Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Thử tài cùng 5 đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý ĐỀ THI THỬ SỐ 1.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.03 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Sưu tầm – biên soạn: Trần Xuân Quỳnh
Họ, tên thí sinh:...........................................................; Số báo danh:......................................
Câu 1. Kinh độ 102°09'Đ đi qua điểm cực nào của nước ta?
A. Cực Bắc.
B. Cực Nam.
C. Cực Tây.
D. Cực Đông.
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về đất nước nhiều đồi núi?
A. Địa hình đồi núi cao và trung bình chiếm 20% diện tích.
B. Địa hình già trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
C. Địa hình dốc dần từ TB xuống ĐN.
D. Địa hình gồm 2 hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
Câu 3. Trong tổng số 830 loài đã biết thì loài nào sau đây đã giảm 57 loài, trong đó 29 loài có
nguy cơ tuyệt chủng?
A. Thực vật.
B. Thú.
C. Chim.
D. Bò sát.
Câu 4. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta năm 2006 là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. Vùng có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.


Câu 6. Tỉnh/ thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nghệ An.
B.Thừa thiên Huế.
C.Thanh Hóa.
D.Hà Tĩnh.
Câu 7. Đầu tư theo chiều sâu trong công nghiệp là
A. đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm.
C. thích nghi với cơ chế thị trường.
D. chuyển dịch cơ cấu công nghiệp.
Câu 8. Nhân tố nào có ý nghĩa hàng đầu cho việc phát triển kinh tế theo chiều sâu ở Đông
Nam Bộ ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng phát triển tốt.
C. Lực lượng lao động có truyền thống của vùng.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản.
Câu 9. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cây chè lớn thứ hai cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 10. Tên các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Nha Trang.


D. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết năm 2007, diện tích rừng
tự nhiên chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số diện tích rừng của cả nước?

A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 50%.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây là
đô thị loại 1?
A. Cần Thơ.
B. Vĩnh Phúc.
C. Thái Bình.
D. Bắc Kạn.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết GDP so với cả nước của
Đông Nam Bộ là bao nhiêu tỉ đồng?
A. 3579.2 tỉ đồng.
B. 3694.2 tỉ đồng.
C. 4237.3 tỉ đồng.
D. 4259.3 tỉ đồng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính
theo đầu người dưới 6 triệu đồng là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 15. Đặc điểm nào sao sau đây của gió mùa mùa Đông?
A. Xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương.
B. Gió thổi theo hướng Đông bắc.
C. Mưa nhiều ở Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Mưa nhiều ở Bắc Bộ vào đầu mùa hạ.
Câu 16. Biện pháp bảo vệ rừng sản xuất ở nước ta là
A. thành lập thêm các Vườn quốc gia, các khu bảo tồn.
B. duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh vật.
D. tăng cường quản lí vốn rừng.
Câu 17. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực 1, giảm tỉ trọng khu vực 2 và 3
B. Giảm tỉ trọng khu vực 1, tỉ trọng khu vực 2 và 3 ít thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng khu vực 1, tăng tỉ trọng khu vực 2 và 3
D. Tăng tỉ trọng khu vực 2 và 3, khu vực 1 ít thay đổi.
Câu 18. Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ

A. Các đồng cỏ tự nhiên.
B. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm của ngành thủy sản.
Câu 19. Nước ta đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ do:
A. Bảo vệ chủ quyền biển đảo, an ninh quốc phòng
B. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
C. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
Câu 20. Nhận định nào sau đây là đặc điểm của các ngành công nghiệp trọng điểm ở
nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Ít đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Kìm hãm các ngành khác phát triển.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.


Câu 21. Sản lượng than đá của tiểu vùng Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ
yếu cung cấp cho
A. công nghiệp luyện kim và nhà máy nhiệt điện.
B. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

C. công nghiệp hóa chất và xuất khẩu.
D. các nhà máy nhiệt điện và công nghiệp hóa chất.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU
VỰC NÔNG – LÂM - THỦY SẢN
(Đơn vị: Tỷ đồng)
Năm
Nông-lâm-thủy sản
2000
108 356
2003
138 285
2007
232 586
2013
558 185
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết giá trị ngành nông lâm thủy sản nước ta năm 2013
so với năm 2000 tăng gấp bao nhiêu lần?
A. 2,0
B. 2,5
C. 5,2
D. 5,5
Câu 23. Hiện nay, ở Bắc Trung Bộ rừng giàu tập trung chủ yếu ở
A. Vùng giáp biên giới Việt – Lào.
B. Các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình.
C. Vùng núi cao phía Tây.
D. Vùng trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nước ta có mấy vùng nông
nghiệp?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 25. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Nguyên.
A. Tây Nguyên có mưa lệch pha sang thu đông.
B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hoà hơn.
C. Nam Bộ có hai mùa mưa khô đối lập.
D. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn..
Câu 26. Trở ngại lớn trong tự nhiên ở Tây Nguyên là:
A. Thiếu nước vào mùa khô.
B. Nạn cát bay, cát chảy.
C. Thất thường của nhịp điệu khí hậu.
D. Bão thường xuyên xảy ra.
Câu 27. Tác động xấu của quá trình đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là.
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Sức ép về vấn đề môi trường


Câu 28. Ở đồng bằng, thế mạnh là cây trồng ngắn ngày vì
A. Dân cư đông, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. Quy mô, diện tích đất nông nghiệp không lớn.
C. Điều kiện địa hình, đất đai nguồn nước thích hợp.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp phát triển.
Câu 29. Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cây dược liệu, cây công nghiệp và ăn quả cận nhiệt và ôn đới.
B. Khai thác than đá và thủy điện.
C. Du lịch và kinh tế biển.

D. Chăn nuôi gia cầm và cây công nghiệp hàng năm.
Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng với vai trò của đường quốc lộ 1?
A. Nối các vùng kinh tế của nước ta, trừ Tây Nguyên.
B. Là xương sống của đường bộ nước ta.
C. Kết nối với tuyến xuyên Á, mở rộng giao lưu buốn bán với các nước.
D. Có ý nghĩa đặc biệt đối với phát triển kinh tế của vùng phía Tây.
Câu 31. Sản xuất cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên khác nhau cơ bản về
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Cơ cấu cây trồng.
C. Quy mô sản xuất.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 32. Đất phù sa ngọt ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm gì hạn chế cho sự
phát triển của cây lúa?
A. Thường bị ngập úng quá sâu trong mùa mưa.
B. Thành phần cơ giới chủ yếu là sét, đất quá chặt.
C. Tình trạng bốc phèn quá mạnh trong mùa khô.
D. Khoảng 2/3 diện tích bị nhiễm mặn trong mùa khô.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2006 (đơn vị: người/km²)
Vùng
Mật độ
Vùng
Mật độ
Đồng bằng sông Hồng
1225
Duyên hải Nam Trung Bộ
200
Đông Bắc
148
Tây Nguyên

89
Tây Bắc
69
Đông Nam Bộ
551
Bắc Trung Bộ
207
Đồng bằng sông Cửu Long
429
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta là:
A.
Cột
B.
Đường
C.
Miền
D.
Tròn
Câu 34. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở
A. Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn giảm
B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
C. Tỷ lệ dân số thành thị tăng, tỷ lệ dân số nông thôn không đổi
D. Dân số nông thôn giảm , dân số thành thị không đổi
Câu 35. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Khai thác và nuôi trồng thuỷ hải sản.
B. Phát triển trồng rừng, cây công nghiệp hàng năm.
C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.



D. Trồng cây công nghiệp lâu năm cho giá trị cao.
Câu 36. Cho biểu đồ:
Triệu lượt
25

Nghìn tỉ đồng
35
30

20

30

25
15
17
10
8
5
0

16

14
10
8.5

9.6

11.2


20

Khách nội địa (triệu
lượt)

15

Khách quốc tế (triệu
lượt)

10

5.5

5

1.4

1.7

1.5

2.1

3.5

1995

1997


1998

2000

2005

Doanh thu (nghìn tỉ
đồng)

0

Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Doanh thu du lịch của nước ta tăng 3,5 lần từ năm 2000-2005
B. Lượt khách quốc tế đến nước ta tăng liên tục trong giai đoạn trên.
C. Lượt khách nội lien tục tăng trong giai đoạn trên.
D. Lượt khách nội địa tăng 3,5 lần trong giai đoạn trên.
Câu 37. Thiên tai chính ở Đồng bằng sông Hồng trong mùa đông là:
A. Mưa, lũ.
B. Bão, lụt.
C. rét, lạnh.
D. Nắng nóng.
Câu 38. Đặc trưng của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
B. Phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.
C. Nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
D. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính.
Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục. Tỉnh nào có diện tích lúa nhiều
nhất vùng ĐBSCL?
A. Vĩnh Long.

B. Cần Thơ.
C. Kiên Giang.
D. Đồng Tháp
Câu 40. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN Ở
NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2008
2010
Lâm nghiệp
5 902
6 316
6 786
7 388
Chăn nuôi
18 482
26 051
31 326
36 824
Thủy sản
21 801
38 784
50 082
57 068
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, NXB Thống kê, 2012)
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy



sản của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2010, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường biểu diễn.
D. Biểu đồ cột.
---------------HẾT--------------



×