Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an hinh 9 chuong IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.27 KB, 39 trang )

Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Chương 4: HÌNH TRỤ -HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Tiết 58 HÌNH TRỤ -DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Ngày soạn...1./…2./…2009…
A) MỤC TIÊU:
Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ ,trục ,mặt xung quanh,đường sinh,độ dài đường cao,măït cắt khi
nó song song với trục đáy )
Quan sát và nhận biết được các yếu tố về chiều cao bán kính đáy của một số hình .
B)CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : Thiết bò quay hình chữ nhật ABCD để tạo nên hìmh trụ ,một số vật có dạng hình trụ . Cốc thủy tinh đựng nước , ống nghiệm hở hai đầu
hình trụ .Bảng vẽ hình 73,75 ,77,78
HS :Mỗi bàn HS mang một vật hình trụ ,một cốc hình trụ đựng nước ,môt6j băng giấy hình chữ nhật 10cm.4cm , hồ dán .Thước kẽ ,bút chì ,náy
tính bỏ túi .
C ) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV HS
NỘI DUNG
GV đưa hình 73 lên giới thiệu với HS :Khi
quay hình chữ nhật ABCD một vòng
quanh cạnh CD cố đònh ,ta được một hình
trụ .
GV giới thiệu :
-Cách tạo ra hai đáy của hình trụ ,đặc
điểm của đáy
-Cách tạo nên mặt xung quanh của hình
trụ .
-Đường sinh ,chiều cao ,trục của hình trụ
.
HS nghe GV trình bày và quan sát trên
hình vẽ
HS quan sát GV thực hành .
I) HÌNH TRỤ


Trang :1
h
.
.
D
Mặt đáy
Mặt đáy
Xung quanh
A
C
B
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Sau đó GV cho thực hành quay hình chữ
nhật ABCD quanh trục CD cố đònh bằng
thiết bò .
Cho HS đọc nội dng trang 107 sgk
Cho HS làm ?1
Yêu cầu 2 HS trình bày ?1
Cho HS làn bài tập 1 trang 110 sgk .
Bán kính : r
Đường kính đáy : d = 2r
Chiều cao : h
-Khi cắt hình hình trụ bỡi một một mặt
phẳng song song với đáy thì mặt cắt là
hình gì ?
-khi cắt hình trụ bỡi một mặt phẳng song
song với trục CD thì mặt cắt là hình gì
-GV thực hiện cắt trực tiếp trên hai hình
trụ bằng củ cải sau đó yêu cầu HS quan
sát hình 75 sgk .-

-
GV phát cho mỗi bàn HS mỗi ống nghiệm
hình trụ hở hai đầu ,yêu cầu HS thực
hiện ?2
1HS đọc to sgk trang 107.
Từng bàn quan sát vật hình trụ mang theo
và cho biết đâu là đáy ,đâu là mặt xung
quanh ,đâu là đường sinh của hình trụ đó.
HS lên bảng điền vào dấu ……
-Khi cắt hình trụ bỡi một mặt phẳng song
song với đáy thì mặt cắt là hình tròn .
-khi cắt hình trụ bỡi một mặt phẳng song
song với trục CD thì mặt cắt là hình chữ
nhật .-
HS thực hiện ?2 theo từng bàn ,trả lời câu
hỏi .
-mặt nước trong cốc là hình tròn. Mặt
nước trong ống nghiệm không phải là hình
tròn .
II) CẮT HÌNH TRỤ BỢI MỘT MẶT PHẲNG
Khi cắt hình trụ bỡi một mặt phẳng song song
với đáy thì mặt cắt là hình tròn .
khi cắt hình trụ bỡi một mặt phẳng song song
với trục CD thì mặt cắt là hình chữ nhật .-
( Hình 79 SGK)
Trang :2
h
.
.
r

Mặt đáy
Mặt đáy
Xung quanh
d
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
GV : Cho HS làm bài tập 1 trang 110
SGK
GV: Cho HS thực hiện tại lớp bài tập
2 tr 110 SGK
BÀI 3 : trang 110 sgk.
HS: Điền thêm các chi tiết cho đầy đủ
HS: Thực hành bằng dụng cụ trực quan
GV đã chuẩn bò sẵn
HS: Quan sát trả lời
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
Bài vừa học: HS hoc kỹ bài , thực hiện lại các thí nghiệm như SGK
Bài sắp học: Tìm hiểu cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ

Trang :3
h r
Hình a
Hình b
Hình c
10 cm
11 cm
3 cm
4 cm
0,5 cm
3,5 cm
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến

: HÌNH TRỤ -HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Tiết 59 HÌNH TRỤ -DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ (TT)
Ngày soạn...2./…2./…2009…
A) MỤC TIÊU:
Học sinh được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ ,trục ,mặt xung quanh,đường sinh,độ dài đường cao,măït cắt khi
nó song song với trục đáy )
Nắm chắt và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ .
Vận dụng giải được một số bài tập.
B)CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV :Hình trụ .Bảng vẽ hình ,77,78
HS :Mỗi bàn HS mang một vật hình trụ ,một,náy tính bỏ túi .
C ) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV HS
NỘI DUNG
GV đưa hình 77 sgk lên trên
màn hình và giới thiệu diện tích
xung quanh của hình trụ như
-Hãy nêu cách tính diện tích
diện tích xung quanh của hình
trụ đã học ở tiểu học .
Cho biết đáy r và chiều cao h ở
hình 77
p dụng tính diện tích xung
quanh của hình trụ .
GV giới thiệu diện tích toàn
phần bằng diện tích xung quanh
cộng với diện tích hai đáy.
-Muốn tính diện tích xung quanh
của hình trụ ta lấy chu vi đáy
nhân với chiều cao.

R= 5 (cm). , h = 10 (cm)
S
XQ
= C.h = 314 cm
Công thức tính : S
TP
= S
xq
+ 2S
đ
Ta có S
tp
= 471 cm
2
III)DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
-Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với
chiều cao.

S
xq
= 2π rh
Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy
S
tp
= 2πrh + 2πr
2
IV)THỂ TÍCH HÌNH TRỤ:
Trang :4
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Hãy nêu công thức và áp dụng

tính với hình 77
GV ghi lại công thức.
Hãy nêu cômg thức tính thể tích
hình trụ ?
- GV Giải thích công thức
p dụng : tính thể tích một hình
trụ có bán kính đáy là 5cm
,chiều cao của hình trụ là 11cm?
GV cho HS đọc ví dụ và bài
giải trong sgk.
Cho 1 hs đọc đề bài .
Yêu cầu HS chỉ ra chiều cao và
bán kính đáy của mỗi hình .
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
-Nắm vững các khái niệm về
hình trụ
-Nắm chắt các cônng thức tính
diện tích xung quanh và diện
tích toàn phâøn ,thể tích hình trụ
và các công thức suy diẽn của
nó .
-Bài tập về nhà : 1 ,2, 4 ,5,6,7
trang 110 sgk. Tiết sau : luyện
tập
Muốn tính thể tích hình trụ ta
lấy diện tích đáy nhân với chiều
cao .
HS nêu cách tính :
V = S
đ

.h = πr
2
h
= 863,5 (cm
3
)
HS đọc ví dụ sgk.
HS đọc đề bài .
HS lần lượt phát biểu
VËn dơng c¸c c«ng thøc tÝnh
xq
S
,
,tp
S
, V h×nh trơ
2.1 HS nhËn xÐt bµi cđa b¹n
2.2 HS th¶o ln lµm
BT9/112
. 1 HS lªn b¶ng ®iỊn vµo c¸c
« trèng .
. C¸c HS nhËn xÐt
. GV kÕt ln , sưa sai .
V = S
đ
.h = πr
2
h
Với : r là bán kính đáy
h là đường cao.

V)LUYỆN TẬP :
1. Bµi 8/111
V
1
=
32
.22.. aaa
ππ
=
V
2
=
32
.4.)2.( aaa
ππ
=
VËy V
2
= 2V
1
⇒ Chän C
2. Bµi 9/112
DiƯn tÝch ®¸y lµ :
)(10010.10.
2
cm
ππ
=
DiƯn tÝch xung quanh lµ : (2.
)(24012).10.

2
cm
ππ
=
DiƯn tÝch toµn phÇn lµ : 100
πππ
4402402.
=+
Trang :5
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Tiết : 60 LUYỆN TẬP
Ngày soạn...5./…2./…2009…
A)MỤC TIÊU:
-Thông qua bài tập HS hiểu kỉ năng hơn về hình trụ.
-HS được rèn luyện kỉ năng phân tích đề bài ,áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần ,thể tích của hình trụ cùng
các công thức suy diễn của nó
-Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ .
B) CHUẨN BỊ
GV : -Bảng phụ hoặc giấy trong ghi đề bàivà một số bài giải .Thước thẳng và phấn màu ,máy tính bỏ túi .
HS : Thước kẻ , bút chì ,máy tính bỏ túi . Bảng phụ nhóm ,bút viết bảng .
C)TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
GV HS NỘI DUNG
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 : Chữa bài tập số 7 trang 111 sgk
HS2 : Chữa bài tập 10 trang 112
Cho một HS đọc đề
GV vẽ hình trên bảng phụ
Hỏi : khi nhấn chìm hoàn toàn một tượng
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS1: giải :

Diện tích phần giấy cứng chnhs là diện
tích xung quanh của một hình hộp cóp đáy
là hình vuông có cabhj là đường kính của
đường tròn
S
xq
= 4. 0,04.1,2 = 0,192 m
2=
-HS2 :
Diện tích xung quanh của hình trụ là: s
xq
=C.h = 13.3 = 39 cm
2
b) Thể tích của hình trụ là :
V = πr
2
h = π.5
2
.8 = 200π
= 628 (mm
3
)
Một học sinh đọc to đề
I)KIỂM TRA BÀI CŨ :
II) LUYỆN TẬP :
1)Bài 11 trang 112 sgk:
Trang :6
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
đá nhỏ vào một lọ thủy tinh đựng nước ,ta
thấy nước dâng lên ,hãy giải thích .

Thể tích của tượng đá tính như thế nào ?
Cho một HS đọc đề
GV yêu cầu HS làm bài cá nhân điền đủ
kết quả vào ô trống trong bảng
GV kiểm tra công thức và kết quả dòng 3 :
GV hướng dẫn HS làm
-Biết bán kính đáy r = 5cm, ta có thể tính
ngay được những ô nào ?
Để tính chiều cao h talàm thé nào ?
Sau đó yêu cầu cả lớp tính
HS : khi tượng đá nhấn chìm trong nước
đã chím một thể tích trong lòng nước làm
nước dâng lên
Thể tích của tượng đá bằng thể tích cột
nước hình trụ có S
đ
= 12,8 cm
2
và chiều
cao bằng 8,5 mm = 0,85 cm
V = S
Đ
.h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm
3
)
HS làm bài cá nhân
Hai HS mang máy tính bỏ túi lên bảng
tính và điền vào 2 dòng đầu
HS biết r ta có thể tính ngay được :
d = 2r , C

đ
= πd , S
đ
= πr
2

V = 1 lít = 1000cm
3

V =π r
2
.h suy ra h = V/ πr
2
S
xq
= S
đ
. h
Một HS lên điền kết quả dòng 3
2).Bài 12 trang 112 sgk:
Trang :7
r d h C
đ
S
đ
S
xq
V
25 cm
5 cm

7 cm
15,70 cm 19,,63 cm 109,9 cm
2
137,41cm
2
3cm
6cm 1m
18,85cm 28,27cm
2
1885cm
2
2827cm
3
5cm
10cm 12,73cm 31,4cm 78,54cm
2
399,72 cm
2

1lít
h
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Cho một HS đọc đề bài và cho cả lớp theo
dõi hình vẽ trong sgk .
-Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm
kim loại ta làm thế nào ?
- Hãy tính cụ thể .
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Nắm chắt các công thức tính thể tích và
diện tích của hình trụ

-Bài tập về nhà 8 ,9 ,14 sgk
-Đọc trước bài hình nón ,hình nón cụt,. n
lại các công thức tính diện tích xung
quanh và thể tích của hình chóp đều .
Một HS đọc to đề bài .
-HS .ta cần lấy thể tích cả tấm kim loại
trừ đi thể tích 4 lỗ khoan hình trụ .
HS tính ,một HS lên bảng trình bày.
Thể tích của tấm kim loại là ?:
5.5.2 = 50 cm
2
Thể tích một lỗ khoan hình trụ là:
V = πr
2
h = π.0,4
2
.2 = 1,005 cm
2
Thể tích phần còn lại là :
50 - 4.1,005 = 45 ,98 (cm
2
)

3) bài 13 tr 113 sgk .
Trang :8
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Tiết 61 HÌNH NÓN DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN .
A) MỤC TIÊU :
HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : Đáy, mặt xung quanh ,đường sinh ,đường cao ,mặt cắt song song với đáy của hình

nón .
Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình nón .
B)CHUẨN BỊ ;
GV : Thiết bò quay tam giác vuông AOC để tạo nên hình nón. Một số vật có dạng hình nón. Một hình nón bằng giấy .Một hình trụ và một
hình nón có đáy bằng nhau và có chiều cao bằng nhau để hình thành công thức tính thể tích hình nón bằng thực nghiệm .
HS . Mang tranh ảnh có dạng hình nón
-Thước kẽ ,com pa ,bút chì ,máy tính bỏ túi . -Ôn công thức tính độ dài đường tròn ,diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều .
C) TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
GV HS NỘI DUNG
Ta đã biết ,khi quay một hình chữ nhật
quanh trục cố đònh ta được một hình trụ.
Nếu ta thay hình chữ nhật bằng một tam
giác vuông AOC và quay một vòng quanh
cạnh góc vuông OA cố đònh ,ta được một
hình nón .
(GV thực hiện quay tam giác vuông vừa
nói )
Khi quay :
Cạnh OC quét nên đáy của hình nón ,là
một hình tròn tâm o.
Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của
hình nón ,mỗi vò trí của AC được gọi là
HS Nghe GV trình bày và quan sát thực
tế hình vẽ
I) HÌNH NÓN
Trang :9
A
O
C
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến

một đường sinh .
A là đỉnh của hình nón ,AO được gọi là
đường cao của hình nón
GV đưa một chiếc nón để HS quan sát và
thực hiện ?1
GV yêu cầu các nhóm HS quan sát các vật
hình nón mang theo và chỉ ra các yếu tố
của hình nón
GV thực hành cắt mặt xung quanh của
một hình nón dọc teo một đường sinh rồi
trải ra .
GVhỏi :
Hình khai triển xung quanh của một hình
nón là hình gì ?
Nêu công thức tíh diện tích hình quạt tròn
S
A A'A
?
đó cũng là S
xq
của hình nón .
vậy S
xq
của hình nón là :
S
xq
= πr.l
HS quan sát chiếc nón
Một HS lên chỉ rõ các yếu tố của hình
nón :Đỉnh ,đường tròn đáy ,đường sinh

,mặt xung quanh ,mặt đáy .
HS quan sát GV thực hành .
HS trả lời : Hình khai triẻn xung quanh
của một hình nón là một hình quạt tròn .
Diện tích hình quạt tròn :
S
quạt
=
2
kính bán. tròn cung dài độ
Độ dài cung A A'A chính là độ dài đường
tròn (O,r), vậy bằng 2πr.
S
quạt
=
lr..
2
r.l.2.
π
π
=
S
tp
= S
xq
+ S
d
II)DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH
NÓN
Trang :10

S
O
A'
l
h
A
r
A
A
A'
S
l
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
GV hãy tính diện tích toan phần của hình
nón ?
Nêu công thức tính diện tích xung quanh
của hình chóp đều ?
GV nhận xét :
Công thức tính S
xq
của hình nón tương tự
như của hình chóp đều ,đường sinh chính
là ttrung đoạn của hình chóp đều khi số
cạnh của đa giác đáy gấp đôi lên mãi .
GV cho HS làm ví dụ :
Hãy tính S
xq
hình nón biết h = 16 cm , r =
12 cm
Hãy tính độ dài đường sinh ?

Tính S
xq
của hình nón ?
GV giới thiệu hình trụ và hình nón có đáy
là hai hình tròn bằng nhau ,chiều cao của
hai hình cũng bằng nhau.
GV giới thiệu công thức
HS trả lời : diện tích xung quanh của hình
chóp đều là :
S
xq
= p.d
Độ dài đường sinh của hình nón là :
l =
cmrh 201216
2222
=+=+
S
xq
của hình nón là :
S
xq
= πr.l= π.12.20 = 240π
(cm
2
)
HS tóm tắt đề bài :
V=? , r = 5cm , h = 10 cm
V =
3

1
πr
2
h =
3
1
π 5
2
.10=
π
3
250
(cm
3
)
S
xq
= πr.l
r là bán kính đáy của hình nón
l :là độ dài đường sinh .
S
tp
= S
xq
+ S
d
= πrl + πr
2

diện tích xung quanh của hình chóp đều là

:
S
xq
= p.d
Với p là nửa chu vi đáy .
d là trung đoạn của hình chóp
III)THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN
V =
3
1
πr
2
h
p dụng :
tính thể tích của một hình nón có bán kính
bằng 5cm,chiều cao 10cm.
Trang :11
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
HƯỚN DẪN TỰ HỌC :
Nắm vững các khái niệm về hình nón .
Nắm chắt các công thức tiùnh diện tích
xung quanh ,diện tích toàn phần ,và thể
tích hình nón .
Bài tập về nhà :17,18,19,20,21,22 trang
118 sgk
Bài sắp học : Tìm hiểu trước các công
thức tính diện tích xung quanh, thể tích
của hình nón cụt
Trang :12
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến

Tiết 62 HÌNH NÓN CỤT- DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN CỤT
A) MỤC TIÊU :
HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón cụt : Đáy, mặt xung quanh ,đường sinh ,đường cao ,mặt cắt song song với đáy của
hình nón cụt .
Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần và thể tích của hình nón ,hình nón cụt .
B)CHUẨN BỊ ;
GV chuẩn bò mô hình của một hình nón bò cắt bởi một mặt phẳng song song với đáy .
HS . Mang tranh ảnh có dạng hình nón cụt
-Thước kẽ ,com pa ,bút chì ,máy tính bỏ túi . -Ôn công thức tính độ dài đường tròn ,diện tích xung quanh và thể tích hình chóp đều .
C) TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
Kiểm tra bài cũ: Viết các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón.?
Kiểm tra bài làm ở nhà của HS
GV HS NỘI DUNG
GV sử dụng mô hình hình nón được cắt
ngang bỡi một mặt phẳng song song với
đáy để gới thiệu về mặt cắt và hình nón
cụt như sgk .
GV hỏi :hình nón cụt có mấy đáy ?là các
hình như thế nào ?
GV giới thiệu :các bán kính đáy ,độ dài
đường sinh ,chiều cao của hình nón cụt .
HS nghe và trình bày
HS trả lời :
Hình nón cụt có hai đáy .là hai hình tròn
không bằng nhau .
IV) HÌNH NÓN CỤT-DIỆN TÍCH
XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA
HÌNH NÓN CỤT
a) khái niệm hình nón cụt :

Trang :13
h
l
r
1
r
2
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Ta có thể tính S
xq
của hình nón cụt theo
S
xq
của hình nón lớn và hình nón nhỏ như
thế nào
Ho¹t ®éng 2. Lun tËp
D¹ng bµi tËp tÝnh to¸n .
GV : cho HS ch÷a bµi tËp 42/ 130 -
SGK .
8,2cm
3,8cm
8,2cm
7,6cm
HƯỚN DẪN TỰ HỌC :
Nắm vững các khái niệm về hình nón .
Nắm chắt các công thức tiùnh diện tích
xung quanh ,diện tích toàn phần ,và thể
tích hình nón .
Bài tập về nhà :17,18,19,20,21,22 trang
118 sgk

Bài sắp học : luyện tập
HS : S
xq
của hình nón cụt là hiệu S
xq
của
hình npns lớn và hình nón nhỏ .
HS ph©n tÝch c¸c u tè cđa tõng h×nh
vµ nªu c«ng thøc tÝnh .
B)Diện tích xung quanh và thể tích của
hình nón cụt.
S
xq nón cụt
= π(r
1
+ r
2
)l
V
nón
cụt
=
3
1
πh(r
1
2
+ r
2
+ r

1
.r
2
)
II. Lun tËp
1. Ch÷a bµi tËp 42/ 130 - SGK .
a) ThĨ tÝch cđa h×nh nãn lµ :
V
nãn
=
πππ
3,1321,8.7
3
1
.
3
1
2
1
2
==
hr
ThĨ tÝch cđa h×nh trơ lµ :
V
trơ
πππ
2,2848,5.7..
2
2
2

===
hr
ThĨ tÝch cđa h×nh lµ :
V
nãn
+V
trơ
= 132,3π+284,2π
= 416,5π ( cm
3
)
b) ThĨ tÝch h×nh nãn lín lµ :
V
1
=
4,16.6,7.
3
1
.
3
1
2
1
2
1
ππ
=
hr
= 515,75π
ThĨ tÝch h×nh nãn nhá lµ :

V
2
=
πππ
47,392,8.8,3
3
1
.
3
1
2
2
2
2
==
hr
ThĨ tÝch cđa h×nh lµ :
315,75π-39,47π=276,28π(cm
3
Trang :14
Chương 4 : Hình Trụ-Hình Nón-Hình Cầu Nguyễn Trọng Tiến
Tiết 63 LUYỆN TẬP
Ngày soạn...12./…2./…2009…
A)MỤC TIÊU :
Thông qua bài tập hs hiểu hơn về các khái niệm hình nón .
HS được rèn luyện kỉ năng về phân tích đề bài ,áp dụng các công thức về tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần ,thể tích của hình
nón ,cùng các công thức suy diễn của nó .Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón .
B) CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi đề bài ,hình vẽ và một số bài giải .Thước thẳng ,compa,phấn màu ,bút viết bảng ,máy tính bỏ túi.
HS :Thước kẽ ,compa,bút chì ,máy tính bỏ túi .Bảng phụ nhóm ,bút viết bảng

C)TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
GV HS NỘI DUNG
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1 chữa bài tập 20 trang 118 sgk
HS2 chữa bài tập 21 sgk
Hai HS cùng lên bảng thực hiện .
HS1 điền vào bảng 3 dòng
Giải thích :l =
22
_ rh
+
; V=
3
1
πr
2
h

I)KIỂM TRA :
Trang :15
r(cm)
d (cm)h(cm)l(cm)v(cm
3
)102010101000π510105250π9.77
19.541013.981000
A
O
C
h
r

h
d
l

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×