Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử môn toán 2018 TOAN 12_628

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.69 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI KSCĐ LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán ; Lớp 12
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm 6 trang)

Họ, tên thí sinh:....................................................Số báo danh: .............................
Mã đề thi 628
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
7

Câu 1: Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức
A. 84 .

B. -84.

 2 2 
x − 3 ÷
x


C. -448 .


D. 448.

Câu 2: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD )
trùng với trung điểm của AD; M trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 . Thể tích của khối chóp
S.ABM là


a 3 15
a 3 15
a 3 15
C.
D.
.
.
.
4
6
12
Câu 3: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a 3 .
Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.
a
A. h = 9a.
B. h = 3a.
C. h = .
D. h = a.
3
A.

a 3 15
.
3

B.

Câu 4: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở
vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc
4km/ h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/ h . Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi

đến kho nhanh nhất?

A. 0 km

B. 2 5 km

C. 7 km

D.

14 + 5 5
km
12

Câu 5: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là

a3 3
. Tính khoảng cách giữa hai
4

đường thẳng AA’ và BC.
A.

3a
2

B.

3a

4

C.

4a
3

D.

2a
3

·
Câu 6: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a, BAC
= 1200 , biết SA ⊥ ( ABC ) và
mặt (SBC) hợp với đáy một góc 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.

a3
9

B.

a3
3

C. a 3 2

D.


a3
2

1
3

3
2
Câu 7: Cho hàm số y = − x + mx + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên ¡ .

Trang 1/6 - Mã đề thi 628


 m ≥ −1
 m ≤ −2

A. −2 ≤ m ≤ −1

 m > −1
 m < −2

C. −2 < m < −1

B. 

D. 

3x − 1
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng?
2x − 1

3
y = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
y = −3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
1
x = là tiệm cận đứng của đồ thị (C).
2
1
y = − là tiệm cận ngang của đồ thị (C).
2

Câu 8: Cho hàm số y =
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng

Câu 9: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y =

A. ad > 0, ab < 0.

ax + b
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx + d

B. ab < 0, ad < 0.

D. bd > 0, ad > 0.

C. bd < 0, ab > 0.


Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ a; b ] . Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị lớn nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

2) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ ( a; b ) thì f ( x 0 ) là giá trị nhỏ nhất của f ( x ) trên đoạn [ a; b ] .

(

3) Nếu hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x1 x 0 , x1 ∈ ( a; b )

f ( x 0 ) > f ( x1 )

Số khẳng định đúng là?
A. 0

B. 1

C. 2

)

thì ta luôn có

D. 3

Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

a3
3a 3

D. V =
2
2
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB = a , đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng
( BCC ' B ') một góc 300 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .
3a 3
a3
a3 6
a3 6
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
4
4
12
4
A. V = a 3

B. V = 3a 3

C. V =

Trang 2/6 - Mã đề thi 628


Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
A. m ≥

65 − 9

4

B. m ≥

3 5 +9
4

3sin 2 x + cos 2 x
≤ m + 1 đúng với mọi x ∈ ¡
sin 2 x + 4 cos 2 x + 1
65 − 9
3 5
C. m ≥
D. m ≥
4
2

4
2
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ( C m ) : y = x − mx + m − 1 cắt trục hoành tại
bốn điểm phân biệt.

m > 1
m ≠ 2

B. 

A. không có m

C. m ≠ 2


D. m > 1

f ( x ) = 0 và lim f ( x ) = +∞ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) có xlim
→+∞
x →−∞
A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) nằm phía trên trục hoành.

C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Câu 16: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau là
A. 0,9.
B. 0,72.
C. 0,001.
D. 0,072.
3
2
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị ( C ) : y = 2 x − 3x + 1 . Tìm trên ( C ) những điểm M sao cho tiếp tuyến của ( C )

tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8
A. M ( 0;8 ) .

B. M ( −1;8 ) .

C. M ( −1; −4 ) .


D. M ( 1;0 ) .

Câu 18: Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A ', B ', C ' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB của
tam giác ABC . Phép vị tự biến tam giác A ' B 'C ' thành tam giác ABC là
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số k = - 2.
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số k = - 3.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số k = 3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số k = 2.
Câu 19: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho không có giá trị cự c tiểu.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
D. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 20: Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức

S n = 4n − n 2 . Gọi M là tổng

của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng. Khi đó:
A. M = 4
B. M = 1
C. M = -1
D. M = 7
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V =

a3

2

B. V = a3 2

Câu 22: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 16
B. 30

C. V =

a3 2
.
3

C. 8

D. V =

2 3a 3
3

D. 12

( 3 − x ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞; 0 ) .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞;3) .

Câu 23: Cho hàm số y = x


2

Trang 3/6 - Mã đề thi 628


D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
Câu 24: Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?
A. y = 2x − x 2

B. y = cos 2x + cos x + 3

C. y = − x 3 + x

D. y = − x 4 + 2x 2

Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm
E sao cho SE = 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
A. V =

1
.
6

B. V =

2
.
3

C. V =


1
.
12

D. V =

1
.
3

2 3 2
x − x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
2
5
A. Hàm số có giá trị cực tiểu là − và giá trị cực đại là −
.
3
48

4
Câu 26: Cho hàm số y = x −

B. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0.
C. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là −

2
5
và −

.
3
48

D. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu.
Câu 27: Cho hàm số y = x + 2 . Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
B. Hàm số không có cực trị.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Viết phương trình đường
thẳng d ' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I ( - 1;- 1) tỉ số
1
và phép quay tâm O góc - 450.
2
A. y = 0.
B. y = x.

k=

Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 13.

C. x = 0.

Cn4 + Cn5 = Cn6

B. 15.

Câu 30: Gọi


Sn =

A. 30,5.



C. 16.

4 7 10
1 + 3n
+ + + ... +
n n n
n
B. 32,5.

. Khi đó

D. y = - x.

S20

D. 14.

có giá trị là

C. 34.

D. 325.


Câu 31: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 1 − x 2 . Khi đó, giá trị
M − m bằng:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 32: Giá trị của
A.

1
2

lim
x →1

x3 − 3x + 2
x2 − 1

bằng:

B. -2

C. 1

D. 0

Câu 33: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = a; BC = a 2 ; mặt phẳng

( A 'BC )
A.


hợp với đáy ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối lăng trụ là

a3 6
.
3

B.

a3 6
.
6

C.

a3 6
.
12

D. a 3 6 .

Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.
C. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau
D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.
Trang 4/6 - Mã đề thi 628


Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 3

2x + m −1
trên đoạn [ 1; 2] bằng 1
x +1
D. m = 0

Câu 36: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + 4 x 2 + 1 có tiệm cận ngang là
A. . a = −2 và a =

1
.
2

B. a = ±2 .

D. a = ±

C. a = ±1 .

1
.
2

Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = 2a, AD = a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng


( ABCD )
A.

là trung điểm H của AB; SC tạo với đáy góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) là

a 6
.
4

B.

a 6
.
3

C.

a 3
.
6

D.

a 3
.
3

Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f ( x ) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.


−∞

x
y’
y

+

−∞

m = 0
A. 
 m < −3

-1
0
0

-

3
B. m < −
2

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số: y =
A. m = 2
Câu 40: Hàm số
A.

¡


B. m = 1

0
0

+

1
0
0

+∞
-

+∞

-3

C. m < −3

m = 0
D. 
m < − 3

2

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1
3

C. m = −1
D. m = −2

3 x + 1 khi x ≤ 0
f ( x) = 
. Giá trị của a để hàm số liên tục trên ¡
ax + 1 khi x > 0

.

Câu 41: Cho hàm số y =

B. 1 .

C. ∅.



D. 3.

x+2
có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng
x−2

khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
A. M ( 2; 2 )
B. M ( 0; −1)

C. M ( 1; −3)


D. M ( 4;3)

Câu 42: Cho hàm số y = x 4 − 8 x 2 − 4 . Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. ( −2;0 ) và ( 0; 2 ) .

C. ( −∞; −2 ) và ( 0; 2 ) .

B. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .

D. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .

Câu 43: Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm
phân biệt là

Trang 5/6 - Mã đề thi 628


A. −3 < m < 1 .

C. m = 0; m = 3.

B. m < 0 .

D. 1 < m < 3 .

Câu 44: Giá trị lớn nhất của hàm số: y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 2 trên đoạn [ −1; 2] là
A. 11.
B. 15.
C. 66.


D. 10.

Câu 45: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn có bán kính R = 3 , người ta muốn cắt ra một hình chữ
nhật (xem hình) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể có của miếng tôn hình chữ nhật là

A. 6 3.

B. 6 2.

C. 7.

3
3
Câu 46: Phương trình sin x + cos x = 1 −

D. 9.

1
sin 2 x có nghiệm là
2



 x = 4 + kπ
A. 
, k ∈¢ .
x = k π

2



x=
+ kπ

2
C.
, k ∈¢ .

 x = ( 2k + 1) π

π

x = + k 2π

B.
, k ∈¢ .
2

 x = k 2π
π

x = + kπ

D.
, k ∈¢ .
4

 x = kπ

Câu 47: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là

A. 486.
B. 243.
C. 1458.
D. 162.
Câu 48: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ?
A. y = x 3 − 3x 2 − 3x − 2
B. y = − x 3 + 3x 2 + 3x − 2
C. y = − x 3 + 3x 2 − 3x − 2

D. y = x 3 + 3x 2 + 3x − 2

3
2
Câu 49: Cho đường cong ( C ) : y = x − 3 x . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm thuộc ( C ) và có

hoành độ x0 = −1
A.

y = −9 x − 5

B.

y = 9x − 5

C.

y = 9x + 5

D.


y = −9 x + 5 .

2
2
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của đường tròn ( C ) : ( x +1) +( y - 3) = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ

r
v = ( 3;2) là đường tròn có phương trình:
2

2

2

2

A. ( x + 2) +( y + 5) = 4. B. ( x - 1) +( y + 3) = 4.

2

2

C. ( x + 4) +( y- 1) = 4.

2

2

D. ( x - 2) +( y - 5) = 4.


--------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 6/6 - Mã đề thi 628



×