TiÕt 3: Thùc hµnh
T×m hiÓu vÒ ho¹t ®éng kinh tÕ ®èi
ngo¹i cña NhËt B¶n
Bµi 9: NhËt B¶n (tiÕp theo)
Năm
Năm
1990
1990
1995
1995
2000
2000
2001
2001
2004
2004
Xuất khẩu
Xuất khẩu
287,6
287,6
443,1
443,1
489,2
489,2
403,5
403,5
565,7
565,7
Nhập khẩu
Nhập khẩu
235,4
235,4
335,9
335,9
397,5
397,5
349,1
349,1
454.5
454.5
Cán cân
Cán cân
thương
thương
mại
mại
52,2
52,2
107,2
107,2
99,7
99,7
54,4
54,4
111,2
111,2
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN
QUA CÁC NĂM
QUA CÁC NĂM
(đơn vị: tỉ USD)
(đơn vị: tỉ USD)
Dựa vào các ô thông tin sgk, kết hợp với
biểu đồ đã vẽ, nêu đặc điểm khái quát về
hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật
Bản:
+ Nhóm 1: Xuất khẩu
+ Nhóm 2: Nhập Khẩu và cán cân xuất
nhập khẩu.
+ Nhóm 3: Các bạn hàng chủ yếu
+ Nhóm 4: Vốn FDI và ODA.
HĐ KT đối ngoại Đặc điểm khái quát
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Cán cân XNK
Bạn hàng chủ yếu
FDI
ODA
PhiÕu häc tËp
Thời gian hoàn thành 5p