Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài 29. thực hành về bản đồ.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 26 trang )

1
Gi¸o ¸n ®iÖn tö
M«n: Địa lí
SỞ GD – ĐT HẢI PHÒNG
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI THÀNH PHỐ CẤP THPT
GIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ HƯỜNG
ĐƠN VỊ: THPT AN HẢI
Lớp : 12A8
Ngày 29 tháng 11 năm 2012
3
VẼ BIỂU ĐỒ, NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH
SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU CÔNG
NGHIỆP
4
I. Bài 1. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành
phần kinh tế
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị
sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh
tế nước ta năm 1996 và năm 2005? Nêu nhận xét?
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Năm
Thµnh phÇn kinh tÕ
Thµnh phÇn kinh tÕ
1996
1996
2005
2005
Nhµ níc


Nhµ níc
74161
74161
249085
249085
Ngoµi nhµ níc
Ngoµi nhµ níc
35682
35682
308854
308854
KV cã vèn ®Çu t níc ngoµi
KV cã vèn ®Çu t níc ngoµi
39589
39589
433110
433110
5
Em hãy sắp xếp các bước tiến hành vẽ biểu đồ?
d. Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất
b. Xử lí số liệu (nếu có)
c. Tiến hành vẽ
a. Hoàn thiện biểu đồ (kí hiệu, chú giải, tên)
e. Tính bán kính
6
Các bước tiến hành vẽ biểu đồ
1. Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất
2. Xử lí số liệu (nếu có)
4. Tiến hành vẽ
5. Hoàn thiện biểu đồ (kí hiệu, chú giải, tên)

3. Tính bán kính ( nếu là biểu đồ tròn)
7
I. Bài 1. Cho bảng số liệu:
Giá trị công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị
sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh
tế nước ta năm 1996 và năm 2005? Nêu nhận xét ?
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Năm
Thµnh phÇn kinh tÕ
Thµnh phÇn kinh tÕ
1996
1996
2005
2005
Nhµ níc
Nhµ níc
74161
74161
249085
249085
Ngoµi nhµ níc
Ngoµi nhµ níc
35682
35682
308854
308854
KV cã vèn ®Çu t níc ngoµi
KV cã vèn ®Çu t níc ngoµi

39589
39589
433110
433110
8
Bước 1: Xác định dạng biểu đồ
Có thể chọn các dạng biểu đồ:
-
Biểu đồ tròn
-
Biểu đồ cột chồng
-
Biểu đồ hình vuông


Nm
Nm
Thành phần kinh tế
Thành phần kinh tế
1996
1996
2005
2005
Tng s
Tng s
Nhà nớc
Nhà nớc
Ngoài nhà nớc
Ngoài nhà nớc
KV có vốn đầu t nớc

KV có vốn đầu t nớc
ngoài
ngoài
9
100
100
49,6
25,1
23,9
31,2
26,5
43,7
Bc 2 : Xử lí số liệu
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành
thành phần kinh tế. (n v %)
10
Cách tính
Gọi R năm đầu là 1 đvS
=> Năm sau = số lần
Bước 3: Tính bán kính
Gọi R thể hiện giá trị công nghiệp năm 1996
là 1 đvS
122432
991049
= 2,56 đvS
=> R năm 2005 =
11
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành
thành phần kinh tế. (n v %)
100

100
49,6
25,1
23,9
31,
2
26,5
43,7
12
Bước 4. VÏ biÓu ®å:
Năm 1996
Năm 2005
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân
theo thành phần kinh tế năm 1996 và 2005.(%)
23,9%
26,5%
Nhà nước Ngoài nhà nước
KV có vốn đầu tư
nước ngoài
49,6%
43,7%
31,2%
25,1%
Em hãy nêu
cách nhận xét
bảng số liệu ?
13
Theo hàng dọc
Theo hàng ngang
Cách nhận xét bảng số liệu

14
* Giá trị sản xuất công nghiệp : đều tăng
* Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi:
-
Tỉ trọng
-
Sự chuyển dịch
Nhận xét.


Năm
Năm
Thµnh phÇn kinh tÕ
Thµnh phÇn kinh tÕ
1996
1996
2005
2005
Tổng số
Tổng số
149.432
149.432


(tỉ đồng)
(tỉ đồng)
100
100
(%)
(%)

991.049
991.049


(tỉ đồng)
(tỉ đồng)


100
100
(%)
(%)
Nhµ níc
Nhµ níc
74.161
74.161
49,6
49,6
249.085
249.085
25,1
25,1
Ngoµi nhµ níc
Ngoµi nhµ níc
35.682
35.682
23,9
23,9
308.854
308.854

31,2
31,2
KV cã vèn ®Çu t
KV cã vèn ®Çu t
níc ngoµi
níc ngoµi
39.589
39.589
26,5
26,5
433.110
433.110
43,7
43,7


6,6 lần
3,4 lần
8,7lần
10,9lần
Giá trị
Cơ cấu
24,5%
7,3%
17,2%
Giá trị công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(1)
(3)
(3)
(2)

(2) (1)
* Nguyên nhân
* Nguyên nhân
-
Do chính sách của nhà nước
+ Đa dạng hóa các thành phần kinh tế
+ Thu hút đầu tư nước ngoài.
+ Chú trọng phát triển công nghiệp.
16
II. Bài 2: Cho bảng số liệu cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp phân theo vùng lãnh thổ (đơn vị: %)
1996
1996
2005
2005
Đồ
Đồ
ng b
ng b


ng s
ng s
ô
ô
ng H
ng H


ng

ng
17,7
17,7
19,7
19,7
Trung du mi
Trung du mi


n n
n n
úi
úi
B
B
ắc
ắc
B
B




6,3
6,3
4,6
4,6
Bắc Trung Bộ
Bắc Trung Bộ
3,6

3,6
2,4
2,4
Duy
Duy
ê
ê
n h
n h
ải
ải
Nam Trung B
Nam Trung B


4,8
4,8
4.7
4.7
T
T
â
â
y Nguy
y Nguy
ê
ê
n
n
1,2

1,2
0,7
0,7
Đô
Đô
ng Nam B
ng Nam B


49,4
49,4
55,6
55,6
Đồ
Đồ
ng b
ng b


ng s
ng s
ô
ô
ng C
ng C
ửu
ửu
long
long
11,8

11,8
8,8
8,8
Kh
Kh
ô
ô
ng x
ng x
ác
ác


định
định
5,2
5,2
3,5
3,5
Năm
Vùng
Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp theo vùng lãnh thổ của nước ta năm 1996 và 2005?
17
Gợi ý nhận xét
-
Theo hàng dọc :
Về nhà hoàn thiện
+ Phân bố không đều theo vùng lãnh thổ.
+ Thay đổi tỉ trọng từ 1996 - 2005

-
Theo hàng ngang:
(Sử dụng số liệu trong bảng)
18
III. Bài tập 3
Dựa vào hình
26.2 (hoặc Atlat
Địa lí Việt Nam)
và kiến thức đã
học, hãy giải
thích vì sao
Động Nam Bộ là
vùng có tỉ trong
giá trị sản xuất
công nghiệp lớn
nhất cả nước? -
19
Em hãy nêu
nguồn lực để
phát triển
công nghiệp?
Em hãy nêu
nguồn lực để
phát triển
công nghiệp?
-
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
-
NGUỒN LỰC TỰ NHIÊN
-

NGUỒN LỰC XÃ HỘI
Thêi gian:
5 phót
30
29
28
272625
24
2322
21
20
1918
17
1615
14
13
1211
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Mỗi bàn là một
Mỗi bàn là một

nhóm
nhóm
Giải thích
Giải thích
vì sao Đông Nam Bộ
là vùng có tỉ trọng giá
trị sản xuất công
nghiệp lớn nhất cả
nước?
Nội dung tìm hiểu
-
Vị trí địa lí
-
Nguồn lực tự nhiên
-
Kinh tế và xã hội
Nội dung tìm hiểu
-
Vị trí địa lí
-
Nguồn lực tự nhiên
-
Kinh tế và xã hội
Một số chỉ số của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2005
Một số chỉ số của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2005
Các chỉ số
Các chỉ số
So với cả nước (%)
So với cả nước (%)
Diện tích

Diện tích
7,1
7,1
Số dân
Số dân
14,3
14,3
Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
42,0
42,0
Giá trị sản xuất công nghiệp
Giá trị sản xuất công nghiệp
55,6
55,6
Số dự án FDI được cấp
Số dự án FDI được cấp
phép(1988-2006)
phép(1988-2006)
61,2
61,2
Tổng số vốn đăng kí FDI (1988
Tổng số vốn đăng kí FDI (1988
-2006)
-2006)
53,7
53,7
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và
doanh thu dịch vụ tiêu dùng

doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Gấp 2,3 lần mức trung bình
Gấp 2,3 lần mức trung bình
cả nước
cả nước
22
Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công
nghiệp lớn nhất cả nước vì có nhiều điều kiện thuận
lợi để phát triển
23
1. Hoàn thành bài thực hành
Ngành 2000 2005
Nông nghiệp 129.140,5 183.342,4
Lâm nghiệp 7.673,9 9.496,2
Ngư nghiệp 26.498,9 63.549,2
Tổng số: 163.313,3 265.387,8
a/ Tính tỷ trọng từng ngành trong tổng giá trị sản xuất
Nông, Lâm và Thuỷ sản qua các năm?
b/ Vẽ biểu đồ và nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất
Nông, lâm và thuỷ sản.
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG, LÂM VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng )
2. Làm bài tập sau
24
25

×