m.
Câu 95. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một cơng 20J. Khi dịch
chuyển theo hướng tạo với hướng đường sức 600 trên cùng độ dài qng đường thì nó nhận được một công là
A. 10 J.
B. 5 3 J.
C. 10 2 J.
D. 15J.
Câu 96. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đơn vị của điện thế là V/C (vôn/culông)
B. Công của lực điện trường chỉ phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà khơng phụ thuộc vào vị trí điểm đầu, điểm cuối
của đoạn đường đi trong điện trường
C. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại điểm
đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm di
chuyển điện tích giữa hai điểm đó
Câu 97. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
A. UMN = UNM.


B. UMN = - UNM.

C. UMN =

1
.
U NM

D. UMN = −

1
.
U NM

Câu 98. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M
và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không đúng?
A. UMN = VM – VN.
B. UMN = E.d
C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
Câu 99. Một điện tích q=10-8C thu được năng lượng bằng 4.10 -4J khi đi từ A đến B. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B

A. 40V
B. 40k V
C. 4.10-12 V
D. 4.10-9 V
Câu 100. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh
A B
C
điện 2,5J đến một điểm B thì lực điện sinh cơng 2,5 J. Thế năng tĩnh điện của q tại B sẽ là

A. 0
B. - 5 J
C. + 5 J
D. -2,5 J


Câu 101. Cho ba bản kim loại phẳng A, B, C đặt song song như hình vẽ, d 1=5cm, d2= 8cm. Các
E1
E2
bản được tích điện và điện trường giữa các bản là đều, có chiều như hình vẽ, với độ lớn:
E1=4.104 V/m, E2 = 5.104 V/m. Chọn gốc điện thế tại bản A. Điện thế V B, Vc của hai bản B, C
d2
d1
bằng
A. -2.103V; 2.103V
B. 2.103V; -2.103V
C. 1,5.103V; -2.103V
D. -1,5.103V; 2.103V
Câu 102. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản
là 3.103 V/m. Sát bản dương có một điện tích q = 1,5.10 -2C. Cơng của lực điện trường thực hiện lên điện tích khi điện
tích di chuyển đến bản âm là
A. 9J
B. 0,09J
C. 0,9J
D. 1,8J
Câu 103. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là 1J. Độ lớn
q của điện tích đó là
A. 5.10-5C
B. 5.10-4C
C. 6.10-7

D. 5.10-3C
7


Câu 104. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2cm, tích điện trái dấu. Để một điện tích q=5.10 -10C di chuyển từ tấm
này sang tấm kia cần tốn một công A=2.10 -9J. Coi điện trường trong khoảng không gian giữa hai tấm là đều. Cường độ
điện trường bên trong hai tấm kim loại bằng
A. 20V/m
B. 200V/m
C. 300V/m
D. 400V/m
Câu 105. Trong vật lý, người ta hay dùng đơn vị năng lượng electron – vôn, ký hiệu eV, Electron – vơn là năng lượng
mà một electron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U = 1V. Một electron – vôn bằng
A. 1,6.10-19J
B. 3,2.10-19J
C. -1,6.10-19J
D. 2,1.10-19J
Câu 106. Vận tốc của electron có năng lượng W=0,1MeV là
A. 1,88.108m/s
B. 2,5.198m/s
C. 3.108m/s
D.3,107m.s
12
2
Câu 107. Một electron ở trong một điện trường đều thu gia tốc a = 10 m/s . Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 6,8765V/m
B. 5,6875V/m
C. 9,7524V/m
D.8,6234V/m
Câu 108. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 -15kg, mang điện tích 4,8.10 -18C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song

song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 2cm. Lấy g=10m/s 2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng
A. 255V
B. 127,5V
C. 63,75V
D. 734,4V
Câu 109. Cho hai bản kim loại phẳng song song tích điện bằng nhau nhưng trái dấu. Một electrơn bay vào điện trường

giữa hai bản kim loại nói trên với vận tốc ban đầu v 0 . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Khẳng định nào sau đây không
đúng?

A. Nếu v 0 song song với các đường sức thì quỹ đạo chuyển động của electrơn là đường thẳng song song với các
đường sức điện

B. Nếu v 0 song song, cùng chiều với các đường sức điện thì electrơn chuyển động thẳng, nhanh dần đều



D. Nếu v 0 =0, electrôn sẽ chuyển động theo đường thẳng, ngược chiều các đường sức điện

C. Nếu v 0 vng góc với đường sức điện thì quỹ đạo chuyển động của electrơn là một phần của đường parabol
Câu 110. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường có độ lớn bằng
100V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.10 5m/s, khối lượng của electron là 9,1.10 -31kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động
đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường
A. 5,12mm
B. 0,256m
C. 5,12m
D. 2,56mm
Câu 111. Tụ phẳng không khí, hai bản tụ có khoảng cách d=1cm, hiệu điện thế giữa hai bản U=91 V. Một electron bay
vào tụ điện theo phương song song với các bản với vận tốc đầu v 0 = 2.107m/s và bay ra khỏi tụ điện. Bỏ qua tác dụng
của trọng lực. Phương trình quỹ đạo của electron là

A. y = x2
B. y = 3x2
C. y = 2x2
D. y = 0,5x2
Câu 112. Hai bản kim loại phẳng song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 2cm, cường độ điện trường giữa hai bản
là 3.103V/m. Một hạt mang điện q=1,5.10 -2C di chuyển từ bản dương sang bản âm với vận tốc ban đầu bằng 0, khối
lượng của hạt mang điện là 4,5.10-6g. Vận tốc của hạt mang điện khi đập vào bản âm là
A. 4.104m/s
B. 2.104m/s
C. 6.104m/s
D. 105m/s

Câu 113. Khi đặt điểm môi vào trong điện trường E 0 thì trong điện mơi xuất hiện một điện trường phụ E '



A. Cùng chiều với điện trường E 0



B. Ngược chiều với điện trường E 0
C. Cùng chiều hoặc ngược chiều phụ thuộc vào tính chất của điện mơi.
D. Khơng xác định được chiều.
Câu 114. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về tính chất của vật dẫn trong trạng thái cân bằng điện?
A. Ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện, cường độ điện trường bằng 0.
B. Điện thế ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện đều bằng 0.
C. Tại mọi điểm trên mặt vật dẫn cân bằng điện, cường độ điện trường vng góc với mặt của vật dẫn.
D. Khi vật dẫn nhiễm điện, điện tích của vật dẫn chỉ phân bố ở mặt ngồi của vật dẫn

BÀI 4. TỤ ĐIỆN

Câu 115. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau, mỗi vật dẫn là một bản tụ điện
B. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
C. Điện dung của tụ điện được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị
đánh thủng.
Câu 116. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện
môi giữa hai bản tụ có hằng số điện mơi ε. Điện dung của tụ điện được tính theo cơng thức

8


A. C =

εS
9.10 9.2π .d

B. C =

9.10 9.S
ε .4π .d

C. C =

εS
9.10 9.4π .d

D. C =

9.10 9.εS

4π .d

Câu 117. Điện dung của tụ điện khơng phụ thuộc vào
A. hình dạng và kích thước hai bản tụ
B. khoảng cách giữa hai bản tụ
C. bản chất của hai bản tụ điện
D. điện môi giữa hai bản tụ điện
Câu 118. Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. V/m (vôn/mét)
B. C. V (culông. vôn)
C. V (vôn)
D. F (fara)
Câu 119. Một tụ điện phẳng, hai bản có dạng hình trịn bán kính r. Nếu đồng thời tăng bán kính hai bản tụ và khoảng
cách giữa hai bản lên 2 lần thì điện dung của tụ điện
A. không thay đổi
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
Câu 120. Trong các yếu tố sau đây
I. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
II. Vị trí tương quan giữa hai bản.
III. Bản chất giữa điện mơi giữa hai bản.
Điện tích của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I, II, III
B. I, II
C. II, III
D. I, III
Câu 121. Một tụ điện phẳng được mắc vào 2 cực của nguồn điện có hiệu điện thế U. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo
cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên 2 lần thì
A. điện dung và hiệu điện thế của tụ giảm 2 lần

B. điện dung và hiệu điện thế của tụ tăng 2 lần
C. điện dung giảm 2 lần và hiệu điện thế tăng 2 lần
D. điện dung tăng 2 lần và hiệu điện thế giảm 2 lần
Câu 122. Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình trịn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm, giữa hai bản là
khơng khí. Điện dung của tụ là
A. 5nF
B. 0,5nF
C. 50nF
D. 5µF
Câu 123. Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vng cạnh a = 20cm, đặt cách nhau d = 1cm, điện mơi giữa hai bản có
hằng số điện môi bằng 6. Hiệu điện thế giữa hai bản là 50V. Điện tích của tụ là
A. 10,61.10-9C
B. 15.10-9C
C. 0,5.10-10F
D. 2.10-9C
Câu 124. Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép song song thành bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ
điện bằng
A. 4C
B. 2C
C. 0,25C
D. 0,5C
Câu 125. Bốn tụ điện giống nhau, mỗi tụ có điện dung C được ghép nối tiếp thành bộ
tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện bằng
A. 4C
B. 2C
C. 0,25C
D. 0,5C
C3
C2
Câu 126. Cho bộ 3 tụ: C1 = 10µF; C2 = 6µF; C3 = 4µF mắc như hình điện dung của bộ

tụ là
C1
A. 10µF
B. 15µF
C.12,4µF
D. 16,7µF
Câu 127. Cho bộ tụ gồm C1 = 10µF, C2 = 6µF, C3 = 4µF mắc như hình điện dung của
C2
C1
bộ tụ là
C3
A. 5,5µF
B. 6,7µF
C. 5µF
D. 7,5µF
Câu 128. Cho bộ tụ ghép như hình vẽ: C1 = 4µF; C2 = 6µF; C3 = 3,6µF; C4 = 6µF
C1
C2
Điện dung của bộ tụ là
C4
A. 2,5µF
B. 3µF
C. 3,5µF
D. 3,75µF
C3
Câu 129. Có 3 tụ điện có điện dung C1=C2=C3=C. Để được bộ tụ có điện dung
Cb= C/3 ta phải ghép các tụ đó theo cách nào trong các cách sau?
A. C1ntC2ntC3
B. C1//C2//C3
C. (C1nt C2)//C3

D. (C1//C2)ntC3
Câu 130. Có 3 tụ điện có điện dung C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ phải được ghép theo cách
A. C1nt C2nt C3
B. (C1//C2)ntC3
C. (C1//C2) nt C3
D. (C1nt C2)//C3
Câu 131. Hai tụ điện có điện dung C 1 = 1µF, C2 = 3µF mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu
điện thế U = 4V. Điện tích của các tụ là
A. Q1 = Q2 = 2.10-6C
B. Q1 = Q2 = 3.10-6C
C. Q1 = Q2 = 2,5.10-6CD. Q1 = Q2 = 4.10-6C
Câu 132. Có ba tụ điện C1 = 2µF, C2 = C3 = 1µF mắc như hình vẽ.
Nối hai đầu A và B vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U = 4V. Điện tích của các tụ điện là
A. Q1 = 4.10-6C; Q2 = 2.10-6C; Q3 = 2.10-6C
C2
C1
B. Q1 = 2.10-6C; Q2 = 3.10-6; Q3 = 1,5.10-6C
C. Q1 = 4.10-6C; Q2 = 10-6; Q3 = 3.10-6C
C3
D. Q1 = 4.10-6C; Q2 = 1,5.10-6C; Q3 = 2,5.10-6C
Câu 133. Cho bộ tụ C1 = 10µF; C2 = 6µF; C3 = 4µF mắc như hình
Mắc hai đầu bộ tụ vào hiệu điện thế U = 24V. Điện tích của các tụ là
C2
A. Q1 = 16.10-5 C; Q2 = 10.10-5C; Q3 = 6.10-5C
C1
B. Q1 = 24.10-5C; Q2 = 16.10-5C Q3 = 8.10-5C
C3
C. Q1 = 15.10-5C; Q2= 10.10-5; Q3 = 5.10-5C
D. Q1 = 12.10-5C; Q2 = 7,2.10-5C; Q3 = 4,8.10-5C
9



Câu 134. Cho bộ tụ điện: C1 = 1µF; C2 = 2µF; C3 = C4 = 4µF. Biết điện tích của tụ C1
là Q1 = 2.10-6C. Điện tích của bộ tụ là
A. 6,2.10-6C
B. 6.10-6C
-6
-6
C. 8.10 C
D. 5.10 C
Câu 135. Cho bộ tụ: C1 = 1µF; C2 = 2µF; C3 = 3µF; C4 = 4µF; Q2 = 2.10-6C
Điện tích trên tụ C4 là
A. 8.10-6C
B. 16.10-6C
-6
C. 24.10 C
D. 3.10-5C
Câu 136. Cho bộ tụ: C2 = 2µF; C3 = 3µF; C4 = 4µF; U4 = 2V
Hiệu điện thế giữa A và B là
A. 7V
B. 8V
A
C. 10V
D. 9V
Câu 137. Cho bộ tụ như hình. Trong đó: C1 = 2µF; C2 = 3µF; C3 = 6µF; C4 =12µF; UMN = 800V
Hiệu điện thế giữa A và B là
A. 533V
B. 633V
C. 500 V
D. 100V

Câu 138. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó các tụ điện có điện dung bằng nhau là C0.
Điện dung của bộ tụ là
A.

2C 0
11

B.

4C 0
11

C.

2C 0
10

D.

C1

C2

C3

C4
C2

C1


C3
C4
C4

C2

M

C3

B

C1
C1 A

C2

C3

C4

B
U

N

15C 0
11

Câu 139. Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhơm có diện tích đối diện S = 3,14cm 2, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là

1mm. Điện dung của tụ là
A. 10-10F
B. 10-9F
C. 0,.5.10-10F
D. 2.10-10F
Câu 140. Một tụ điện xoay khơng khí khi nối hai bản tụ với hiệu điện thế 100V thì điện tích trên tụ là 2.10 -7C. Nếu tăng
diện tích 2 bản tụ lên gấp đôi và nối hai bản tụ với hiệu điện thế 50V thì điện tích trên tụ là
A. 2.10-7C
B. 4.10-7C
C. 5.10-8C
D. 2.10-8C
Câu 141. Tụ điện phẳng khơng khí có điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là
3.105V/m, khoảng cách giữa 2 bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. 2.10-6C
B. 3.10-6C
C. 2,5.10-6C
D. 4.10-6C
Câu 142. Tụ phẳng có diện tích mỗi bản là 1000cm 2, hai bản cách nhau 1mm, giữa hai bản là khơng khí. Điện trường
giới hạn của khơng khí là 3.106V/m. Điện tích cực đại có thể tích cho tụ là
A. 2.10-8C
B. 3.10-8C
C. 26,55.10-7C
D. 25.10-7C
Câu 143. Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C 1=5µF; U1gh=500V, C2=10µF, U2gh=1000V.
Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là
A. 500V
B. 3000V
C. 750V
D. 1500V
Câu 144. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa E = 1200 V/mm. Có hai tụ điện phẳng

có điện dung C1 = 300pF và C2= 600pF với lớp điện môi bằng giấy nói trên có bề dày d=2mm. Hai tụ được mắc nối tiếp,
bộ tụ điện đó sẽ bị “đánh thủng” khi đặt vào nó hiệu điện thế
A. 3000V
B. 3600V
C. 2500V
D. 2000V
Câu 145. Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng
A. hóa năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. năng lượng điện trường trong tụ điện
Câu 146. Năng lượng điện trường trong tụ điện tỷ lệ với
A. hiệu điện thế hai bản tụ.
B. điện tích trên tụ.
C. bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. hiệu điện thế hai bản tụ và điện tích trên tụ.
Câu 147. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Cơng thức nào sau đây
không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A. W =

Q2
2C

B. W =

1
CU 2
2

C. W =


U2
2C

D. W =

1
QU
2

Câu 148. Sau ngắt tụ phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản tụ để khoảng cách giữa hai bản tụ giảm 2 lần. Khi đó
năng lượng điện trường trong tụ sẽ
A. tăng lên 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 149. Hai tụ điện giống nhau, có điện dung C, một nguồn điện có hiệu điện thế U. Khi hai tụ ghép nối tiếp nhau và
nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ là W t khi hai tụ ghép song song nhau và nối vào nguồn thì năng lượng của bộ tụ
là Ws ta có
A. Wt = Ws
B. Ws = 4Wt
C. Ws = 2Wt
D. Ws = 0,25Wt
Câu 150. Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrơn đã di chuyển
đến bản tích điện âm của tụ?
A. 6,75.1013electrơn
B. 3,375.1013electrơn
C. 1,35.1014electrơn
D. 2,7.1014electrơn
10



CHƯƠNG 2: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI
BÀI 5. DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN

Câu 101. Tác dụng cơ bản nhất của dịng điện là tác dụng
A. từ
B. nhiệt
C. hóa
D. cơ
Câu 102. Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào
chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực
A. Cu – lông
B. hấp dẫn
C. đàn hồi
D. điện trường
Câu 103. Khi có dịng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng
của lực
A. điện trường
B. cu - lông
C. lạ
D. hấp dẫn
Câu 105. Cường độ dịng điện được xác định bằng cơng thức nào sau đây?
A. I = q.t

B. I =

q
t


C. I =

t
q

D. I =

q
e

Câu 127. Chọn câu phát biểu sai.
A. Dòng điện là dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
B. Dịng điện có chiều khơng đổi và cường độ khơng thay đổi theo thời gian gọi là dịng điện một chiều.
C. Cường độ dòng điện đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.
D. Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.
Câu 128. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích.
B. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có chiều khơng thay đổi.
C. Dịng điện khơng đổi là dịng điện có cường độ (độ lớn) khơng thay đổi.
D. Dịng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, cơ, sinh lý…
Câu 106. Cường độ dịng điện được đo bằng
A. Nhiệt kế
B. Vôn kế
C. ampe kế
D. Lực kế
Câu 107. Đơn vị của cường độ dòng điện là
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. niutơn (N)
D. fara (F)

Câu109. Chọn câu sai
A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế.
B. Ampe kế mắc nối tiếp vào mạch điện cần đo cường độ dòng điện chạy qua
C. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương (+) và đi ra từ (-).
D. Dịng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm (-) và đi ra từ chốt (+).
Câu 133. Điều kiện để có dịng điện là chỉ cần
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín C. có hiệu điện thế.
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
D. nguồn điện.
Câu 110. Đơn vị của điện lượng (q) là
A. ampe (A)
B. cu – lông (C)
C. vôn (V)
D. jun (J)
Câu 112. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là tác dụng.
A. hóa học
B. từ
C. nhiệt
D. sinh lý
Câu 114. Ngồi đơn vị là ampe (A), cường độ dịng điện có thể có đơn vị là
A. jun (J)
B. cu – lông (C)
C. Vôn (V)
D. Cu – lông trên giây (C/s)
Câu 118. Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,375 (A)
B. 2,66(A)
C. 6(A)
D. 3,75 (A)
Câu 119. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này

trong khoảng thời gian 2s là
A. 2,5.1018 (e/s)
B. 2,5.1019(e/s)
C. 0,4.10-19(e/s)
D. 4.10-19 (e/s)
Câu 120. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A trong khoảng thời gian 3s. Khi đó điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện dây là
A. 0,5 (C)
B. 2 (C)
C. 4,5 (C)
D. 4 (C)
Câu 121. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian là 2s là 6,25.10 18 (e/s). Khi đó dịng điện qua
dây dẫn đó có cường độ là
A. 1(A)
B. 2 (A)
C. 0,512.10-37 (A)
D. 0,5 (A)
Câu 122. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập vào màn hình của ti
vi trong mỗi giây là
A. 3,75.1014(e/s)
B. 7,35.1014(e/s)
C. 2,66.10-14 (e/s)
D. 0,266.10-4(e/s)
Câu 131. Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, khơng đổi.
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
Câu 130. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện.

B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện.
D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 155. Các lực lạ bên trong nguồn điện khơng có tác dụng
A. Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

11


B. Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
C. Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
D. Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa hai cực của nguồn điện.
Câu 204. Câu nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động có đơn vị là vơn (V)
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
C. Do suất điện động bằng tổng độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong nên khi mạch ngồi hở thì suất điện động bằng 0
D. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết trị số của suất điện động của nguồn đó.
Câu 180. Câu nào sau đây sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện?
A. Lực lạ chỉ có thể là lực hóa học
B. Điện năng tiêu thụ trong tồn mạch bằng cơng của lực lạ bên trong nguồn điện.
C. Sự tích điện ở hai cực khác nhau ở hai cực của nguồn điện là do lực lạ thực hiện cơng làm dịch chuyển các điện tích.
D. Lực lạ có bản chất khác với lực tĩnh điện.
Câu 108. Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A)
B. Vôn (V)
C. fara (F)
D. vôn/met (V/m)
Câu 111. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích. Mối liên hệ giữa ba đại lượng
trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
A. E. q = A

B. q = A. E
C. E = q.A
D. A = q2. E
Câu 115. Ngoài đơn vị là vơn (V), suất điện động có thể có đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)
B. Cu – lông trên giây (C/s) C. Jun trên cu – lông (J/C) D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 117. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện.
II. Suất điện động.
III. Điện trở trong.
IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III
B. I, II, IV
C. II, III
D. II, IV
Câu 123. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của
nguồn là
A. 0,166 (V)
B. 6 (V)
C. 96(V)
D. 0,6 (V)
Câu 124. Suất điện động của một ắc quy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực hiện một cơng là 6mJ. Lượng điện
tích dịch chuyển khi đó là
A. 18.10-3 (C)
B. 2.10-3 (C)
C. 0,5.10-3 (C)
D. 18.10-3(C)
Câu 125. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế (U) bởi định luật Ôm được biểu diễn bằng đồ thị, được diễn tả bởi
hình vẽ nào sau đây?

U (V)

U (V)

U (V)

U (V)

I (A)
I (A)
I (A)
I (A)
O
O
O D
Câu 126. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), điện lượng (q) O tiết diện thẳng của một dây dẫn được biểu diễn bằng đồ thị ở
qua C
A
B
hình vẽ nào sau đây?
I (A)

I (A)

I (A)

I (A)

q (C)
q(C)

q(C)
q (C)
O B
O
O D
Câu 129.O
ChọnA phát biểu đúng.
câu
C
A. Dòng điện một chiều là dịng điện khơng đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm đến cực
dương.
Câu 134. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn điện có suất
điện động 1,5V là
A. 18J
B. 8J
C. 0,125J
D. 1,8J
Câu 135. Dịng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s
B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s
D. 0,64.10-29 e/s
Câu 136. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển qua điện trở này
trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C
B. 12C
C. 8,33C

D. 1,2C
Câu 137. Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
A. hai mảnh nhôm.
B. hai mảnh đồng.
C. hai mảnh bạc
D. một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
Câu 116. Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải
A. Có cùng khối lượng.
C. Là hai kim loại khác nhau về phương diện hóa học
B. Có cùng kích thước
D. Có cùng bản chất.
Câu 138. Pin vôn – ta được cấu tạo gồm
A. Hai cực bằng kẽm (Zn) nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng.

12


B. Hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunfuric (H2SO4) loãng.
C. Một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong axit sunfuric (H2SO4) loãng.
D. Một cực bằng kẽm (Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối.
Câu 139. Pin điện hóa có hai cực
A. là hai vật dẫn cùng chất.
B. là hai vật cách điện.
C. là hai vật dẫn khác chất.
D. một là vật dẫn, một còn lại là vật cách điện.
Câu 140. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong chất điện phân bắt buộc là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch axit.
B. Dung dịch bazơ
C. Dung dịch muối
D. Một trong các dung dịch kể trên.

Câu 141. Hiệu điện thế hóa có độ lớn phụ thuộc
A. Bản chất kim loại
C. Bản chất kim loại và nồng độ dung dịch điện phân.
B. Nồng độ dung dịch điện phân.
D. Thành phần hóa học của dung dịch điện phân.
Câu 142. Hai cực của pin vơn – ta được tích điện khác nhau là do
A. Chỉ có ion đương của kẽm đi vào dung dịch điện phân.
B. Chỉ có cacs ion hiđro trong dung dịch điện phân thu lấy elêctron của cực đồng.
C. Các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân.
D. Các ion dương của kẽm (Zn) đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđro trong dung dịch thu lấy electrron của cực đồng.
Câu 154. Trong pin điện hóa khơng có q trình nào dưới đây?
A. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
B. Biển đổi hóa năng thành điện năng.
C. Biến đổi chất này thành chất khác
D. Làm cho các cực pin tích điện trái dấu.
Câu 144. Acquy chì gồm:
A. Hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ.
B. Một bản cực dương bằng chì diơxit (PbO 2) và bản cực âm bằn chì (Pb), nhúng trong chất điện phân là axit – sunfuaric loãng.
C. Một bản cực dương bằng chì dioxit (PbO2) và bản cực âm bằng chì (Pb), nhúng trong chất điện phân là bazơ.
D. Một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diơxit (PbO 2), nhúng trong chất điện phân là axit sunfuaric loãng.
Câu 145. Điểm khác nhau giữa acquy và pin Vôn – ta là
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.
B. Sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.
D. Phản ứng hóa học ở ác quy có thể xảy ra thuận nghịch.
Câu 146. Trong nguồn điện hóa học (pin, ácquy) có sự chuyển hóa từ
A. cơ năng thành điện năng.
B. nội năng thành điện năng.
C. hóa năng thành điện năng.
D. quang năng thành điện năng.

Câu 147. Chọn câu sai
A. Mỗi một ác quy có một dung lượng xác định.
B. Dung lượng của ác quy từ điện lượng lớn nhất mà ác quy đó có thể cung cấp kể từ khi nó phát điện tới khi phải nạp điện lại.
C. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị Jun (J).
D. Dung lượng của ác quy được tính bằng đơn vị ampe giờ (A.h).
Câu 148. Chọn câu sai khi nói về ác quy.
A. ác quy là nguồn điện hóa học hoạt động dựa trên phản ứng hóa học
B. ác quy nó tích trữ năng lượng lúc nạp điện và giải phóng năng lượng khi phát điện.
C. ác quy biến đổi năng lượng từ hóa năng thành điện năng.
D. ác quy luôn luôn được làm dụng cụ phát điện.
Câu 149. Một pin Vơn – ta có suất điện động 1,1V, cơng của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển ở bên
trong và giữa hai cực của pin là
A. 2,97 (J)
B. 29,7 (J)
C. 0,04 (J)
D. 24,54 (J)
Câu 152. Một bộ ác quy có dung lượng 2A.h được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dịng điện mà ác quy có thể cung cấp là
A. 48 (A)
B. 12 (A)
C. 0,0833 (A)
D. 0,0383 (A)
Câu 153. Một ác quy có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa hai cực ác quy. Công
do ác quy sinh ra là
A. 4200 (J)
B. 29,16 (J)
C. 0,0342 (J)
D. 420 (J)
Câu 156. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện qua mạch và t
là thời gian dịng điện đi qua. Cơng thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A =


U.I
t

B. A =

U.t
I

C. A = U.I.t

D. A =

I.t
U

Câu 157. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế
B. tĩnh điện kế
C. ampe kế
D. Công tơ điện.
Câu 158. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dịng điện qua dây dẫn.
Câu 159. Đơn vị của nhiệt lượng là
A. Vôn (V)
B. ampe (A)
C. t (W)

D. Jun (J)
Câu 160. Cơng suất của dịng điện có đơn vị là
A. Jun (J)
B. t (W)
C. Vơn (V)
D. Oát giờ (W.h)
Câu 161. Chọn câu sai. Đơn vị của
A. cơng suất là ốt (W)
B. cơng suất của vơn – ampe (V.A)
C. công là Jun (J)
D. điện năng là cu – lơng (C)
Câu 162. Cơng thức tính cơng suất của dòng điện chạy qua một đoạn mạch là

13


A. P= A.t

B. P =

t
A

A
t

C. P =

D. P = A. t


Câu 163. Chọn cơng thức sai khi nói về mối liên quan giữa cơng suất P, cường độ dịng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của
một đoạn mạch
A. P = U.I

B. P = R.I2

C. P =

U2
R

D. P = U2I

Câu 164. Chọn câu sai
A. Cơng của dịng điện thực hiện trên đoạn mạch cũng là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ.
B. Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thực hiện cơng của dịng điện.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua một đoạn mạch cũng là công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỷ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật.
Câu 165. Gọi U là hiệu điện thế ở hai cực của một ác quy có suất điện động là E và điện trở trong là r, thời gian nạp điện cho ác quy
là t và dòng điện chạy qua ác quy có cường độ I. Điện năng mà ác quy này tiêu thụ được tính bằng cơng thức
A. A = I2rt
B. A = E It
C.A = U2rt
D. A = UIt
Câu 166. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây?
A. Quạt điện
B. ấm điện.
C. ác quy đang nạp điện
D. bình điện phân
Câu 167. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ I. Cơng suất toả nhiệt ở điện trở

này khơng thể tính bằng cơng thức.
A. P = RI2

B. P = UI

C. P =

U2
R

D. P = R2I

Câu 168. Gọi A là cơng của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua trong khoảng thời gian t được
biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A = E.I/t
B. A = E.t/I
C. A = E.I.t
D. A = I.t/ E
Câu 169. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dịng điện I đi qua được biểu diễn bởi công thức nào
sau đâu?
A. P = E /r
B. P = E.I
C. P = E /I
D. P = E.I/r
Câu 200. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngồi thì cơng của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là 720J. Công suất
của nguồn bằng
A. 1,2W
B. 12W
C. 2,1W
D. 21W

Câu 170. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI?
A. V. A
B. J/s
C. ΩA2
D. Ω2/V
Câu 171. Ngồi đơn vị là ốt (W) cơng suất điện có thể có đơn vị là
A. Jun (J)
B. Vôn trên am pe (V/A) C. Jun trên giây J/s
D. am pe nhân giây (A.s)
Câu 173. Một bóng đèn có ghi Đ: 3V – 3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở có giá trị là
A. 9 Ω
B. 3 Ω
C. 6Ω
D. 12Ω
Câu 174. Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua bóng là
A. 36A
B. 6A
C. 1A
D. 12A
Câu 175. Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P 1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U. Cường độ dịng điện qua mỗi
bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn?
A. I1 < I2 và R1>R2
B. I1 > I2 và R1 > R2
C. I1 < I2 và R1D. I1 > I2 và R1 < R2
Câu 176. Điện năng tiêu thụ khi có dịng điện 2A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 6V là
A. 12J
B. 43200J
C. 10800J
D. 1200J

Câu 177. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ
số hai điện trở R1/R2 là

U1
A.
U2

U2
B.
U1

U
C.  1
U
 2






2

U
D.  2
U
 1







2

Câu 179. Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt lượng toả ra trên R trong thời gian
10s là
R1
R2
A. 20J
B. 2000J
C. 40J
D. 400J
Câu . Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 2Ω ; R2 = 3Ω ; R3 = 5Ω, R4 = 4Ω. Vơn kế có điện trở rất lớn
A
B
V
(RV = ∞). Hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 18V. Số chỉ của vôn kế là
R3
R4
A. 0,8V.
B. 2,8V.
C. 4V.
D. 5V
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 201, 202, 203. Cho mạch điện như hình vẽ.
R1
U = 12V; R1 24Ω; R3 = 3,8Ω, R4 = 0,2Ω, cường độ dòng điện qua R4 bằng 1A
R3
Câu 201. Điện trở R2 bằng
A. 8Ω

B. 10Ω
C. 12Ω
D. 14Ω
R2
R4
Hình 201
Câu 202. Nhiệt lượng toả ra trên R1 trong thời gian 5 phút là
U
A. 600J
B. 800J
C. 1000J
D. 1200J
Câu 203. Công suất của điện trở R2 bằng
A. 5,33W
B. 3,53W
C. 0,1875 W
D. 0,666W

14


Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 181 – 182 – 183. Hai bóng đèn có số ghi lần lượt là Đ 1:120V – 100W; Đ2: 120V – 25W. Mắc
song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 120V.
Câu 181. Tính điện trở mỗi bóng
A. R1 = 144Ω; R2= 675Ω
B. R1 = 144Ω, R2 = 765Ω C. R1 = 414Ω; R2 = 576Ω D. R1 = 144Ω, R2 = 576Ω
Câu 182. Tính cường độ dịng điện qua mỗi bóng.
A. I1=1,2A; I2=4A
B. I1=0,833A; I2=0,208A C. I1=1,2A; I2=4,8A
D. I1=0,208A; I2=0,833A

Câu 183. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào hiệu điện thế 120V thì tỷ số cơng suất P1/P2 là (coi điện trở không thay đổi).
A. P1/P2 = 4
B. P1/P2 = 1/4
C. P1/P2 = 16
D. P1/P2 = 1/16
Câu 178. Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với nó một
điện trở phụ R có giá trị là
A. 410Ω
B. 80Ω
C. 200Ω
D. 100Ω
Câu 327. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế U thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu
hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng sẽ là
A. 40W
B. 60W
C. 80W
D. 10W
Câu 186. Có hai điện trở R 1 và R2 (R1>R2) mắc giữa điểm A và B có hiệu điện thế U = 12V. Khi R 1 ghép nối tiếp với R2 thì cơng
suất của mạch là 4W; khi R1 ghép song song với R2 thì cơng suất của mạch là 18W. Giá trị của R1, R2 bằng
A. R1= 24Ω; R2= 12Ω
B. R1= 2,4Ω; R1= 1,2Ω
C. R1= 240Ω; R2= 120Ω
D. R1= 8Ω hay R2= 6Ω
Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 195 và 196. Có hai bóng đèn: Đ1 : 120V – 60W; Đ2 = 120V – 45W
Mắc hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ.
Đ1
R2
R1
Đ
1


U

Đ2

Hình a
U

Đ2

Hình b

Câu 195. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.
A. 713Ω
B. 137Ω
C. 173Ω
D. 371Ω
Câu 196. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2
A. 69Ω
B. 96Ω
C. 960Ω
D. 690Ω
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 337, 338, 339.
Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A – B có hiệu điện thế U = 240V một số bóng đèn loại 6V – 9W.
Câu 337. Số bóng đèn cần dùng để chúng sáng bình thường là
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
Câu 338. Nếu có 1 bóng bị hỏng, người ta nối tắt đoạn mạch có bóng hỏng lại thì cơng suất tiêu thụ mỗi bóng là

A. 9,47W
B. 4,69W
C. 9,64W
D. 6,49W
Câu 339. Cơng suất tiêu thụ của mỗi bóng tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm?
A. giảm 0,47%
B. tăng 0,47%
C. giảm 5,2%
D. tăng 5,2%
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 340 và 341. Muốn dùng một quạt điện 110V – 50W ở mạng điện có hiệu điện thế 220V
người ta mắc nối tiếp quạt điện đó với một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V.
Câu 340. Để đèn hoạt động bình thường thì cơng suất định mức của đèn phải bằng?
A. 100W
B. 200W
C. 300W
D. 400W
Câu 341. Cơng suất tiêu thụ của bóng đèn lúc đó là
A. 50W
B. 75W
C. 100W
D. 125W
Câu 187. Một ấm điện có ghi 120V – 480W, người ta sử dụng nguồn có hiệu điện thế 120V để đun nước. Điện trở của ấm và cường
độ dòng điện qua ấm bằng
A. 30Ω; 4A
B. 0,25Ω ; 4A
C. 30Ω; 0,4A
D. 0,25Ω; 0,4A
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 190, 191 và 192. Một bếp điện có 2 dây điện trở có giá trị lần lượt là R 1 = 4Ω, R2 = 6Ω. Khi bếp
chỉ dùng điện trở R1 thì đun sơi một ấm nước trong thời gian t1=10 phút. Thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên khi
Câu 190. chỉ sử dụng điện trở R2 bằng

A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 191. dùng hai dây: R1 mắc nối tiếp với R2 bằng
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 25 phút
Câu 192. dùng hai dây: R1 mắc song song với R2 bằng
A. 6 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 12 phút
Câu 193. Dùng một bếp điện để đun sôi một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U 1 = 120V thì thời gian nước sơi là t 1 = 10
phút. nối bếp với hiệu điện thế U 2=80V thì thời gian nước sơi là t 2 = 20 phút. Hỏi nếu nối bếp với hiệu điện thế U 3 = 60V thì nước
sơi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ lệ với thời gian đun nước.
A. 307,6 phút
B. 30,76 phút
C. 3,076 phút
D. 37,06 phút
Câu 194. Khi có dịng điện I1 = 1A đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t 1=400C. Khi có
dịng điện I2=2A đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t 2=1000C. Hỏi khi có dịng điện I3= 4A đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ t 3
bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanh
tỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh.
A. 4300C
B. 1300C
C. 2400C
D. 3400C
Câu 198. Một ấm điện có hai dây điện trở R 1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sơi sau thời gian t 1 = 10

phút. Còn nếu dùng dây R2thì nước sẽ sơi sau thời gian t2 = 40 phút. Cịn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm
nước sẽ sơi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ).
A. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút.
B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút.

15


C. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút.

D. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút.

BÀI 6. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
Câu 206. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện khơng được tính bằng cơng thức
A. H =

Aco ich
Anguon

(100%)

B.

H=

UN
(100%)
E

C. H =


RN
r
(100% )
(100%) D. H =
RN + r
RN + r

Câu 220. Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2 Ω, mạch ngồi có điện trở 20Ω. Hiệu
suất của nguồn điện là
A. 90,9%
B. 90%
C. 98%
D. 99%
Câu 208. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. tỷ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 209. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi
A. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
B. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
C. Khơng mắc cầu chì cho mạch điện kín.
D. Dùng pin (hay ác quy) để mắc một mạch điện kín.
Câu 210. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngồi là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngồi
A. tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. B. tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
Câu 211. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở R. Hệ thức nào sau
đây nêu lên mối quan hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

A.

I=

E
R

B. I = E +

r
R

C.

I=

E
R+r

D.

3E
2r

D.

I=

E
r


Câu 222. Chọn câu phát biểu sai.
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngồi rất nhỏ
B. Tích của cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đó.
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. Tích của cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.
Câu 212. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở R. Khi có hiện
tượng đoản mạch thì cường độ dịng điện trong mạch I có giá trị.
E, r
A. I = ∞
B. I = E.r
C. I = r/ E
D. I= E /r
R
Hình 215
R
Câu 215. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dịng điện chạy trong mạch có giá trị
A.

I=

E
3r

B.

I=

2E
3r


C.

I=

I=

E
2r

E, r

R
Hình 216
Câu 216. Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị
R
A. I = E /3r
B. I = 2 E /3r
C. I = 3 E /2r
D. I = 3 E /r
Câu 221. Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngồi có điện trở R N, I là cường độ
dòng điện chạy trong mạch trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở mạch ngoài và mạch trong là
A. Q = RNI2t
B. Q = (QN+r)I2
C. Q = (RN+r)I2t
D. Q = r.I2t
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 234, 235, 236, 237
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R1=3Ω, R2=6Ω, R3=1Ω, E= 6V; r=1Ω
E, r
Câu 234. Cường độ dịng điện qua mạch chính là

A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2V
Hình 234
R2
Câu 235. Hiệu điện thế hai đầu nguồn điện là
R3
R1
A. 5,5V
B. 5V
C. 4,5V
D. 4V
Câu 236. Công suất của nguồn là
A. 3W
B. 6W
C. 9W
D. 12W
Câu 237. Hiệu suất của nguồn là
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
E, r
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 238, 239, và 240
Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = 1Ω, R2 = 5Ω; R3 = 12Ω; E= 3V, r = 1Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối.
R3
Câu 238. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện R2 bằng
A. 2,4V
B. 0,4V

C. 1,2V
D. 2V
Câu 239. Cơng suất mạch ngồi là
R1
R2
A. 0,64W
B. 1W
C. 1,44W
D. 1,96W
Hình 238
Câu 240. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 233. Một nguồn điện có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω. Mắc song song hai cực của nguồn này hai bóng đèn giống hệt
nhau có điện trở là 6Ω, cơng suất tiêu thụ mỗi bóng đèn là
B
A. 0,54W
B. 0,45W
C. 5,4W
D. 4,5W
R1
R2
R3
E, r

16

A Hình 257



Câu 257. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện động E= 6V, điện trở trong
khơng đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho R 1=R2=30Ω, R3=7,5Ω. Công suất tiêu thụ trên R3

A. 4,8W
B. 8,4W
C. 1,25W
D. 0,8W
Câu 223. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ω được mắc với điện trở R = 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực
của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng
A. 12V; 2,5A
B. 25,48V; 5,2A
C. 12,25V; 2,5A
D. 24,96V; 5,2A
Câu 229. Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn
điện này là 8,4V. Công suất mạch ngồi và cơng suất của nguồn điện lần lượt bằng
A. PN = 5,04W; P ng = 5,4W B. PN = 5,4W; Png = 5,04W C. PN = 84 W; Png = 90W D. PN = 204,96W; Png = 219,6W
Câu 252. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4Ω thì dịng điện chạy trong mạch có
cường độ I1=1,2A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với điện trở R1 thì dịng điện chạy trong mạch có cường độ I 2=1A.
Giá trị của điện trở R1 bằng
A. 5Ω
B. 6Ω
C. 7Ω
D. 8Ω
Câu 357. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1=3Ω đến R2=10,5Ω thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần.
Điện trở trong của nguồn bằng
A. 6Ω
B. 8Ω
C. 7Ω

D. 9Ω
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 253 và 254: Một điện trở 4 Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động E=1,5V để tạo
thành một mạch điện kín thì cơng suất toả nhiệt ở điện trở này bằng 0,36W.
Câu 253. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là
E, r
A. 1V
B. 1,2V
C. 1,4V
D. 1,6V
Câu 254. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,5Ω
B. 0,25Ω
C. 5Ω
D. 1Ω
A
R1
Câu 262. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E=3V; R1= 5Ω, ampe kế có
R2
Hình 262
RA≈0, am pe kế chỉ 0,3A, vơn kế chỉ 1,2A. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5 Ω
B. 1Ω
C. 0,75Ω
D. 0,25Ω
V
Câu 263. Một nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r =0,1Ω mắc giữa hai cực của nguồn điện hai điện trở R 1 và R2. Khi
R1, R2 mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R 1 mắc song song với R2 thì cường độ dịng điện qua mạch
E1
chính là 5A. Tính R1, R2.
A. R1 = 0,3Ω->R2 = 0,6Ω

B. R1 = 0,4 -> R2 = 0,8Ω
R1 = 0,6Ω ->R2 = 0,3Ω
R1 = 0,8Ω -> R2 = 0,4Ω
R2 R1
hình 309
C. R1 = 0,2Ω -> R2 – 0,4Ω
D. R1 = 0,1Ω -> 0,2Ω
R1 = 0,4Ω -> R2 = 0,2Ω
R1 = 0,2Ω -> R2 = 0,1Ω
R4
R3
Câu 309. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối R 1=5Ω; R3=R4=2Ω; E1=3V,
A B
điện trở trong các nguồn không đáng kể. Cần phải mắc giữa hai điểm AB một nguồn điện E2 có
E, r
suất điện động là bao nhiêu để dịng điện qua R2 bằng khơng?
A. 2V
B. 2,4V
C. 4V
D. 3,75V
A
hình 218
R2
Câu 218. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối và điện trở ampe kế, E=6V,
R3
R1
r=1Ω, R1=3Ω; R2=6Ω; R3=2Ω. Số chỉ của ampe kế là
A. 1(A)
B. 1,5 (A)
C. 1,2 (A)

D. 0,5 (A)
E, r
A
Câu 219. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe có điện trở khơng đáng
hình 219
kể, E = 3V; r = 1Ω, ampe chỉ 0,5A. Giá trị của điện trở R là
R
A. 6Ω
B. 2Ω
C. 5Ω
D. 3Ω
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 248, 249. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở các
đoạn đây nối, R1 = 3Ω; R2 = 6Ω; R3 = 4Ω; R4 = 12Ω; E = 12V; r = 2Ω; RA = 0
Câu 248. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Câu 249. Số chỉ ampe (A) là
A. 0,9 A
B. 10/9 A
C. 6/7 A
D. 7/6 A
Câu 217. Cho mạch điện như hình vẽ: E=3V, điện trở trong không đáng kể, bỏ qua điện trở của
dây nối, vơn kế có điện trở 50Ω. Số chỉ của vôn kế là
A. 0,5V
B. 1,0V
C. 1,5V
D. 2,0V
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 250 và 251. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở

của dây nối và các am pe kế; biết R1=2Ω; R2=3Ω; R3=6Ω; E=6V; r=1Ω
Câu 250. Cường độ dòng điện mạch chính là
A. 2A
B. 3A
C. 4A
D. 1A
Câu 251. Số chỉ các am pe kế là
A. IA1 = 1,5A; IA2 = 2,5A
B. IA1 = 2,5A; IA2 = 1,5A
C. IA1 = 1A; IA2 = 1,5A
D. IA1 = 1,5A; IA2 = 1A
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 245, 246, 247. Cho mạch điện được mắc theo ba
sơ đồ a, b, c. Cho R1 = R2 = 1200Ω, nguồn có suất điện động E=180V, điện trở trong E, r
không đáng kể (r = 0) và điện trở của vôn kế RV = 1200Ω
Câu 245. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (a) là
R
V

hình 248

A

E, r

E

50Ω

hình 217
50Ω


V

E, r
R3

R2

R1

hình 250

A1
R1
E, r

R1
(b)

R

R1

R2

A2

17

1


R3
R4

V

R2

(a)

E, r
V

R4

(c)


A. 160 V
B. 170 V
C.180V
D. 200V
Câu 246. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (b) là
A. 50V
B. 60V
C. 70V
D. 80V
Câu 247. Số chỉ vôn kế ở sơ đồ (c) là
A. 60 V
B. 80V

C. 100V
D. 120V
Câu 224. Một bộ ác quy được nạp điện với dòng điện nạp là 3A, hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ ác quy 12V, suất phản điện
của bộ ác quy khi nạp điện là 6V. Điện trở trong của bộ ác quy là
A. 2Ω
B. 6Ω
C. 0,5Ω
D. 0,166Ω
Điện trở trong của một ác quy là 0,06Ω, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của ác quy một bóng đèn 12V–5W. Dùng dữ
kiện này để trả lời cho các câu 230, 231
Câu 230. Cường độ dòng điện qua đèn là
A. 0,146A
B. 0,416A
C. 2,405A
D. 0,2405A
Câu 231. Hiệu suất của nguồn điện bằng
A. 97%
B. 98,79%
C. 99,7%
D. 97,79%
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 343, 344, 345. Một ác quy có suất điện động 2V, điện trở trong 1Ω và có dung lượng 240A.h.
Câu 343. Điện năng của ác quy là
A. 480 (J)
B. 0,864.106 (J)
C. 1,728.106(J)
D. 7200(J)
Câu 344. Nối hai cực của ắc quy với điện trở 9Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở là
A. 0,36W
B. 0,63W
C. 3,6W

D. 6,3W
Câu 345. Hiệu suất của ắc quy lúc đó là
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 346, 347, 348, 349. Một ắc quy được nạp điện với dòng I 1=2A, hiệu điện thế giữa hai cực
của ác quy là U1=20V. Thời gian nạp điện là 1h.
Câu 346. Cơng của dịng điện. trong khoảng thời gian trên là
A. 40J
B. 14400J
C. 2400J
D. 144kJ
Câu 347. Cho biết suất điện động của ác quy là E=12V. Điện trở trong của ác quy là
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
Câu 348. Nhiệt lượng toả ra trên ác quy là
A. 57600J
B. 28800J
C. 43200J
D. 14400 J
Câu 349. Ắc quy phát điện với dòng điện I2=1A. Cơng của dịng điện sinh ra ở mạch ngồi trong 1h là
A. 880J
B. 28800J
C. 2880J
D. 80J
Câu 213. Trong một mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mạch ngồi có điện trở R và máy thu
có suất phản điện Ep và điện trở rp (dòng điện đi vào cực dương của máy thu). Khi đó cường độ dịng điện chạy trong mạch là

A.

I=

Ep + E

r + R + rp

B.

I=

Ep − E

r + R + rp

C.

I=

Ep .E

r + R + rp

D.

I=

- Ep + E


r + R + rp

BÀI 7. ĐỊNH LUẬT ÔM CHO CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH
Câu 264. Cho mạch điện như hình vẽ. Công thức nào sau đây sai?
A. UAB = I.R2
B. UAB = E –I(R1+r)
C.

I=

U AB - E
R1 + r

D.

I=

- U AB + E
R1 + r

A

E, r R
1
R2

B
Hình 264

Câu 267. Cho đoạn mạch AB có sơ đồ như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là

A. UAB = E +I(R+r)
B. UAB = E – I(R+r)
A E, r I R
B
Hình 267
C. UAB = - E + I(R+r)
D. UAB = - E – I (R+r)
Câu 268. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có biểu thức là
A. UAB = -I (R+r) + E
B. UAB = -I(R+r)- E
A
R
I B
C. UAB = I(R+r) + E
D. UAB = I(R+r)- E
Hình 268
E, r
Câu 284. Cho mạch như hình 268: Biết E=6V; r=0,5Ω; R=4,5Ω; cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là 1A. Hiệu điện thế giữa 2 điểm B, A là
A. UBA =1V
B. UBA=11V
C. UBA=-11V
D. UBA= -1V
R1
I R2
Câu 285. Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 3V; E = 9V; r = 0,5Ω; R1 = 4,5Ω; R2 = 7Ω
B
A
Hình 285
Chiều dịng điện như hình vẽ, ta có:

E, r
A. I = 1A
B. I = 0,5A
C. I = 1,5A
D. I = 2A
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 289 và 290
E1 , r1
R
B
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết E1=3V; E 2=12V; r1=0,5Ω; r2=1Ω;
A
R=2,5Ω, hiệu điện thế giữa hai điểm AB đo được là UAB = 10V.
E2 , r2 hình 289
Câu 289. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
Câu 290. Nguồn nào đóng vai trị máy phát - máy thu?
R1
A. E1 và E2 là máy phát
B. E1 và E2 là máy thu
Hình 258
E1
18
R2
E2


C. E 1 phát, E2 thu

D. E1 thu, E2 phát
Dùng dữ liệu này để trả lời các câu 258, 259 và 261. Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trở
của dây nối và điện trở trong của pin, E1=12V, E2=6V, R1=4Ω, R2=8Ω.
Câu 258. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
Câu 259. Công suất tiêu thụ trên mỗi pin là
A. Png1 = 6W; Png2 = 3W
B. Png1 = 12W; Png1 = 6W
C. Png1 = 18W; Png2 = 9W
D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
Câu 261. Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phút là
A. 4500J
B. 5400J
C. 90J
D. 540J
Câu 265. Khi có n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r
B. E b = E; rb = r/n
C. E b = n.E; rb = n.r
D. E b = n. E; rb = r/n
Câu 266. Có n nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = E; rb = r B. E b= E; rb = r/n
C. E b = n. E; rb = n.r
D. E b= n.E; rb = r/n
Câu 269. Cho bộ nguồn gồm 7 pin mắc như hình vẽ, suất điện động và điện trở trong của các pin giống nhau và bằng Eo, r0. Ta có
thể thay bộ nguồn trên bằng một nguồn có Eb và rb là
hình 269

A. E b = 7E o; rb = 7r0
B. E b = 5E o; rb = 7r0
C. E b = 7E 0 ; rb = 4r0
D. E b = 5E o; rb = 4r0
Câu 291. Cho bộ nguồn gồm 12 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong 0,5Ω mắc như hình vẽ. Thay 12 pin
bằng một nguồn có suất điện động E b và điện trở trong rb có giá trị là bao nhiêu?
hình 291
A. E b = 24V; rb = 12Ω
B. E b = 16V; rb = 12Ω
C. E b = 24V; rb = 4Ω
D. E b = 16V; rb = 3Ω
Câu 283. Nếu bộ nguồn có các nguồn điện giống nhau được mắc n hàng (dãy), mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp, thì suất điện
động và điện trở trong của điện nguồn có giá trị là
A. E b = m E ; rb = mr
C. E b = m E;

rb =

B. E b = m E ; rb =

nr
m

D. E b =n E; rb =

mr
n

nr
m


Câu 271. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E0 và điện trở trong r0. Cường độ dịng điện qua
mạch chính có biểu thức
n nguồn

E
A. I =
R + nr

nE
B. I =
R+r

nE
C. I =
R + nr

D.

I=

nE

R+

r
n

Hình 271


R

Câu 274. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động E và điện trở trong
r. Cường độ dịng điện qua mạch chính có biểu thức.
A.

I=

E
R+r

B.

I=

E
R + nr

C.

I=

E

r
R+
n

D.


I=

R+

mE0
B. I =
R + mr0
mE0
I=
D.
nr
R+ 0
m

Hình 274

r
n

Câu 270. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin có suất điện động E0 và điện trở trong r0 giống
nhau. Cường độ dịng điện qua mạch chính có biểu thức

mE0
A. I =
R + r0
mE0
I=
C.
mr
R+ 0

n

n nhánh

nE

R

m nguồn
n nhánh
Hình 270
R

Câu 272. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó
cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dịng
điện trong mạch là
A. I
B. 1,5I
C. I/3
D. 0,75I
Câu 273. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r mắc với điện trở ngồi R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó
cường độ dịng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện
trong mạch là
E1, r1 E , r
2 2
A. 3I
B. 2I
C. 1,5I
D. I/3
hình 275

Câu 275. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1Ω; E 2= 6V;
R
r2 = 1Ω; cường độ dòng điện qua mỗi nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngồi có giá trị bằng
A. 2Ω
B. 2,4Ω
C. 4,5Ω
D. 2,5Ω
E1, r1 E , r
2

19

R

2

hình 276


Câu 276. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở dây nối biết E1= 3V; r1= r2= 1Ω; E 2= 6V;
R=4Ω. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng
A. 0,5V
B. 1V
C. 2V
D. 3V
Câu 373. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=8V; E2=10V; r1= r2=2Ω, A
E1, r B
R=9Ω, RA=0, RV=∞. Cường độ dịng điện qua mỗi nguồn là
hình 373
E 2, r

A. I1 = 0,05A; I2 = 0,95°
B. I1 = 0,95A; I2 = 0,05A
C. I1 = 0,02A; I2 = 0,92°
D. I10,92A; I2 = 0,02A
A hình 286
B
R
Câu 286. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động
2V và điện trở trong r, R=10,5Ω, UAB= - 5,25V . Điện trở trong r bằng
M
A. 1,5Ω
B. 0,5Ω
C. 7,5Ω
D. 2,5Ω
hình 287
R1
R2
Câu 287. Cho mạch điện như hình vẽ, Bốn pin giống nhau, mỗi pin có E=1,5V và r=0,5Ω. Các
điện trở ngoài R1 = 2Ω; R2 = 8Ω. Hiệu điện thế UMN bằng
N
A. UMN = -1,5V
B. UMN = 1,5V
C. UMN = 4,5V
D. UMN = -4,5V
Câu 288. Cho mạch điện như hình vẽ. Ba pin giống nhau, mỗi pin có E = 6V; r = 1,5Ω. Điện trở
M hình 288
N
mạch ngồi bằng 11,5Ω. Khi đó
R
A. UMN = 5,75 V

B. UMN = -5,75V
C. UMN = 11,5V
D. UMN = -11,5 V
Câu 278. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối (E1> E2). Cường độ dòng
E1, r1
hình 278
điện qua mạch có giá trị là
A.

I=

E1 + E2
r2 + r1

B.

I=

E1 − E2
r2 + r1

C.

I=

E2 − E1
r2 + r1

D.


I=

- E1 − E2
r2 + r1

Câu 279. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dòng điện qua mạch là
A.

I=

E1 + E2
r2 + r1

B.

I=

E1 − E2
r2 + r1

C.

I=

E2 − E1
r2 + r1

D.

I=


- E1 − E2
r2 + r1

E2, r2
E1, r1
E 1> E 2

hình 279
E2, r2

Câu 296. Hai nguồn ghép với nhau theo sơ đồ hình vẽ 278. Suất điện động và điện trở trong của hai nguồn lần lượt là E1;r1 và E 2; r2
với E 1 > E 2. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A – B có biểu thức

E1 + E2
E1 r1 + E2 r2
; U AB =
r1 + r2
r1 + r2
E1 − E2
E1 r2 + E2 r1
C. I =
; U AB =
r1 + r2
r1 + r2
A.

I=

E1 − E2

E1 r2 − E2 r1
; U AB =
r1 + r2
r1 + r2
E1 + E2
E2 r1 − E1 r2
D. I =
; U AB =
r1 + r2
r1 + r2
B.

I=

Câu 295. Hai nguồn được ghép như hình 279, E1=E2= E; r1 ≠ r2. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B

A. I = 0; UAB = E
B. I= 0; UAB = 2 E
C.

I=

2E
( r2 − r1 )E
; U AB =
r1 + r2
r1 + r2

D.


I=

2E
( r1 − r2 )E
; U AB =
r1 + r2
r1 + r2

Câu 277. Cho mạch điện (hình vẽ). Bỏ qua điện trở của dây nối, các nguồn giống nhau có suất
điện động E 0 = 2V; r0 = 0,5Ω; R=10Ω. Cường độ dịng điện qua R bằng
A. 0,166A
B. 0,923ª
C. 1A
D. 6A
A
Câu 280. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A
và B có giá trị là
A. E
B. 2 E
C. E/2
D. 0
Câu 281. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A
A
và B có giá trị là
A. E
B. 2 E
C. 0,5E
D. 0
Câu 282. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm
AB; BC; CA có giá trị lần lượt là

E, r
A. UAB = 0; UBC = E ; UCA = 2E
B. UAB = E; UBC = 0; UCA = 2E
C. UAB = 0; UBC = 0; UCA = 0
D. UAB = 2E ; UBC = 0; UCA = E
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 302, 303. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của B
dây nối các nguồn giống nhau có suất điện động là E và điện trở trong là r.
Câu 302. Cường độ dịng điện qua mạch có giá trị là
A. I = n E /r
B. I = E /nr
C. I = E /r
D. I = r/ E
Câu 303. Hiệu điện thế giữa hai điểm A – B là
A.

U AB =

nE
r

B.

U AB =

r.E
n

C. UAB=0

D.


20

U AB =

n.r
E

hình 277
R
E, r
B hình 280
E, r
E, r
E, r

B hình 281

A
E, r
hình 282
E, r

C


Câu 297. Hai nguồn điện có E 1= E 2= 2V và có điện trở trong r1 = 0,4Ω, r2 = 0,2Ω được mắc
E1, r1 E , r
2 2
với điện trở R thành mạch kín (hình vẽ). Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một

trong hai nguồn bằng khơng. Giá trị của R là
hình 297
R
A. 0,2Ω
B. 0,4Ω
C. 0,6Ω
D. 0,8Ω
Câu 308. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho biết E1=E 2; R1=3Ω; R2=6Ω;
E1, r1 E , r
r2=0,4Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn E1 bằng không. Điện trở trong của nguồn E1 bằng
2 2
A. 2,4Ω
B. 2,6Ω
C. 4,2Ω
D. 6,2Ω
hình 308
R2
Câu 298. Cho mạch điện như hình 297: Hai nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1,
R1
r1=0,5Ω; E2=3V; r2= 1Ω; R=1,5Ω, cường độ dòng điện qua mạch là 3A. Nếu đổi chỗ hai cực của
nguồn E2 thì cường độ dịng điện qua mạch là
A. 3A
B. 1,5A
C. 2A
D. 1A
Câu 301. Hai nguồn có cùng suất điện động E và điện trở trong r được mắc thành bộ nguồn và được mắc với điện trở R=11Ω thành
một mạch kín. Nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì dịng điện qua R có cường độ I 1 = 0,4A; nếu hai nguồn mắc song song thì dịng điện
qua R có cường độ I2 = 0,25A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn bằng
A. E = 2V; r = 0,5Ω B. E = 2V; r = 1Ω
C. E = 3V; r = 0,5Ω

D. E = 3V; r = 2Ω
B
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 306 và 307. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở
A
C
E 1, r 1 E 2, r 2
trong tương ứng và E1= 6V, r1 1Ω và E2, r2 được mắc với điện trở R theo sơ đồ hình (a). Dùng
hình 306 a
vơn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai điểm A và B thì vơn kế chỉ U 1= 4,5V; khi mắc vào hai
R
điểm B và C thì vơn kế chỉ U 2 = 1,5V. Sau đó đổi cực của nguồn E 2 như sơ đồ (b) và mắc vơn kế
vào hai điểm A và B thì vôn kế chỉ U3 = 5,5V.
A
C
B
Câu 306. E 2 và r2 bằng
E1, r1 E2, r2
A. E 2=2V; r2=0,5ΩB. E=3V; r2=1Ω
C. E 2=2V; r2=1Ω D. E=3V ; r2=0,5Ω
hình 306 b
R
Câu 307. UBC giữa hai điểm B và C của sơ đồ là
A. UBC = 3,5V
B. UBC = -3,5V
C. UBC = 1,5V
D. UBC = -1,5V
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 311, 312. Bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1= 6V; E2=4V;
E,r
E1, r1
A

B 3 3
x
x
E3=3V; r1=r2=r3=0,1Ω; R=6,2Ω.
E2, r2
Câu 311. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB (UAB) bằng
Hình 311
R
A. 4,1V
B. 3,9V
C. 3,8V
D. 3,75V
Câu 313. Công suất của nguồn điện E1 là
A. 2W
B. 4,5W
C. 8W
D. 12W
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 314, 315, 316, 317. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở
R1
E 2, r 2
của dây nối, biết E1=9V; r1=0,4Ω; E2=4,5V; r2=0,6Ω; R1=4,8Ω; R2=R3=8Ω; R4=4Ω; RA=0
E1, r1
Câu 314. Cường độ dòng điện qua mạch là
R2
R3
Hình 314
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A

Câu 315. Hiệu điện thế giữa hai điểm A – B là
R4
A. 4,8V
B. 12V
C. 2,4V
D. 3,2V
A
B
Câu 316. Công suất của bộ nguồn là
A. 7,2W
B. 18W
C. 13,5W
D. 6,75W
Câu 317. Cơng suất toả nhiệt (hao phí) của bộ nguồn là
A. 0,9W
B. 1,35W
C. 2,25W
D. 4W
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 318, 319 và 320. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở
E, r
của dây nối. Biết UAB=2,1V; R=0,1Ω; E=3V; RA=0, ampe chỉ 2A
Câu 318. Điện trở trong của nguồn là
A hình 318
A. 0,15Ω
B. 0,3Ω
C. 0,45Ω
D. 0,5Ω
R1
Câu 319. Năng lượng của dòng điện cung cấp cho mạch trong 15 phút bằng
A

B
A. 90J
B. 5400J
C. 63J
D. 3780J
Câu 320. Nhiệt lượng toả ra trên R trong 15 phút là
A. 180J
B. 360J
C. 6J
D. 630J
Câu 334. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có suất điện động
E, r
E=6V, điện trở trong 0,1Ω, mạch ngồi gồm bóng đèn có điện trở R đ = 11Ω và điện trở R = 0,9Ω.
Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và cơng suất định mức của bóng đèn là
Đ hình 334
R1
A. Uđm = 5,5V; Pđm = 2,75W
B. Uđm = 55V; Pđm = 275W
A
B
C. Uđm = 2,75V; Pđm = 0,6875W
D. Uđm = 11V; Pđm = 11W
Câu 326. Một tải R được mắc vào một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r tạo thành một mạch điện kín. Cơng suất mạch
ngoài cực đại khi
A. IR = E
B. PR = E.I
C. R = r
D. R = r/2
Câu 333. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E=3V, điện trở trong r=1Ω, mạch ngoài là một biến trở R. Thay
đổi R để cơng suất mạch ngồi đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó là

A. 1W
B. 2,25W
C. 4,5W
D. 9W

21


Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 355, và 356. Hai nguồn có suất điện động E1=E 2=E, điện trở trong r1 ≠r2. Biết công suất lớn
nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngồi lần lượt là P 1=20W và P2=30W. Tính cơng suất lớn nhất mà cả hai nguồn đó
cung cấp cho mạch ngồi khi
Câu 355. hai nguồn đó ghép nối tiếp
A. 84W
B. 8,4W
C. 48W
D. 4,8W
Câu 356. hai nguồn đó ghép song song
A. 40W
B. 45W
C. 50W
D. 55W
E, r
Câu 359. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R 1=0,1Ω, r=1,1Ω. Phải chọn R
Hình 359
bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại?
A. 1Ω
B. 1,2Ω
C. 1,4Ω
D. 1,6Ω
R1 R

Câu 350. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2Ω và R2 = 8Ω, khi đó cơng suất tiêu thụ của hai
bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 1Ω
B. Ω
C. 3Ω
D. 4Ω
Câu 352. Một nguồn điện có suất điện động E= 6V, điện trở trong r= 2Ω, mạch ngồi có biến trở R. Thay đổi R thì thấy khi R=R 1
hoặc R=R2, cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi khơng đổi và bằng 4W. R1 và R2 bằng
E, r
A. R1 = 1Ω; R2 = 4Ω B. R1 = R2 = 2Ω
C. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
D. R1 = 3Ω; R2 = 1Ω
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 360 và 361. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây
hình 360
R1
nối, cho E= 5V; r=1Ω; R1=2Ω
Câu 360. Định R để công suất tiêu thụ trên R đạt cực đại.
R
A. R = 1Ω
B. R = 0,5Ω
C. R=1,5Ω
D. R =2/3Ω
Câu 361. Khi đó cơng suất cực đại bằng
A. Pmax = 36W
B. Pmax = 21,3W
C. Pmax = 31,95W D. Pmax = 37,5W
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 335 và 336. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối nguồn có suất điện động
E=30V, điện trở trong r=3Ω, các điện trở R1=12Ω; R2=36Ω; R3=18Ω; RA = 0
E, r
Câu 335. Số chỉ (A) và chiều dòng điện chạy qua am pe kế là

hình 235
A
A. 0,471 A , có chiều đi từ N -> Q
B. 0,471 A, có chiều đi từ Q -> N
R1
R2
C. 0,741 A, có chiều đi từ N -> Q
D. 0,741A , có chiều đi từ Q -> N
M
1
Q
N
P R
Câu 336. Đổi chỗ nguồn E và am pe kế (A), cực dương của nguồn E nối với điểm N. Số chỉ am
3
pe kế (A) và cho biết chiều dòng điện chạy qua nó là
A. 0,57A có chiều đi từ P -> M
B. 0,57 A có chiều đi từ M -> P
C. 0,75 A có chiều đi từ P -> M
D. 0,75 A có chiều đi từ M -> P
Câu 342. Có 6 nguồn điện, mỗi nguồn có suất điện động 3V, điện trở trong 0,5Ω, được mắc thành bộ rồi nối với mạch ngồi có điện
trở 1,5Ω thì cơng suất mạch ngoài bằng 24W. Hỏi các nguồn phải được mắc như thế nào?
A. + 6 nguồn mắc nối tiếp.
+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.
B. + 6 nguồn mắc song song.
+ Hai nhánh song song và mỗi nhánh có 3 nguồn mắc nối tiếp.
C. + 6 nguồn mắc nối tiếp.
+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.
D. + 6 nguồn mắc song song.
+ Ba nhánh song song và mỗi nhánh có 2 nguồn mắc nối tiếp.

Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 366, 367, 368. Có 40 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 6V, điện trở trong 1Ω.
Câu 366. Các nguồn được mắc hỗn hợp thành n hàng (dãy) mỗi hàng có m nguồn mắc nối tiếp. Số cách mắc khác nhau là
A. 5
B. 6
C.7
D. 8
Câu 367. Dùng điện trở mạch ngoài có giá trị 2,5Ω thì phải chọn cách mắc nào để cơng suất mạch ngồi lớn nhất?
A. n = 5; m = 8
B. n = 4; m = 10
C. n = 10; m = 4
D. n = 8; m =5
Câu 368. Khi đó, cơng suất cực đại bằng
A. 360W
B. 200W
C. 300W
D. 400W
Câu 369. Một điện trở R=3Ω được mắc giữa hai đầu bộ nguồn mắc hỗn hợp gồm n dãy mỗi dãy có m pin ghép nối tiếp (các pin
giống nhau). Suất điện động và điện trở trong mỗi pin 2V và 0,5Ω. Số nguồn ít nhất cần dùng để dịng điện qua R có cường độ 8A là
A. 96
B. 69
C. 36
D. 63
Câu 370. Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện
động mỗi pin E=12V, điện trở trong r=2Ω. Mạch ngồi có hiệu điện thế U=120V và cơng suất P=360W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m =4
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 401, 402, 403, 404. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động
Eb=42,5V và điện trở trong rb=1Ω, điện trở R1=10Ω; R2 = 15Ω, bỏ qua điện trở am pe kế và các đoạn dây nối.

Câu 401. Biết bộ nguồn gồm các pin giống nhau mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng, mỗi pin có suất điện động E0=1,7V, điện trở trong
r0 = 0,2Ω. Hỏi bộ nguồn này gồm bao nhiêu dãy song song, mỗi dãy có bao nhiêu pin mắc nối tiếp?
A. Có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.
Eb, rb
B. có 5 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.
C. Có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 pin mắc nối tiếp.
R
D. có 10 dãy mắc song song, mỗi dãy có 25 pin mắc nối tiếp.
R1
Câu 402. Biết am pe kế A1 chỉ 1,5A, số chỉ am pe kế A2 là
A
B
A1
A. 0,5A
B. 1A
C. 1,5A
D. 2A
hình 401
R2
22
A2


Câu 403. Giá trị của điện trở R là
A. 8 Ω
B. 10Ω
C. 12Ω
D. 14Ω
Câu 404. Công suất toả nhiệt trên R có giá trị là
A. 50W

B. 62, 5W
C. 75W
D. 87,5W
E1,r1
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 374, 375, 376, 377
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cho E1=18V; E2=10,8V;
r1=4Ω ; r2=2,4Ω; R1=1Ω; R2=3Ω; RA=2Ω ; C= 4µF.
E2,r2
A
R1
Câu 374. Khi K đóng am pe kế chỉ:
hình 374
R2
A. 1,6A
B. 1,8A
C. 1,2A
D. 0,8A
K
Câu 375. Điện tích tích trên tụ là
C
A.0,266.10-6C
B. 21,6.10-6C
C. 26,1.10-6C
D. 2,16.10-6C
Câu 376. Khi K mở ampe kế chỉ:
A. 0,2A
B. 0,4A
C. 0A
D. 0,1A
Câu 377. Điện tích tích trên tụ là

A. 7,2.10-5C
B. 2,7.10-5C
C. 2,6.10-5
D. 6,2.10-5C
E1,r1
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 378 và 379. Cho mạch như hình vẽ, bỏ qua điện trở của
dây nối. Cho biết E1=1,9V; E 2=1,7V; E3=1,6V; r1= 0,3Ω; r2=r3=0,1Ω; r4=0 am pe kế chỉ 0.
E3, r3
Câu 378. Cường độ dịng điện qua mỗi nhánh là
A
Hình 378
A. I1 = 1A; I2 = 1A; I = 2A
B. I1 = 1A; I2 = 2A; I = 3A
E2,r2
C. I1 = 2A; I2 = 2A; I = 4A
D. I1 = 0,5A; I2 = 1A; I = 1,5A
R
Câu 379. Điện trở R có giá trị là
B
A. 0,8Ω
B. 0,53Ω
C. 0,4Ω
D. 1,06Ω
R
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 380 và 381. Cho mạch điện như hình vẽ,
E, r hình 380
E, r
bỏ qua điện trở của dây nối, cho E1= 2V; r1= 0,1Ω; E 2 =1,5V; r2=0,1Ω; R=0,2Ω.
Câu 380. UAB có giá trị
A

A. 1,0V
B. 1,2V
C. 1,4V
D. 1,6V
E,r
E,r
Câu 381. Cường độ dòng điện qua mỗi nhánh là
A. I1 = 6A; I2 = 1A; I = 7A
B. I1 = 1A; I2 = 6A; I = 7A
C
C. I1 =2A; I2 = 5A; I = 7A
D. I1 = 5A; I2 = 2A; I = 7A
E ,r
Dùng dữ kiện này để trả lời cho câu 382, 383, và 384; Ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất
hình 382a
điện động 2V, điện trở trong 1Ω và tụ điện có điện dung 3µF được mắc theo các sơ đồ (a), (b), (c).
Câu 382. Điện tích tích trên tụ ở sơ đồ (a) là
E,r
E,r
E,r
E,r
A. 0
B. 4.10-6C
C. 2.10-6C
D. 10-6C
C
C
Câu 383. Điện tích tích trên ở sơ đồ (c) là
A. 2.10-6C
B. 0

C. 4.10-6C
D. 8.10-6
E ,r
E ,r
Câu 384. Điện tích tích trên tụ ở sơ đồ (c) là
hình 382c
hình 382b
A. 2.10-6C
B. 0
C. 4.10-6C
D. 9.10-6C
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 385, 386, 387, 388, 389, 390, 391, 392. Cho hai nguồn E 1 = 6V; r1 = 1Ω; E 2 = 12V; r2 = 2Ω
am pe kế có điện trở khơng đáng kể (RA = 0); vơn kế có điện trở vô cùng lớn (R V = ∞), chúng được nằm theo các hình a, b, d, e, f, g,
h. Bỏ qua điện trở của dây nối.
Câu 385. Ampe kế ở hình (a) chỉ:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
E 1, r 1
E1, r1
E1, r1
E1, r1
Câu 386. Vơn kế ở hình (b) chỉ:
A. 2V
B. 4A
C. 6V
D.8V
A
V

V
A
E2, r2
Câu 387. Am pe kế ở hình (c) chỉ:
E2, r2
E2, r2
E2, r2
A. 2A
B. 4A
C. 10A
D. 12A
hình 385b
hình 385a
hình 385d
hình 385c
Câu 388. Vơn kế ở hình (d) chỉ:
A. 4V
B. 6V
C. 8V
D. 10V
E1, r1
E1, r1
Câu 389. Am pe kế ở hình (e) chỉ:
E 1, r 1
E1, r1
A. 2A
B. 4A
C. 6A
D. 8A
V

A
V
A
Câu 390. Vơn kế ở hình (f) chỉ:
E2, r2
E2, r2
E2, r2
E2, r2
A. 12V
B. 14V
C. 16V
D. 18V
hình 385h
Câu 391. Am pe kế ở hình (g) chỉ:
hình 385f
hình 385g
hình 385e
A. 0V
B. 1V
C. 2 V
D. 3V
Câu 392. Vơn ở hình (h) chỉ :
E1, r1 B
A
A. 1V
B. 2V
C. 0V
D. 3V
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 395, 396, 397. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ
hình 395

E2, r2
qua điện trở của dây nối, biết E1=6V; E2=4V; r1=r2=2Ω; R=9Ω.
R
Câu 395. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. E= 2V; r = 1Ω
B. E= 5V; r = 1Ω
C. E= 2V; r = 0,5Ω
D. E= 3V; r = 0,5Ω
Câu 396. Cơng suất mạch ngồi là
A. 0,36W
B. 2,25W
C. 0,3969W
D. 0,898W
Câu 397. Nguồn nào đóng vai trị máy phát, máy thu?
E1, r1
A. E1 phát, E2 phát
B. E1 phát, E2 phát
C. E1 thu, E2 thu
D. E1 thu, E2 phát
A
B

23
E2, r2

A

C hình 393



Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 393, 394. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua
điện trở của dây nối. Biết E1=6V; r1=1Ω; E 2= 2V; r2= 0,5Ω; RAB= 8Ω; RA=0.
Câu 393. Khi con chạy ở chính giữa AB, am pe kế chỉ:
A. 0,18A
B. 0,2A
C. 0,22A
D. 0,24A
Câu 394. Để số chỉ am pe (A) bằng không, điện trở của đoạn AC bằng
A. 1Ω
B. 3Ω
C. 2Ω
D. 4Ω
Dùng dữ kiện này để trả lời câu 398, 399, 400. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở
E1, r1
trong tương ứng là E1=4V; r1=2Ω; E2=3V; r2=3Ω mắc với biến trở Rx thành mạch điện kín
E2, r2
A
Câu 398. Khi dịng điện qua nguồn E 2 bằng khơng thì biến trở có giá trị là
B hình 398
A. 2Ω
B. 4Ω
C. 6Ω
D. 8Ω
Câu 399. Khi biến trở có giá trị RX =18Ω thì dịng điện qua biến trở có giá trị là
Rx
A. 0,1785A
B. 0,8175A
C. 0,1875A
D. 0,5187A
Câu 400. Khi RX=18Ω; nguồn nào đóng vai trò máy phát, máy thu?

A. E1 phát, E2 phát
B. E1 phát, E2 thu
C. E1 thu, E2 phát
D. E1 thu, E2 thu
Câu 351. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát dịng điện I 1 = 15A thì cơng suất
mạch ngồi là P1=136W, cịn nếu nó phát dịng điện I1=15A thì cơng suất mạch ngồi là P1=136W, cịn nếu phát dịng điện I2=6A thì
cơng suất mạch ngồi là P2= 64,8W.
R1
R4
A. E = 12V; r = 0,2Ω B. E = 12V ; r = 2Ω
C. E = 2V; r = 0,2Ω
D. E = 2V; r = 1Ω
Câu 321. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi cường độ dịng điện qua R5 bằng khơng, ta có hệ thức
R5
Hình 321
R1 R4
R1 R4
R1 R2
=
=
=
A.
B.
C.
D. R1R2R3R4 = 1
R3
R2
R3 R2
R2 R3
R3 R4

Câu 322. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết R1 = 30Ω; R2 = 60Ω; R3 =40Ω
Khi kim điện kế chỉ số khơng. R4 có giá trị là
A. 60Ω
B. 70Ω
C. 80Ω
D. 90Ω
Câu 323. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R2 = R3 = 4Ω; R1 = 8Ω; R4 = 2Ω; E =2V; r = 1Ω. Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,1A
B. 0,2A
C. 0,3A
D. 0,4A
E, r
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 241, 242, 243. Cho mạch diện như hình vẽ: R 1=1Ω;
R3 = 5Ω ; E= 12V; R2 = 2Ω; R4 = 10Ω; r = 1Ω
R1 C R3
A
B
Câu 241. Cường độ dịng điện qua mạch chính là
Hình 241
A. 1,8A
B. 2A
C. 2,2A
D. 2,4A
R2 D R4
Câu 242. Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D là
A. 0 (V)
B. 1(V)
C. 2(V)
D. 3(V)
Câu 244. Nối C và D bằng một sợi dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Cường độ dịng điện qua dây CD là

A. 0 (A)
B. 1 (A)
C. 2(A)
D. 3(A)
Dùng dữ kiện này để trả lời các câu 292,293 và 294.
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua mạch điện trở các đoạn dây nối, các nguồn giống nhau và có suất điện động E=1,5V, điện trở
trong r = 0,5V. Điện trở mạch ngoài R1 = 3Ω, R2 = 6Ω, R3 = 1,5Ω.
Câu 292. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 1A
B. 1,5A
C. 1,75A D. 2A
Câu 293. Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngoài là
A. 3,5W
B. 7,875W
C. 10,71875W
D. 14W
Câu 294. Công suất của bộ nguồn là
A. 10W
B. 12W
C. 18W
D. 24W
Câu 304. Có n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r được mắc song song với nhau rồi mắc với
điện trở R=r để tạo thành một mạch điện kín. Cường độ dòng điện qua R là
A.

I=

nE
r ( n + 1)


B.

I=

E
r ( n + 1)

C.

I=

nE
( n + 1)

D.

I=

nE
n( r + 1)

Câu 305. Có n nguồn điện giống nhau, có cùng E và r được mắc nối tiếp với nhau và mắc với điện trở R thành một mạch điện kín.
Biết R = r, cường độ dòng điện qua R là
A.

I=

nE
r ( n + 1)


B.

I=

E
r ( n + 1)

C.

I=

nE
( n + 1)

D.

I=

nE
n( r + 1)

Câu 328. Hai điện trở giống nhau, mắc song song chúng vào hai điểm có hiệu điện thế U thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 40W.
Nếu hai thì điện trở này được mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì cơng suất tiêu thụ của chúng là
A. 10W
B. 20W
C. 30W
D. 40W
Câu 329. Cho mạch điện
Biết E = 3V; r = 1Ω; R = 2Ω bỏ qua điện trở của dây nối.
Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là

A. 2W
B. 3W
C. 18W
D. 4,5W
Câu 330. Cho mạch điện
Biết r = 1Ω; R = 9Ω bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn là
A. 95%
B. 80%
C. 90%
D. 85%

24


Câu 331. Một nguồn điện có suất điện động E= 3V, điện trở trong r = 1Ω được nối với một điện trở R = 1Ω thành một mạch kín.
Cơng suất của nguồn điện là
A. 2,25W
B. 3W
C. 3,5W
D. 4,5W
Câu 332. Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 1Ω, mạch ngồi là một điện trở R.
Cơng suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là
A. 36W
B. 3W
C. 18W
D. 24W
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 352, 353, 354.
Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngồi có điện trở R.
Câu 352. Cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là 4W. Khi đó R có giá trị là
A. R1 = 1Ω; R2 = 4Ω

B. R1 = R2 = 2Ω
C. R1 = 2Ω; R2 = 3Ω
D. R1 = 3Ω; R2 = 1Ω
Câu 353. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại thì R phải có giá trị là
A. 1Ω
B. 2Ω
C. 0,5Ω
D. 1,5Ω
Câu 354. Công suất cực đại có giá trị là
A.9W
B. 2Ω
C. 18W
D. 6W
Dùng dữ kiện này để trả lời cho các câu 362, 363, 364, 365.
Một ác quy được nạp điện sau khoảng thời gian 10 thì có dung lượng là Q = 7200C. Biết suất điện động và điện trở trong của ác quy
là E= 9V và r = 1,5Ω.
Câu 362. Hiệu điện thế giữa hai cực của ác quy là
A. 8,7V
B. 9,3V
C. 7,8V
D. 3,9V
Câu 363. Công suất nạp điện là
A. 1,74W
B. 1,86W
C. 1,56W
D. 0,78W
Câu 364. Công suất toả nhiệt là
A. 0,6W
B. 6W
C. 0,06W

D. 0,3W
Câu 365. Hiệu suất nạp điện là
A. 69,77%
B. 97,67% C. 96,77%
D. 79,67%

25


×