Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề HSG Hoá9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.85 KB, 3 trang )

Đề thi học sinh giỏi huyện
Môn: Hoá học
I trắc nghiệm (Hãy chọn phơng án đúng)
Cõu 1: Ho tan 2,4g o xit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 g dung dịch HCI 10%thì vừa
đủ. O xít đó là o xít nào sau đây?
a: CuO ; b: CaO ; c: MgO ; d: FeO
Câu 2: Cho 1,12 l khí lu huỳnh đioxit (đktc) vào 700ml dung dịch Ca(OH)
2
0,1 M. Khối lợng
các chất sau phản ứng lần lơt là:
a: 6 g và 1,5 g ; b: 6,5 g và 1,48g ; c: 6g và 1,88g ;d: 6g và 1,48g
Câu3: Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO
4
0,1 M. Sau khi phản ứng kết thúc
khối lợng thanh kim loại thu đợc là 101,3g. Thể tích dung dịch CuSO
4
0,1M
cần dùng cho phản ứng trên là bao nhiêu:
a: 1,625 l ; b: 1,65l ; c: 1,75l ; d: Kết quả khác
Câu 4: Điện phân 200g dung dịch NaCI 29,25% (có màng ngăn). Biết hiệu suất quá trình điện
phân là 90% thì khối lợng NaOH thu đợc sau khi điện phân là bao nhiêu
a; 37g ; b: 38g ; c: 36g ; d: 62,65g
Câu 5: Cho 114g dung dịch H
2
SO
4
20% vào 400g dung dịch BaCI
2
5,2%. Nồng độ % của
những chất có trong dung dịch sau phản ứng là:
a: 1,49% và 2,65% ; b; 1,6% và 2,65% ; c: 1,49% và 3% ; d: Kết quả khác


Câu 6.Cho các kim loại Na, Fe, Ag. Kim loại nào đẩy đợc Cu ra khỏi dung dịch CuSO
4
:
a. Na ; b. Fe ; c. Ag ; d. Na và Fe
Câu 7. Dãy gồm các chất đều phản ứng với nớc ở điều kiện thờng là:
a.SO
2
; NaOH ; Na ; K
2
O .
b.CO
2
; SO
2
; K
2
O ; Na ; K.
c. Fe
3
O
4
; CuO ; SiO
2
; KOH.
d. SO
2
; NaOH ; K
2
O ; Ca(OH)
2

Câu 8. Những cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
a: KCl và AgNO
3
; b. KOH và NaCl ; c. NaNO
3
và K
2
CO
3
; d. Na
2
SO
4
và HCl
II. Tự luận:
Câu1: Để hoà tan hoàn 4g hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và một kim loại hoá trị III phải
dùng 170 ml dung dịch HCI 2M.
a: Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu đợc bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan
b: Tính thể tích H
2
(đktc) thoát ra từ thí nghiệm trên
c: Nếu biết kim laọi hoá trị III trong hỗn hợp trên là nhôm và nó có số mol gấp 5 lân số mol
kim loại hoá trị II. Hãy xác định kim loại hoá trị II
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 0,32g kim loại hoá trị II vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Lợng khí
SO
2

sinh ra đợc hấp thụ hết bởi 45ml dung dịch NaOH 0,2M thu đợc 0,608g muối. Xác định
kim loại nó trên.
( cho H =1, O = 16, S = 32, Na = 23, Al = 27, Cl = 35,5)
Đáp án
I Trắc nghiệm (Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án a d a c a b b a
II Tự luận
Câu1: (Mỗi ý đúng 1 điểm)
a: (Cách 1) Viết đợc hai phơng trình phản ứng
A + 2 HCl ACl
2
+ H
2
(0,125đ)
2B + 6 HCl 2B Cl
3
+ 3H
2
(0,125đ)
Ta có khối lợng muối khan = m
ACl
2
+ m
BCl
3
(0,25đ)
Tìm đợc khối lợng muối khan là: 16,07g (0,5đ)
b: Tìm đợc tổng số mol H
2

thoát ra là: 0,17 mol (0,5đ)
Tính đợc thể tích H
2
thoát ra là: 3,808 l (0.5đ)
c: Tìm đợc số mol của Al là 0,1 mol và số mol của kim loại A là 0,02 mol (0,5đ)
Tìm đợc nguyên tử khối của A là 65 và kết luận A là Zn (0,5đ)
Câu 2: (3đ)
-Viết đúng phơng trình phản ứng: 0.5đ
- Xét 3 trờng hợp và loại 2 trờng hợp: 1.5đ
- Tìm trờng hợp đúng và tìm đợc kim loại : 1đ
Giải:
Gọi kim loại hoá trị II là M ta co phơng trình phản ứng
M + 2H
2
SO
4
(đ,n)
to
MSO
4
+ 2H
2
O + SO
2

Ta có : n NaOH = C
M
.V = 0,045 . 02 = 0.009 (mol)
Xét 3 trờng hợp sau khi cho SO
2

vào dung dịch NaOH.
- TH1: Chỉ có muối Na
2
SO
3
Phơng trình phản ứng: SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O
Khi đó n Na
2
SO
3
=
2
1
n NaOH =
0045,0
2
9,
=
OOO
(mol)
m Na
2

SO
3
= n.M = 0,0045 . 126 = 0,568 (g) < 0,608 (g) (Loại)
- TH2 :L Cjỉ có muối NaHSO
3
Phơng trình phản ứng: SO
2
+ NaOH NaHSO
3
Ta có: n NaHSO
3
= n NaOH = 0,009 (mol)
mNaHSO
3
= n. M = 0,009 . 104 = 0,936 (g) >0,608 (g) (Loại)
- TH3: Dung dịch sau phản ứng có hai muối Na
2
SO
3
và NaHSO
3
SO
2
+ 2 NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O (1)

a 2a a (mol)
SO
2
+ 2 NaOH NaHSO
3
(2)
b 2b b
Đặt số mol SO
2
trong phản ứng (1) là a trong phản ứng (2) là b
Theo các phản ứng (1) và (2) ta có:
Tổng số mol NaOH = 2a + b
Tổng khối lợng muối = 126a + 104b
Theo bài ra ta có hệ phơng trình: 2a + b = 0,009

a = 0.004
126a + 104b = 0.608 b = 0,001
Vậy số mol SO
2
= a + b = 0,004 + 0,001 = 0,005 mol
Mặt khác: nM = n SO
2
= 0,005 mol

64
005,0
32,0
===
n
m

M
Vậy: M là kim loại Đồng: Cu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×