Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ôn tập chương 2 Toán 12 trắc nghiệm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.44 KB, 13 trang )

ĐỀ 1

2 
4

Câu 1: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng
?
2m. 23m
4 m. 2 m
2m
4m
A. 4
B.
C.
D. 2
2
� ab
�3
3
3
T  �3

ab
:
a

b

3
�a b


Câu 2: Rút gọn biểu thức

 

 



A. 2

C. 3

B. 1

Câu 3: Tập xác định của hàm số



y  2x  x  3

Câu 4: Hàm số y =

x

2

 1

D. 1


2016

2

có đạo hàm là:
4x

4x

A. y’ = 3 x  1 B. y’ =
3





là:
� 3�
3�

D  R\ �
1;  �
D  ��;  �� 1; �
4�
� 4

C.
D.

A. D   3; � B. D   3; �

3

2

m

3 3  x 2  1

2

4 x 3  x 2  1

3 2
C. y’ = 2 x x  1

2

D. y’ =
7
4
a  a , log b  log b
5
3 . Khi đó
Câu 5: Cho a, b là 2 số thực dương khác 1 thỏa:
khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 0  a  1; b  1 B. a  1; b  1 C. 0  a  1;0  b  1
D. a  1;0  b  1
2x  1
y  log 0,8
1

x5
Câu 6: Tập xác định D của hàm số
2
3

4
5

1�

� 1 5�
�5 �
� 5�
D  �5;  �
D�
 ; �
D  � ;5 �
D�
5; �
2 � B.

� 2 2 � C.
�3 � D.
� 3�
A.






y  x ln x  1  x 2  1  x 2

Câu 7: Hàm số
A. Hàm số có tập xác định là R
B. Hàm số có đạo hàm số:



. Mệnh đề nào sau đây sai.
.

y /  ln x  1  x 2




 0; �
0;�
D. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số đồng biến trên

Câu 8: Cho đồ thị của các hàm số y  a , y  b , y  c
(a, b, c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng:
A. a  b  c B. b  c  a
C. b  a  c D. c  b  a
x

x

x


sin x cos x 1
Câu 9: Đạo hàm của y  2 .2
là:
sin x  cos x 1
.ln 2
B. (cos x  sin x)2

sin x cos x 1
A.  sin x.cos x.2 .2

sin x cos x 1
C.  sin 2 x.2 .2
D. Một kết quả khác.
log
6

a
;log
7

b
12
12
Câu 10: Nếu
thì log 3 7  ?
3a  1
3a  1
3ab  b
A. ab  1

B. ab  b
C. a  1
D. Đáp án khác
Câu 11: Theo số liệu từ tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu
người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 - 2030
ở mức khơng đổi là 1,1%, tính số dân Việt Nam năm 2030.
0,165
1,65
A. 91,7.e
(triệu người);
B. 91,7.e (triệu người);
0,011
C. 91,7.e
(triệu người);

0,11
D. 91,7.e (triệu người).

Câu 12: Tìm m để phương trình x  6 x  log 2 m  0 có 4 nghiệm phân biệt :
1
1
1
 m 1
�m  1
 m 1
9
9
5
A. 2
B. 2

C. 2
D. Đáp án khác
Câu 13: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc đợ sinh trưởng của
các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu
mét khối gỗ?
A. 4,79956782.105
B. 4,78890012.105
5
C. 4,86661161.10
D. 4,87905673.105
4

1 1

x
Câu 14: Giải bất phương trình 2

2

2

2 1
x

 9 . Ta có nghiệm.

1

A. - 1 < x < 0 v 0 < x <


2

1

.

B. x < - 1 v x > 2 .

1

C. 0 < x < 2 .
Câu 15: Cho hàm số y  7

D. - 1 < x < 2.
x2  x  2

. Nghiệm của bất phương trình y’ < 0 là


A.

0 x

1
2

B.

x


1
2

C. x  0
1
x

D.
1
x

x

1
2

1
x

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình: 2.4  6  9
3�
3�


�;log 2 �
0;log 2 �


0;�
log 3 2;1

2�
2�
A. 
B. �
C. �
D. 
x 2  x 1

x2  x  2

 10 �
3
 1 �0
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: 9
0;1
�; 2 � 1; �
�; 2 � 1;0 � 1; �
2; 1 � 1; �
A.   B. 
C. 
D. 
�3x  1 � 3
log 4  3x 1 log 1 �‫ ף‬�
4 � 16 � 4
Câu 18: Mọi nghiệm của bất phương trình:
đều là
nghiệm của bất phương trình nào sau đây:
2
A. x( x  3x  2) �0


2
B. x( x  3 x  2) �0

2
2
C. x( x  3x  2) �0
D. x( x  3 x  2)  0
Câu
19:
Số
nghiệm
nguyên
của

log9  3 x  4 x  2   1  log 3  3x  4 x  2 
2

bất

phương

trình:

2

A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
2

3
log 1  x  3  log 1  x  3
2
3
0
x 1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình :
là mợt
khoảng có đợ dài: A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
log 2 4 x  m  x  1
Câu 21: Tìm m để phương trình
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 1. B. 0 < m < 2.
C. - 1 < m < 0.
D. - 2 < m < 0.





Câu 22: Tìm m để phương trình log 2 x  log 2 x  3  m có nghiệm x �[ 1; 8].
A. 2 �m �6. B. 2 �m �3.
C. 3 �m �6.
D. 6 �m �9.
3
log 2 x  3x  m
Câu 23: Tìm m để phương trình
có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m < 1.

B. 0 < m <1.
C. m > 0.
D. m > 1.
x
y

log
x
y

a
b
Câu 24: Cho đồ thị hai hàm số

2

2





như hình vẽ: Nhận xét nào đúng?
A. a  1, b  1
B. a  1,0  b  1
C. 0  a  1,0  b  1 D. 0  a  1, b  1
Câu 25: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
A. ax > 1 khi x < 0
B. 0 < ax < 1 khi x > 0

x1
x2
C. Nếu x1 < x2 thì a  a


D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đths y = ax

ĐS : 1C 2B 3A 4A 5B 6B 7D 8C 9B 10D 11A 12A 13C 14B 15B 16C 17C 18b
19d 20A 21C 22A 23A 24B 25C













×