Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu thpt quoc gia 2017 mon dia ly truong thpt doan thuong hd lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.18 KB, 6 trang )

SỞ GD- ĐT HẢI DƢƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 2
Bài thi: Khoa học xã hội - Môn thi: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

(Đề thi gồm 05 trang)

Họ và tên thí sinh:...........................................................................
Số báo danh:...................................................................................

Mã đề thi 132

Câu 1: Các đai cao ở miền Bắc thấp hơn miền Nam chủ yếu là do yếu tố nào quy định?
A. Vĩ độ địa lí và gió mùa.
B. Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới.
C. Biển Đông và gió mùa.
D. Gió mùa và frông.
Câu 2: Sự khác nhau thể hiện rõ rệt nhất giữa các nhà máy nhiệt điện miền Bắc và miền Nam là
A. công suất.
B. cơ sở nhiên liệu.
C. cơ sở nguyên liệu.
D. quy mô, vốn đầu tƣ.
Câu 3: Huyện đảo nào sau đây thuộc Hải Phòng?
A. Bạch Long Vĩ.
B. Cô Tô
C. Cát Bà.
D. Vân Đồn.
Câu 4: Tỉnh có sản lƣợng nuôi tôm hùm lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bình Thuận.


B. Phú Yên.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 5: Nguồn tài nguyên có ý nghĩa quan trọng nhất của Đồng bằng sông Hồng là
A. biển .
B. đất.
C. nƣớc.
D. khoáng sản.
Câu 6: Đƣờng dây tải điện 500KV Bắc-Nam kéo dài từ
A. Sơn La đến Cà Mau.
B. Sơn La đến Phú Lâm (TP. Hồ Chí Minh).
C. Hòa Bình đến Phú Lâm (TP.Hồ Chí Minh).
D. Hòa Bình đến Cà Mau.
Câu 7: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống "..............là vùng biển đƣợc quy định nhằm đảm bảo cho

việc thực hiện chủ quyền của các nƣớc ven biển. Trong vùng này, Nhà nƣớc ta có quyền thực
hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi
trƣờng"
A. Lãnh hải
.
B. Vùng đặc quyền kinh tế.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 8: Nguồn lợi tổ chim yến (yến sào) tập trung nhiều nhất trên các đảo đá ven bờ vùng nào
nƣớc ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9: Trong phƣơng hƣớng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nƣớc ta, ngành công nghiệp

đƣợc ƣu tiên phát triển đi trƣớc một bƣớc là
A. hóa chất.
B. điện lực.
C. cơ khí- điện tử.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 10: Nhà thơ Phạm Tiến Duật từng viết "Trƣờng Sơn Đông, Trƣờng Sơn Tây. Bên nắng đốt,
bên mƣa quây". Hiện tƣợng "nắng đốt", "mƣa quây" xảy ra vào thời gian nào ở dãy Trƣờng Sơn?
A. Đầu mùa hạ.
B. Giữa và cuối mùa hạ.
C. Mùa thu- đông.
D. Quanh năm.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau
đây thuộc tỉnh Quảng Nam?
A. Nhơn Hội.
B. Chu Lai.
C. Dung Quất.
D. Vân Phong.
Câu 12: Năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. trình độ canh tác và kinh nghiệm sản xuất của ngƣời dân đồng bằng sông Hồng cao hơn.
B. đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng màu mỡ hơn.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132


C. chế độ lũ ở hệ thống sông Hồng điều hòa hơn hệ thống sông Mê Công.
D. quy mô diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng lớn hơn.
Câu 13: Ý nghĩa về mặt không gian lãnh thổ đối với vùng Bắc Trung Bộ khi hình thành cơ cấu

nông- lâm- ngƣ nghiệp là
A. tạo tiền đề để vùng thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. góp phần nâng cao chất lƣợng cuộc sống cho ngƣời dân.

C. tạo thế phát triển kinh tế liên hoàn từ Đông sang Tây.
D. góp phần tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngày càng hợp lí hơn.
Câu 14: Nguyên nhân làm cho đất feralit nƣớc có tính chất chua là do
A. có sự tích tụ các ô xít sắt và ô xít nhôm trong đất.
B. do cấu trúc núi nƣớc ta gồm nhiều loại đá khác nhau.
C. điều kiện nhiệt ẩm cao, quá trình phong hóa diễn ra với cƣờng độ mạnh.
D. mƣa nhiều làm rửa trôi các chất badơ dễ tan.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nƣớc ta?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình nƣớc ta đƣợc vận động Cổ kiến tạo làm trẻ lại.
D. Diện tích đồi núi thấp là chủ yếu.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết chênh lệch lƣu lƣợng nƣớc giữa
tháng cao nhất và thấp nhất trên sông Mê Công (tại trạm Mĩ Thuận và Cần Thơ) là bao nhiêu lần?
A. 17,48.
B. 18,90.
C. 18,47.
D. 18,74.
Câu 17: Sông Mã và sông Chu gặp nhau tại tỉnh
A. Hòa Bình.
B. Nghệ An.
C. Sơn La.
D. Thanh Hóa.
.
Câu 18: Tính mùa vụ của nền nông nghiệp nƣớc ta đƣợc khai thác tốt hơn là nhờ
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu nhƣ gạo, cà phê, cao su, hoa quả.
B. các tập đoàn cây, con đƣợc phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản.
D. đƣa vào sử dụng các giống cây ngắn ngày, chịu đƣợc sâu bệnh và có thể thu hoạch trƣớc
mùa bão, lụt hay hạn hán.

Câu 19: Định hƣớng chung trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng

A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm nhằm khai thác tối đa các thế mạnh
về tự nhiên và lao động.
B. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III trên cơ sở đảm bảo tăng trƣởng kinh tế
gắn với việc giải quyết các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trƣờng.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản; giảm tỉ trọng cây
lƣơng thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả và cây thực phẩm.
D. đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp chế biến, gắn với các ngành dịch vụ khác và phát
triển nền nông nghiệp hàng hóa .
Câu 20: Nêu căn cứ vào cấp quản lý thì thành phố Hải Dƣơng là đô thị
A. loại 1
.
B. loại 2.
C. trực thuộc tỉnh.
D. trực thuộc Trung ƣơng.
Câu 21: Thế mạnh có ý nghĩa quan trọng nhất đối với quá trình mở cửa, giao lƣu quốc tế ở vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. vị trí địa lí.
B. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả đặc sản.
C. khoáng sản, thủy điện.
D. cộng đồng các dân tộc thiểu số với những nét văn hóa đa dạng, giàu bản sắc.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132


Câu 22: Di sản thế giới nào dƣới đây của Việt Nam đƣợc UNESCO công nhận mà phạm vi tập

trung chủ yếu ở một tỉnh hoặc thành phố?
A. Đờn ca tài tử Nam Bộ.
B. Hát xoan.

C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên.
D. Ca trù.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ngoại thƣơng nƣớc ta?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nƣớc ta tăng nhanh và liên tục.
B. Tỉ trọng hàng xuất khẩu nƣớc ta chủ yếu là các mặt hàng tinh chế.
C. Thị trƣờng xuất nhập khẩu đa dạng và ngày càng mở rộng.
D. Cán cân xuất nhập khẩu chủ yếu là nhập siêu.
Câu 24: Biểu hiện tính chất xâm thực ở các vùng thềm phù sa cổ là
A. bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. hình thành các suối cạn, thung khô.
C. hình thành các hang động cacxtơ.
D. các hiện tƣợng đất trƣợt, đá lở.
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho mùa khô ở miền Bắc không sâu sắc và gay gắt nhƣ ở miền
Nam là do
A. miền Bắc có một mùa đông lạnh kéo dài.
B. địa hình miền Bắc chủ yếu đồi núi.
C. miền Bắc chịu ảnh hƣởng sâu sắc của gió Tín phong bắc bán cầu.
D. vị trí của miền Bắc giáp biển Đông.
Câu 26: Tỉnh có diện tích lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cao Bằng.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Sơn La.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
Sản lƣợng thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2011 (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Khai thác
Nuôi trồng

2000


2005

2008

2010

2011

1660,9
590,0

1987,9
1478,9

2136,4
2465,6

2414,4
2728,3

2514,3
2933,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng thủy sản nƣớc ta giai đoạn 2000 - 2011, biểu đồ nào sau đây
thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đƣờng.

D. Biểu đồ tròn.
Câu 28: Theo số liệu thống kê năm 2006 (SGK địa lí 12), vùng có số lƣợng đô thị nhiều nhất
nƣớc ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 29: Tại trạm khí tƣợng Nha Trang, vì sao lƣợng mƣa tập trung chủ yếu từ tháng IX đến
tháng XII?
A. Do ảnh hƣởng kết hợp của gió mùa và vĩ độ địa lí.
B. Do ảnh hƣởng kết hợp của địa hình và dòng biển.
C. Do ảnh hƣởng kết hợp của địa hình và vĩ độ địa lí.
D. Do ảnh hƣởng kết hợp của gió Tín phong đông bắc và dãy núi Trƣờng Sơn Nam.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trong số các tỉnh Nghệ An,
Quảng Ngãi, Bình Định, Gia Lai thì tỉnh nào có số lƣợng gia súc, gia cầm lớn nhất (số liệu năm
2007)?
A. Bình Định.
B. Gia Lai.
C. Quảng Ngãi
D. Nghệ An.
Câu 31: Dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất vùng nào nƣớc ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết tại lát cắt địa hình A-B hƣớng


nghiêng địa hình ở đây thay đổi nhƣ thế nào?
A. Cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Nam.
B. Cao ở phía Tây, thấp dần về phía Đông.
C. Cao ở phía Bắc, thấp dần về phía Đông Nam.
D. Cao ở phía Đông Bắc, thấp dần về phía Tây Nam.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm cơ cấu dân số nƣớc ta?
A. Dân số nƣớc ta còn tăng nhanh.
B. Dân số nƣớc ta thuộc loại trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu các nhóm tuổi.
C. Dân số nƣớc ta phân bố chƣa hợp lí.
D. Dân số nƣớc ta đông, có nhiều thành phần dân tộc.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lƣợng lúa nƣớc ta giai đoạn 1995 - 2012
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lƣợng (nghìn tấn)

1995
6765,6
24963,7

2000
7666,3
32529,5

2005
7329,2
35832,9

2010
7489,4

40005,6

2012
7761,2
43737,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, NXB Thống kê, 2013)
Trên cơ sở tính tốc độ tăng trƣởng diện tích, sản lƣợng và năng suất lúa nƣớc ta giai đoạn
1995- 2012, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trƣởng diện tích, sản lƣợng
và năng suất lúa nƣớc ta giai đoạn trên?
A. Diện tích, sản lƣợng và năng suất lúa nƣớc ta đều tăng.
B. Sản lƣợng tăng nhanh nhất, diện tích tăng chậm nhất.
C. Năng suất tăng nhanh hơn so với diện tích gieo trồng.
D. Diện tích, sản lƣợng và năng suất lúa tăng liên tục.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động nƣớc ta?
A. Lao động trong khu vực nông-lâm-ngƣ nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hƣớng
giảm dần.
B. Lao động trong thành phần kinh tế Nhà nƣớc chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu hƣớng
tăng lên.
C. Lao động trong thành phần kinh tế ngoài Nhà nƣớc chiếm tỉ trọng cao nhất và đang có xu
hƣớng giảm nhẹ.
D. Lao động trong thành phần kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài mặc dù chiếm tỉ trọng nhỏ
nhƣng đang tăng mạnh.
Câu 36: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất mặn.
B. đất phù sa ngọt.
C. đất xám phù sa cổ. D. đất phèn.
Câu 37: Các biện pháp bảo vệ đối với rừng sản xuất là
A. nuôi dƣỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học.

C. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lƣợng đất rừng.
D. xây dựng các Vƣờn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quốc lộ 1?
A. Là tuyến đƣờng xƣơng sống, tạo tiền đề cho sự phát triển kinh tế phía đông đất nƣớc.
B. Tổng chiều dài 2300km.
C. Kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Nối các vùng kinh tế nƣớc ta với nhau.

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Câu 39: Cho biểu đồ về sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu

Long

Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai

đoạn 2005- 2010.
B. Sản lƣợng nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn
2005- 2010.
C. Tốc độ tăng trƣởng giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng
sông Cửu Long giai đoạn 2005- 2010.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
giai đoạn 2005- 2010.
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng với bão ở nƣớc ta?
A. Thƣờng bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
B. Trung bình mỗi năm có từ 3-4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nƣớc ta.
C. Bão tập trung nhiều nhất các tháng VIII, IX, X.
D. Mùa bão nhanh dần từ Bắc và Nam.

----------- HẾT ----------

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam
do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

A
B
A
B
B
C
C
A
B

A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
A
C
D
C
C
D
C
B
C

21
22
23
24
25
26

27
28
29
30

A
B
B
A
A
D
C
A
D
D

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
D
B

D
B
D
C
D
A
D

Trang 6/6 - Mã đề thi 132



×