Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Hoàn thiện tổ chức thông tin kế toán chu trình bán hàng và thu tiền tại công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết và dịch vụ in Đà Nẵng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.24 KB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

NGUYỄN THỊ DIỄM THÚY

HOÀN THIỆN TỔ CHỨC THÔNG TIN
KẾ TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ
THU TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ
KIẾN THIẾT VÀ DỊCH VỤ IN ĐÀ NẴNG
Chuyên ngành : Kế toán
Mã số :

60.34.30

LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN MẠNH TOÀN

Đà Nẵng - Năm 2014


LỜI CAM ĐOAN
T

y




T c giả uậ v


NGUYỄN THỊ DIỄM THÖY


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Lý do chọ đề tài........................................................................................ 1
2. Mục tiêu ghiê cứu .................................................................................. 2
3. Đối tƣợ g ghiê cứu ................................................................................ 2
4. Phạm vi ghiê cứu ................................................................................... 2
5. Phƣơ g ph p ghiê cứu ........................................................................... 3
6. Bố cục đề tài............................................................................................... 3
7. Tổ g qua tài iệu ghiê cứu ................................................................... 3
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN
CHU TRÌNH BÁN HÀNG - THU TIỀN ........................................................... 8
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
TRONG DOANH NGHIỆP ................................................................................... 8
1.1.1. Khái quát chung: .................................................................................. 8
1.1.2. Tổ chức thô g ti kế to

tro g doa h ghiệp .................................... 9

1.2. TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG – THU
TIỀN .....................................................................................................................14
1.2.1. Kh i qu t về chu trì h b

hà g – thu tiề ........................................14

1.2.2. Tổ chức xây dự g hệ thố g chứ g từ và quy trì h uâ chuyể
chứ g từ. ......................................................................................................15
1.2.3. Tổ chức dữ iệu và mã hóa c c đối tƣợ g quả


ý tro g chu trì h

bán hàng-thu tiề ..........................................................................................20
1.2.4. Tổ chức thô g ti kế to

c c quy trì h co thuộc chu trì h b

hàng – thu tiề ..............................................................................................24
1.2.5. Tổ chức kiểm so t tổ chức thô g ti tro g chu trì h b

hà g và

thu tiề .........................................................................................................35
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1.....................................................................................40


CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN CHU
TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ
KIẾN THIẾT VÀ DỊCH VỤ IN ĐÀ NẴNG ....................................................41
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ
DỊCH VỤ IN ĐÀ NẴNG .....................................................................................41
2.2. THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN43
2.3. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CHU
TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN TẠI CÔNG TY XSKT&DVI ĐÀ
NẴNG ..................................................................................................................44
2.3.1. Thực trạ g tổ chức xây dự g và quy trì h uâ chuyể chứ g từ .....45
2.3.2. Thực trạ g tổ chức dữ iệu và mã hóa c c đối tƣợ g quả

ý đƣợc


sử dụ g tro g c c phầ mềm ti học tại Công ty ........................................48
2.3.3. Thực trạ g tổ chức thô g ti c c quy trì h co thuộc chu trì h B
hà g và thu tiề : ...........................................................................................51
2.4. THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN
TRONG CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ THU TIỀN TẠI CÔNG TY
XSKT&DVI ĐÀ NẴNG ......................................................................................70
2.4.1. Thực trạ g kiểm so t tổ chức thô g ti kế to

đối với khâu b

hàng: .............................................................................................................70
2.4.2. Thực trạ g kiểm so t tổ chức thô g ti kế to
tiề :

đối với khâu thu

.........................................................................................................71

2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY XSKT & DVI DN..............................................................................72
2.5.1. Ƣu điểm .............................................................................................72
2.5.2. Tồ tại của tổ chức thô g ti kế to

tại cô g ty...............................74

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.....................................................................................76


CHƢƠNG 3. HOÀN THIỆN TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN ĐỐI

VỚI CHU TRÌNH BÁN HÀNG–THU TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH MTV
XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ DỊCH VỤ IN ĐÀ NẴNG ......................................77
3.1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI HOÀN THIỆN TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ
TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT VÀ DỊCH VỤ IN
ĐÀ NẴNG............................................................................................................77
3.2. MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM HOÀN THIỆN TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ
TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG – THU TIỀN TẠI CÔNG TY .....................78
3.2.1. Đị h hƣớ g và ộ trì h hoà thiệ theo mô hì h ERP- Quả
guồ

ực doa h ghiệp cho chu trình bán hàng-thu tiề tại Cô g ty.........78

3.2.2. Hoà thiệ quy trì h uâ chuyể chứ g từ kế to
b

ý

tro g chu trì h

hà g và thu tiề .....................................................................................82

3.2.3. Hoà thiệ tổ chức dữ iệu và mã hóa c c đối tƣợ g quả

ý đƣợc

sử dụ g tro g c c phầ mềm ti học tại Cô g ty ........................................86
3.2.4. Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to

c c quy trì h co thuộc chu


trình Bán hàng –thu tiề tại cô g ty XSKT&DVI DN ................................87
3.2.5. Hoà thiệ kiểm so t thô g ti tro g chu trì h b

hà g và thu tiề 95

3.2.6. Điều kiệ để thực hiệ c c giải ph p hằm góp phầ
chức thô g ti kế to

tro g chu trì h b

hoà thiệ tổ

hà g và thu tiề tại cô g ty

XSKT&DVI DN ..........................................................................................98
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ...................................................................................99
KẾT LUẬN .......................................................................................................100
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................................102
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ (BẢN SAO)
PHỤ LỤC.


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BC

: Báo cáo

BP

: Bộ phậ


DL

: Dữ iệu

ĐĐH

: Đơ đặt hàng

ĐVT

: Đơ vị tí h

ERP

: Hoạch đị h guồ



: Hợp đồ g

HT

: Hệ thố g

KCS

: Kiểm tra chất ƣợ g sả phẩm

KD


: Kinh doanh

KH

: Khách hàng

LBH

: Lệ h b

LSX

: Lệ h sả xuất

SP

: Sả phẩm

SX

: Sả xuất

TGNH

: Tiề gởi gâ hà g

TSCĐ

: Tài sả cố đị h


TT

: Thông tin

TK

: Tồ kho

XK

: Xuất kho

XXHĐ

: Xem xét hợp đồ g

NVBH

: Nhân viên bán hàng

ực doa h ghiệp

hà g


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
Chứ g từ hoặc b o c o
Thiết bị hập khẩu
Xử ý thủ cô g

Xử ý bằ g m y
Nút ra quyết đị h
Lƣu trữ hồ sơ
Lƣu trữ trê ổ đĩa
Dữ iệu hoặc thô g ti
Điểm bắt đầu hoặc kết thúc ƣu đồ
Dò g dữ iệu hoặc thô g ti
Kết ối 2 điểm trê cù g ƣu đồ


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số bả g
Bả g 1.1
Bả g 1.2

Tê bả g
Mô tả hoạt độ g chủ yếu của c c chu trình
Cấu trúc c c tập ti cơ sở dữ iệu tro g chu tì h
b

hà g và thu tiề

C c rủi ro, sai sót, gia
Bả g 1.3

Trang
13
21

ậ thƣờ g gặp và biệ


ph p kiểm so t tro g chu trì h b

hà g và thu

37

tiề
Bả g 2.1
Bả g 3.1

Cấu trúc c c tập ti cơ sở dữ iệu tro g chu tì h
b

hà g và thu tiề tại cô g ty XSKT&DVI DN

C c hoạt độ g cụ thể tro g chu trì h b
thu tiề

hà g và

50

83


DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hì h

Tên hình


Trang

Hình 1.1

C c yếu tố cơ bả của hệ thố g thô g ti kế to

10

Hình 1.2

Quy trì h kế to

11

Hình 1.3

Mối qua hệ giữa hệ thố g thô g ti kế to

tro g doa h ghiệp
với c c hệ

12

thố g thô g ti kh c tro g doa h ghiệp
Hình 1.4

Quy trì h uâ chuyể chứ g từ b

hà g và thu tiề


Hình 1.5

Sơ đồ dò g dữ iệu mức 0 của chu trì h b

hà g và thu

18
24

tiề
Hình 1.6

Tổ chức thô g ti tro g quy trì h xử ý b

hà g

Hình 1.7

Tổ chức thô g ti tro g quy trì h giao hà g

30

Hình 1.8

Tổ chức thô g ti tro g quy trì h ập hóa đơ

31

Hình 2.1


Quy trì h uâ chuyể chứ g từ tại cô g ty

45

Hình 2.2

Sơ đồ quả

49

Hình 2.3

Chi tiết quy trì h b

hà g và thu tiề của dịch vụ i

52

Hình 2.4

Quy trì h giao hà g sả phẩm i theo đơ đặt hà g

59

Hình 2.5

Quy trì h quả

64


Hình 2.6

Quy trì h ập hóa đơ

68

Hình 3.1

Sơ đồ dò g dữ iệu mức 1 của quy trì h xử ý đơ hà g

87

Hình 3.2

Hoà thiệ tổ chức thô g ti quy trì h xử ý đơ hà g

90

Hình 3.3

Sơ đồ dò g dữ iệu mức 1 của quy trình giao hàng

91

Hình 3.4

Hoà thiệ tổ chức thô g ti quy trì h giao hà g

92


Hình 3.5

Sơ đồ dò g dữ iệu mức 1 của quy trì h ập hóa đơ

92

Hình 3.6

Hoà thiệ tổ chức thô g ti quy trì h ập hóa đơ

93

Hình 3.7

Hoà thiệ kiểm so t tổ chức thô g ti tro g chu trì h b

96

ý c c bộ Mã của cô g ty

hà g và thu tiề

ý cô g ợ và thu tiề của hoạt độ g i

25


1


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tro g môi trƣờ g ki h doa h ma g tí h cạ h tra h gày cà g khốc iệt
giữa c c doa h ghiệp về gi thà h, hữ g th ch thức về chất ƣợ g, về hiệu
quả cũ g hƣ việc cắt giảm chi phí tro g sả xuất ki h doa h và c c vấ đề
kh c iê qua đế đối t c, giữa hà cu g cấp với gƣời tiêu thụ đòi hỏi
doa h ghiệp phải chấp hậ sự thay đổi tro g phƣơ g ph p ki h doa h, tìm
hiểu c c phƣơ g thức àm sao có thể ứ g dụ g cô g ghệ thô g ti hiệu quả
hất, mở rộ g hì h thức thô g ti



ạc để thô g ti

ha h chó g, kịp thời

và đầy đủ hất về sả phẩm và dịch vụ đế kh ch hà g.
Nhậ thức đƣợc tầm qua trọ g ày, cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế
thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g đã khô g gừ g ứ g dụ g cô g ghệ thô g ti và
cải tiế để gày cà g hoà thiệ . Hiệ

ay, cô g ty đã và đa g tiếp hậ rất

hiều đơ đặt hà g (kể cả ội bộ và bê

goài), với hiều mặt hà g, chủ g

oại hà g và gi cả kh c hau. Việc i ấ có qu
qua đế
ti


hiều cô g đoạ xử ý, iê

hiều phò g ba kh c hau để tí h gi , theo dõi và cu g cấp thô g

ê việc hệ thố g hóa tổ chức thô g ti kế to

đa g gặp hiều khó kh

để hổ trợ cho việc b o gi

giữa phò g ki h doa h và kế to

cũ g hƣ việc

thố g kê, b o c o cho cấp trê mất rất hiều thời gia và chi phí do c c cơ sở
hoạt độ g ki h da h c ch xa trụ sở chí h của cô g ty. Ngoài ra, cô g ty có
hiều hóm kh ch hà g ở c c vù g, miề , tỉ h thà h kh c hau ê việc ập
b oc ob

hà g, b o c o cô g ợ b

hà g đa chiều, theo chi tiết tỉ h thà h,

vù g, miề khó có thể thực hiệ kịp thời theo yêu cầu quả

ý. Việc quả

ý


cô g ợ, thu chi tự độ g cho c c hóa đơ , ịch trì h hắc hở hạ mức tí
dụ g của kh ch hà g, mã thô g ti kh ch hà g, mã kho hà g, mã hà g, mã
vật tƣ, mã fi e dữ iệu… khô g chuyể giao thô g ti kịp thời vào c c tập ti
da h mục của c c phầ mềm tro g cô g ty gay khi cập hập. Thô g ti chƣa


2

đồ g bộ và phải hập hiều ầ do c c phầ mềm sử dụ g c c fo t chữ kh c
hau (U icode và VNI). Vì vậy, việc “Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to
chu trì h b

hà g và thu tiề tại cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và

dịch vụ i Đà Nẵ g” à một yêu cầu cấp thiết đối với cô g ty. Bê cạ h đó, có
thể giải quyết đƣợc khó kh

tƣơ g tự mà c c cô g ty cù g gà h i đa g

gặp phải.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Hệ thố g hóa c c vấ đề ý uậ về hệ thố g thô g ti kế to

tro g chu

trình bán hàng và thu tiề tại c c doa h ghiệp.
Khảo s t và đ h gi hoạt độ g của chu trì h b

hà g và thu tiề tại


cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g.
Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to

chu trì h b

hà g và thu tiề tại

cô g ty thô g qua đề xuất hƣớ g tổ chức hệ thố g thô g ti kế to
b

chu trì h

hà g và thu tiề tro g điều kiệ ti học hóa giúp cô g ty hoạt độ g hiệu

quả, cu g cấp thô g ti đầy đủ, chí h x c và ha h chó g.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợ g ghiê cứu à hệ thố g thô g ti kế to

trong chu trình bán

hà g và thu tiề tại cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và dịch vụ i Đà
Nẵ g.
4. Phạm vi nghiên cứu
Hiệ

ay, Cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g

hoạt độ g ki h doa h trê cả hai ĩ h vực: Ki h doa h xổ số kiế thiết và
dịch vụ i . Tro g đó, hoạt độ g ki h doa h xổ số kiế thiết phải hoà toà
tuâ theo quy đị h của UBND Thà h phố Đà Nẵ g, cò hoạt độ g ki h

doa h dịch vụ i do chí h cô g ty tự điều tiết cho phù hợp với hu cầu thị
trƣờ g cũ g hƣ phù hợp với

g ực sả xuất, ki h doa h của Cô g ty. Vì

vậy, Đề tài xi đƣợc giới hạ tro g phạm vi ghiê cứu của hoạt độ g ki h


3

doa h dịch vụ i của cô g ty. Vì đây à mả g dịch vụ iê qua đế đế
phò g ba kh c hau, hoạt độ g tro g chu trì h b

hiều

hà g và thu tiề của dịch

vụ i diễ ra rất phức tạp, mà việc sử dụ g thô g ti chƣa đƣợc hệ thố g hóa
để sử dụ g tốt và triệt để.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phƣơ g ph p qua s t để tìm hiểu c ch thức quả

ý, tổ chức thực hiệ

tro g hệ thố g thực tại doa h ghiệp.
Áp dụ g phƣơ g ph p phâ tích hệ thố g, c c thà h phầ của hệ thố g
thô g ti kế to , xem xét mối qua hệ của chu trì h b

hà g và thu tiề đối


với c c chu trì h kh c tro g hệ thố g thô g ti kế to .
Sử dụ g sơ đồ dò g dữ iệu, mô hì h dữ iệu, ƣu đồ mô tả, quy trì h
uâ chuyể chứ g từ, hữ g ứ g dụ g của c c phầ mềm kh c iê qua đế
phầ mềm kế to

đa g sử dụ g tại cô g ty.

6. Bố cục đề tài
Luậ v

đƣợc chia thà h 3 chƣơ g:

Chƣơ g 1: Cơ sở ý uậ về tổ chức thô g ti kế to

chu trì h b

hà g

và thu tiề tro g doa h ghiệp.
Chƣơ g 2: Thực trạ g tổ chức thô g ti kế to

chu trì h b

hà g và

thu tiề tại cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g.
Chƣơ g 3: Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to

chu trì h b


hà g và

thu tiề tại cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g.
7. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
Mỗi doa h ghiệp đƣợc xem à một hệ thố g bao gồm hiều hệ thố g
co (Cu g ứ g, sả xuất, marketi g, ghiê cứu ph t triể , tài chí h, kế
to …), có mục tiêu hoạt độ g riê g, có dữ iệu đầu vào, hoạt độ g xử ý và
kết xuất đầu ra kh c hau. Để thực hiệ c c hoạt độ g quả
một bộ phậ chức

ý, t c ghiệp tại

g cũ g hƣ tro g toà bộ doa h hiệp cầ phải có một


4

hệ thố g thu thập, xử ý và cu g cấp thô g ti , đƣợc gọi à hệ thố g thô g ti
tro g doa h ghiệp, mà đó g vai trò qua trọ g hất à hệ thố g thô g ti kế
to , ó à cầu ối giữa hệ thố g quả

ý và hệ thố g t c ghiệp hằm đạt

đƣợc mục tiêu hoạt độ g của doa h ghiệp.
Tại Việt Nam, c c vấ đề về hệ thố g thô g ti kế to

đƣợc một số tác

giả ghiê cứu:
Nguyễ Thế Hƣ g (2006), Gi o trì h hệ thố g thô g ti kế to




thuyết, bài tập và bài giải), Nhà xuất bả thố g kê Hà Nội, trì h bày ội du g
cơ sở về c ch thức tổ chức hệ thố g thô g ti kế to , tổ chức cơ sở dữ iệu
dƣới c c góc độ kh c hau, xây dự g hệ thố g kiểm so t ội bộ tro g môi
trƣờ g ti học, c ch thức thực hiệ và vậ hà h hệ thố g thô g ti kế to ; ở
khía cạ h kh c, Nguyễ Mạ h Toà và Huỳ h Thị Hồ g Hạ h (2012), Gi o
trì h hệ thố g thô g ti kế to , Nhà xuất bả Tài chí h Hà Nội, ại tiếp cậ
vấ đề từ kh i qu t đế cụ thể c c ội du g của hệ thố g thô g ti kế to
tro g điều kiệ ti học hóa, mối qua hệ giữa hệ thố g thô g ti kế to

với

c c hệ thố g kh c tro g doa h ghiệp, mối qua hệ giữa c c chu trì h tro g
doa h ghiệp, c c phƣơ g ph p xây dự g bộ mã, kiểm so t hệ thố g thô g ti
kế to , chức

g chí h của từ g chu trì h, c ch thức tổ chức dữ iệu, quy

trì h uâ chuyể chứ g từ, xử ý dữ iệu, cu g cấp thô g ti kế to . C c t c
giả đã cụ thể hóa đế việc tổ chức kế to
đối tƣợ g sử dụ g hữ g thô g ti
ti kế to

theo chu trì h hằm phục vụ cho

ày trê cở sở x c đị h rõ mỗi oại thô g

cầ thiết cho ai, bộ phậ chức


g ào để tổ chức ghi hậ , xử ý,

b o c o hoặc phâ quyề truy cập, khai th c thô g ti một c ch ha h chó g
và chí h x c hất trê

ề tả g ứ g dụ g cô g ghệ thô g ti .

Dƣơ g Qua g Thiệ (2007)-Tập 2, Hệ thố g thô g ti kế to , Nhà xuất
bả tổ g hợp, Tp. HCM, chỉ cho biết c ch thức vậ hà h hệ thố g thô g ti
kế to , c c qu trì h ki h doa h cơ bả tro g doa h ghiệp đƣợc mô tả một


5

c ch chi tiết để có thể phâ tích thiết kế hữ g hoạt độ g cơ bả của một
doa h ghiệp: Tiêu thụ, hóa đơ , tồ kho, ao độ g tiề
cù g của c c hoạt độ g ày à c

ƣơ g… Đầu ra cuối

cứ dữ iệu tích hợp duy hất dù g cho tất

cả c c hoạt độ g của doa h ghiệp. T c giả cũ g mô tả rõ rà g, chi tiết hệ
thố g thô g ti kế to

- tài chí h iê qua đế c c ĩ h vực chức

doa h ghiệp: tiêu thụ và marketi g, quả
chính… để tích hợp dữ iệu khi phâ t


g của

ý sả xuất và vật tƣ, kế to

và tài

hoặc xử ý trê i ter et.

Trầ Thị So g Mi h (2010), Gi o trì h kế to

m y, Nhà xuất bả Đại

học Ki h tế Quốc Dâ Hà Nội, kh i qu t về hiệu quả quả

ý của một doa h

ghiệp phụ thuộc vào chất ƣợ g hệ thố g thô g ti dựa trê m y tí h của
chí h doa h ghiệp đó. Tro g qu trì h hoạt độ g của doa h ghiệp, dữ iệu
c c hoạt độ g sả xuất ki h doa h rất đa dạ g, việc quả

ý phải hiệu quả

bằ g c ch xây dự g hệ thố g và truyề thô g xử ý thô g ti đủ mạ h hằm
cu g cấp chí h x c, kịp thời c c thô g ti cầ thiết để àm cơ sở ra quyết đị h
quả trị. Cụ thể hơ , c c t c giả đã sử dụ g phầ mềm kế to
c ch thức cập hập, xử ý c c ghiệp vụ kế to
Đào V
to


Fast để mô tả

tro g môi trƣờ g ti học.

Thà h (2006), Tổ chức mã hóa c c đối tƣợ g và tài khoả kế

khi triể khai kế to

m y, tạp chí Nghiê cứu tài chí h Hà Nội, trì h

bày: Một tro g hữ g việc qua trọ g khi một đơ vị triể khai p dụ g kế
to

m y à cầ phải x c đị h hệ thố g đối tƣợ g; tài khoả kế to

đị h mức độ chi tiết trê c c chứ g từ kế to

– quyết

cũ g hƣ mức độ hạch to

chi

tiết của cô g t c kế to ; và tổ chức mã hóa c c đối tƣợ g.
Dƣơ g Qua g Thiệ (2007)-Tập 3, Hoạch đị h guồ

ực xí ghiệp ERP

(E terprise Resouree P a i g), Nhà xuất bả tổ g hợp, Tp. HCM, khái quát
c ch thức tạo dữ iệu hợp hất cho doa h ghiệp, c c hoạt độ g tro g toà

doa h ghiệp sẽ sử dụ g cù g một cơ sở dữ iệu thố g hất. Vì vậy, dữ iệu
và thô g ti sẽ hất qu , chí h x c và kịp thời. Việc ập b o c o kế to , tài


6

chí h cũ g hƣ phâ tích có thể thực hiệ một c ch tức thời, khô g bị giới
hạ về thời gia đị h kỳ, địa ý hà h chí h phò g ba và chi h h.
Nguyễ Thị Tha h Tâm (2012), Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to
tro g chu trì h doa h thu dịch vụ hà g khô g tại Cả g Hà g Khô g Quốc tế
Đà Nẵ g, đại học Đà Nẵ g, đã kh i qu t đƣợc thực trạ g và yêu cầu tổ chức
thô g ti kế to

tro g chu trì h doa h thu dịch vụ hà g khô g; cơ sở dữ iệu,

bộ mã và hệ thố g b o c o tro g chu trì h doa h thu của Cả g Hà g Khô g
Quốc tế Đà Nẵ g. Kết hợp ghiê cứu ý uậ và phâ tích thực tiễ về hệ
thố g thô g ti kế to
v

tro g chu trì h doa h thu dịch vụ hà g khô g, uậ

đã đƣa ra c c giải ph p hoà thiệ

hằm đ p ứ g yêu cầu gày cà g cao

tro g việc cu g cấp thô g ti về doa h thu, sả

ƣợ g hà g khô g phục vụ


qu trì h ra quyết đị h của ã h đạo Cả g Hà g Khô g Quốc tế Đà Nẵ g
cũ g hƣ c c thô g ti phục vụ cho c c b o c o ra bê

goài.

Trầ Mậu Thô g (2010), Hoà thiệ hệ thố g thô g ti kế to

tại cô g

ty cổ phầ Lâm đặc sả xuất khẩu Quả g Nam, đại học Đà Nẵ g, t c giả tiếp
cậ ở khía cạ h: â g cao chất ƣợ g thô g ti kế to , tích hợp c c hệ thố g
rời rạc hiệ tại trở ê thố g hất sẽ ma g ại hiệu quả tốt hơ tro g việc cắt
giảm chi phí góp phầ

â g cao

g ực cạ h tra h của cô g ty cổ phầ Lâm

đặc sả xuất khẩu Quả g Nam. Ngoài ra, t c giả cho rằ g: Cầ phải xây dự g
c c thủ tục tro g qu trì h hoà thiệ hệ thố g thô g ti kế to

tro g kiểm

so t xử ý dữ iệu và kiểm so t kết xuất.
Trầ Thị Thu Hà (2012), Hoà thiệ hệ thố g thô g ti kế to

theo đị h

hƣớ g ERP tại cô g ty TNHH thƣơ g mại và giao hậ Quốc tế Đà Nẵ gDANATRANS, đại học Đà Nẵ g. Luậ v


ày ầ

ƣợc đƣa ra c c tìm hiểu

chu g về hệ thố g thô g ti kế to

tro g doa h ghiệp và c c quy trì h iê

qua đế hệ thố g thô g ti kế to

tro g hệ thố g ERP, đƣa ra tồ tại tro g

c c quy trì h iê qua đế thô g ti kế to , hữ g hạ chế của cơ sở dữ iệu
khô g đ p ứ g đƣợc hu cầu ph t triể hệ thố g ói chu g và hệ thố g thô g
ti kế to

ói riê g tại Cô g ty. Từ đó, uậ v

đề xuất giải ph p cải tiế


7

quy trì h quả

ý cu g cấp dịch vụ - thu tiề , quy trì h mua hà g - thanh toán,

quy trì h quả

ý TSCĐ và chuẩ hóa cơ sở dữ iệu kế to


theo đị h hƣớ g

ERP, tạo tiề đề cho việc tiế hà h hoà thiệ c c qu trì h cò
thố g: Quả

ý hâ sự - tiề

ƣơ g, quả

ại của hệ

ý kho hà g,… giúp cho việc triể

khai hệ thố g ERP sau ày của Cô g ty đƣợc thuậ

ợi và đạt hiệu quả cao.

Phạm Lê Hoài (2012), Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to

chu trì h b

hà g và thu tiề tại cô g ty cổ phầ PYMEPHARCO, đại học Đà Nẵ g, đã
trì h bày cụ thể về tổ chức thô g ti kế to

tro g chu trì h b

tiề tro g gà h dƣợc phẩm, c c quy trì h iê qua
tổ chức thô g ti kế to


tro g chu trì h b

hà g và thu

àm cơ sở để hoà thiệ

hà g và thu tiề , đƣa ra hữ g

tồ tại tro g c c quy trì h iê qua đế tổ chức thô g ti kế to , hữ g hạ
chế của cơ sở dữ iệu đã khô g đ p ứ g đƣợc hu cầu ph t triể của hệ thố g
ói chu g và hệ thố g thô g ti kế to

tại Cô g ty ói riê g. T c giả đã đƣa

ra c c giải ph p cải tiế từ c c quy trì h hỏ của chu trì h b
tiề ; cu g cấp thô g ti

hà g và thu

ha h chó g cho hoạt độ g quả trị; hà g hóa đƣợc

ghi hậ chí h x c, giao hà g đú g hạ …
Đề tài “Hoà thiệ tổ chức thô g ti kế to

chu tì h b

hàng và thu

tiề tại cô g ty TNHH MTV Xổ số kiế thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g” à đề tài
ghiê cứu riê g về tổ chức thô g ti kế to


chu trì h b

hà g và thu tiề

tro g mả g dịch vụ i theo đơ đặt hà g. Đề tài đƣợc kế thừa c c cô g trì h
ghiê cứu của c c t c giả ói trê để vậ dụ g vào cô g ty TNHH MTV Xổ
số kiế thiết và dịch vụ i Đà Nẵ g ói riê g và c c cô g ty cù g gà h i
ói chu g. Tạo điều kiệ cho Cô g ty và c c đơ vị cù g gà h â g cao
g ực cạ h tra h, cắt giảm chi phí, tạo một hệ thố g thô g ti kế to
chỉ h phục vụ hiệu quả cho c c hà quả
thố g thô g ti

ý khi thấy rõ vai trò thực sự của hệ

ói chu g, hệ thố g thô g ti kế to

thố g thô g ti kế to

tro g chu trì h b

hoà

ói riê g và cụ thể à hệ

hà g và thu tiề .


8


CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN
CHU TRÌNH BÁN HÀNG - THU TIỀN
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ
TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
1.1.1. Khái quát chung:
a. Khái niệm hệ thống thông tin kế toán
Hệ thố g thô g ti kế to
thố g thô g ti quả

à một bộ phậ cấu thà h qua trọ g của hệ

ý tro g doa h ghiệp bao gồm guồ



ực, c c

phƣơ g tiệ , c c phƣơ g ph p khoa học đƣợc tổ chức khoa học hằm thu
thập, xử ý và cu g cấp thô g ti về tì h hì h huy độ g và sử dụ g vố của
doa h ghiệp cũ g hƣ kết quả hoạt độ g ki h doa h tro g từ g thời kỳ hất
đị h. Hai chức

g chí h của hệ thố g thô g ti kế to : thô g ti và kiểm

tra [17]
b. Mục tiêu của hệ thống thông tin kế toán
Cu g cấp thô g ti đầy đủ, chí h x c, kịp thời về tì h hì h tài chí h của
doa h ghiệp bao gồm hữ g thô g ti về tài sả , guồ vố , qu trì h ki h
doa h và ƣu chuyể tiề tệ tro g doa h ghiệp.

c. Vai trò của hệ thống thông tin kế toán
Do tí h chất và quy mô hoạt độ g của hiều tổ chức, doa h ghiệp gày
cà g mở rộ g dẫ đế

ƣợ g dữ iệu của c c hoạt độ g ki h tế, tài chí h t g

ha h. Điều ày đã gây ra hiều khó kh

tro g cô g t c tổ chức ƣu dữ iệu

và xử ý dữ iệu hằm cu g cấp c c thô g ti kế to

hữu ích, kịp thời cho

qu trì h ra quyết đị h của c c ã h đạo doa h ghiệp. Hệ thố g thô g ti kế
to

đó g vai trò to ớ

hằm giải quyết hữ g khó kh

trê và tạo cầu ối

giữa hệ thố g quả trị và hệ thố g t c ghiệp tro g tổ chức, doa h ghiệp.


9

Vai trò chủ yếu của hệ thố g thô g ti kế to


à thu thập xử ý và ƣu

trữ c c thô g ti ki h tế, tài chí h cho doa h ghiệp; Thố g kê, tổ g hợp, xử
ý và cu g cấp thô g ti phục vụ t c ghiệp hằm đƣa ra c c b o c o cầ thiết
cho c c đối tƣợ g có iê qua , đồ g thời, giảm thời gia và c c sai sót tro g
ƣu trữ và xử ý c c thô g ti t c ghiệp hằm góp phầ

â g cao hiệu quả và

thúc đẩy ha h qu trì h ph t triể của tổ chức, doa h ghiệp.
Đối với c c đối tƣợ g bê
to

goài doa h ghiệp: Hệ thố g thô g ti kế

đó g vai trò thu thập, xử ý, ập b o c o tài chí h hằm cu g cấp thô g

ti ki h tế, tài chí h cho c c đối tƣợ g bê

goài doa h ghiệp (cổ đô g, cơ

qua thuế, hà cu g cấp, kh ch hà g). Thô g ti chí h để phục vụ cho c c
đối tƣợ g ày đƣợc tổ g hợp từ c c tài khoả kế to
Đối với việc quả

tổ g hợp.

ý doa h ghiệp: Hệ thố g thô g ti kế to

đó g vai


trò thu thập, xử ý, ập b o c o quả trị hằm cu g cấp thô g ti ki h tế, tài
chí h cho c c hà quả

ý tro g doa h ghiệp. Thô g ti chí h để phục vụ

cho c c b o c o quả trị đƣợc tổ g hợp từ c c tài khoả kế to
c o kế to

chi tiết, b o

ội bộ và cò sử dụ g thêm c c phƣơ g ph p kh c hƣ phƣơ g

ph p thố g kê, phƣơ g ph p to

học để hệ thố g hóa và xử ý thô g ti .

1.1.2. Tổ chức thông tin kế toán trong doanh nghiệp
a. Các yếu tố cấu thành
Dữ iệu đầu vào: Là c c dữ iệu từ c c hoạt độ g ki h tế ph t si h tro g
doa h ghiệp hƣ mua vật tƣ, hà g hóa, b

hà g, thu tiề , c c chi phí ph t

si h, trả ƣơ g cho cô g hâ …
Quy trì h xử ý: Là một quy trì h hoà chỉ h bao gồm c c giai đoạ cụ thể
từ việc thu thập thô g ti về c c dữ iệu kế to , đế việc xử ý phâ tích, tổ g
hợp c c dữ iệu ày để ập c c b o c o kế to
kế to


bằ g hệ thố g c c phƣơ g ph p

(phƣơ g ph p chứ g từ, phƣơ g ph p tài khoả và ghi kép, phƣơ g ph p

đo ƣờ g đối tƣợ g kế to , phƣơ g ph p tổ g hợp câ đối). Để thực hiệ đƣợc


10

c c quy trì h trê đây đòi hỏi co
gia phải có hữ g kỹ

gƣời (c

bộ, chuyê viê kế to ) khi tham

g và trì h độ ghiệp vụ chuyê mô , đƣợc phâ cô g,

tổ chức một c ch có khoa học, hợp ý với sự hỗ trợ của c c phƣơ g tiệ phù hợp
(thiết bị phầ cứ g, phầ mềm, cơ sở dữ iệu, sổ s ch…)
Phầ
cứ g

Dữ
iệu
kế
toán

Phầ
mềm


Thông
ti kế
toán

Con
gƣời
Các quy
trì h, thủ tục

Cơ sở
dữ iệu

H

1 1:

y

ơ ả

Đầu ra: Là c c thô g ti kế to
bao gồm c c đối tƣợ g bê


đ p ứ g theo yêu cầu của gƣời sử dụ g

goài doa h ghiệp, c c cấp quả trị cũ g hƣ

phục vụ hoạt độ g t c ghiệp tại c c bộ phậ bê tro g doa h ghiệp.

Tro g c c yếu tố của hệ thố g thô g ti kế to , quy trì h xử ý kế to
à phức tạp hất, vì vậy, để hiểu rõ về hệ thố g thô g ti kế to
đƣợc quy trì h xử ý kế to

cầ

ắm

tro g một doa h ghiệp.[17]

b. Nguyên tắc cơ bản để tổ chức quy trình xử lý thông tin kế toán
Để tổ chức đƣợc quy trì h xử ý cô g t c kế to
một c ch chặt chẽ và khoa học hằm thực hiệ chức

tro g doa h ghiệp
g thô g ti và kiểm

tra về tì h hì h tài sả , guồ vố và qu trì h ki h doa h tro g điều kiệ
hạch to

thủ cô g, tùy thuộc vào đặc điểm ki h doa h, quy mô và yêu cầu cụ

thể của gƣời quả

ý doa h ghiệp mà việc tổ chức c c ghiệp vụ ghi chép,

xử ý và cu g cấp thô g ti có thể kh c hau hƣ g đều tuâ thủ theo quy
trì h xử ý hƣ ở hì h sau:



11

C c ghiệp vụ ki h
tế ph t si h

Chứ g từ kế to

Ghi hậ

C c sổ chi tiết
Nhật ký
C c bả g tổ g
hợp chi tiết

Sổ C i

Xử ý

Bả g câ đối tài khoả

Báo cáo

Báo cáo tài chính

KẾ TOÁN CHI TIẾT
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
H

1 2:


y

d

p

Ghi hậ : Là giai đoạ đầu tiê của quy trì h ày, thực hiệ chức

g

thu thập c c dữ iệu iê qua đế c c giệp vụ ki h tế tài chính phát sinh
tro g doa h ghiệp.
Xử ý: Trê cơ sở c c dữ iệu trê chứ g từ, kế to
và cu g cấp thô g ti theo yêu cầu của quả

thực hiệ việc xử ý

ý.

B o c o: Đây à bƣớc cô g việc cuối cù g tro g quy trì h xử ý kế to
đầu ra à c c b o c o kế to

với

phục vụ cho hu cầu thô g ti của gƣời sử dụ g.

c. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin kế toán với các hệ thống khác
trong doanh nghiệp
Hệ thố g thô g ti tro g doa h ghiệp à một hệ thố g đa dạ g, phức
tạp với hiều chức


g đƣợc thực hiệ bởi c c bộ phậ kh c hau, có mối

qua hệ rà g buộc chặt chẽ, cu g cấp thô g ti
hoạt độ g của doa h ghiệp có hiệu quả.



hau hằm đảm bảo cho


12

C c hệ thố g thô g ti chức
thô g ti

g (hệ thố g thô g ti tài chí h, hệ thố g

hâ sự, hệ thố g thô g ti b

hà g, hệ thố g thô g ti sả xuất)

khô g t ch biệt hau mà thƣờ g cù g chia sẻ c c guồ

ực chủ yếu của hệ

thố g và đều có mối qua hệ chặt chẽ với hệ thố g thô g ti kế to . C c hệ
thố g thô g ti chức
ti kế to


g ày cu g cấp dữ iệu đầu vào cho hệ thố g thông

và từ hữ g dữ iệu ày, hệ thố g thô g ti kế to

có hiệm vụ

xử ý chú g thà h hữ g thô g ti hữu ích cu g cấp trở ại cho c c bộ phậ
để thực hiệ chức

g của mì h.

Hệ thố g thô g
tin bán hàng

Hệ thố g thô g
ti sả xuất

Hệ thố g thô g
ti kế to

Hệ thố g thô g
tin tài chính

Hệ thố g thông
ti hâ sự

H

1 3: M





d

Nhƣ vậy, hệ thố g thô g ti kế to
g kh c tạo ê hệ thố g quả
ghiệp. C c hệ thố g thô g ti

p

cù g với c c hệ thố g thô g ti chức

ý hoà chỉ h phục vụ yêu cầu quả trị doa h
ày iê kết hệ thố g quả trị với hệ thố g t c

ghiệp, đảm bảo sự vậ hà h của doa h ghiệp đạt đƣợc c c mục tiêu đề ra.
d. Tổ chức thông tin kế toán theo chu trình
Tuy kh c hau về gà h ghề, ĩ h vực ki h doa h, hoạt độ g chủ yếu
tro g một doa h ghiệp đều có thể tổ chức thà h 4 chu trình: Chu trình bán


13

hà g và thu tiề , Chu trì h mua hà g và tha h to , Chu trì h chuyể đổi,
Chu trì h tài chí h. Để đảm bảo c c mối qua hệ phối hợp giữa c c chức
g, bộ phậ tro g mỗi chu trì h cầ xây dự g c c hệ thố g thô g ti quả
ý từ g chu trì h và mối qua hệ giữa chú g với hệ thố g thô g ti kế to .
Bộ phậ thực hiệ cô g đoạ trƣớc phải thô g ti đầy đủ, chí h x c và kịp
thời cho c c bộ phậ thực hiệ cô g đoạ sau để c c bộ phậ

triể khai cô g việc hằm hoà thà h trọ vẹ chức

ày chủ độ g

g của chu trì h và

gƣợc ại để b o c o tì h hì h và tiế triể của cô g việc cũ g hƣ hữ g vấ
đề ảy si h cầ phải phối hợp giải quyết hoặc b o c o kịp thời cho c c cấp
quả

ý về tì h hì h và kết quả thực hiệ kế hoạch cô g t c. [17]
Bảng 1.1: Mô tả hoạt động chủ yếu của các chu trình

Chu trình
Chu trình bán hàng
và thu tiề

Chu trình mua hàng
và thanh toán

Chu trình chuyể
đổi

Chu trình tài chính

Hoạt độ g
Nhậ và trả ời yêu cầu kh ch hà g
Kiểm tra tí dụ g và tồ kho
Xuất kho giao hà g
Lập hóa đơ

Theo dõi c c khoả phải thu
Thu tiề
Ghi sổ và ập b o c o
Yêu cầu hà g hóa/ dịch vụ
Lập, xét duyệt và gởi đơ hà g đế hà cu g cấp
Nhậ hà g, hập kho, bảo quả hà g hóa
Chấp hậ tha h to
Tha h to tiề hà g cho hà cu g cấp
Theo dõi ợ phải trả
Ghi sổ và ập b o c o
Lập kế hoạch sả xuất
Yêu cầu guyê vật iệu cho sả xuất
Tổ chức sả xuất
Nhập kho thà h phẩm
Tí h to chi phí sả xuất
Lập b o c o
Dự b o hu cầu tiề
Ph t hà h cổ phiếu cho hà đầu tƣ
Vay ngân hàng
Chi trả cổ tức và ãi vay
Lập b o c o


14

* Việc tiếp cậ hệ thố g thô g ti kế to

theo chu trì h hằm:

- Chia sẻ thô g ti cho c c chức


g, bộ phậ tro g cù g chu trì h;

- Phối hợp thực hiệ một chức

g, hiệm vụ một c ch trọ vẹ đạt

đƣợc hiệu quả cao hất. Mỗi bộ phậ , c
gắ g để thực hiệ tốt chức

hâ tro g hệ thố g khô g chỉ cố

g, hiệm vụ của mì h và của bộ phậ mì h mà

hơ thế ữa, cầ phải am hiểu cô g việc của bộ phậ kh c hằm phối hợp, hỗ
trợ cho c c bộ phậ có iê qua trực tiếp và gi

tiếp để hoà thà h hiệm vụ

của chu trì h. Nhờ vậy mà mục tiêu của chu trì h ói riê g và toà doa h
ghiệp ói chu g mới đạt hiệu quả cao hất;
- Kiểm tra, gi m s t ẫ

hau giữa c c c

hâ , bộ phậ phục vụ cho

cô g t c kiểm so t ội bộ tro g từ g chu trì h và tro g toà doa h ghiệp;
- Là cơ sở để x c đị h tr ch hiệm cụ thể của từ g c


hâ , bộ phậ

tro g qu trì h hoạt độ g của doa h ghiệp. Là cơ sở để xây dự g hệ thố g
kế to

tr ch hiệm.
Tổ chức hệ thố g kế to

theo chu trì h đặt ra yêu cầu thiết yếu tro g

việc ứ g dụ g cô g ghệ thô g ti tro g qu trì h xử ý, trao đổi thô g ti
giữa c c bộ phậ chức
to

g tro g doa h ghiệp. Để hệ thố g thô g ti kế

thể hiệ vai trò qua trọ g đối với hoạt độ g của doa h ghiệp, việc thực

hiệ ti học hóa kế to

trở ê qua trọ g và cầ thiết. [17]

1.2. TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG –
THU TIỀN
1.2.1. Khái quát về chu trình bán hàng – thu tiền
a. Nội dung của chu trình
Chu trì h b

hà g và thu tiề bao gồm c c ghiệp vụ kế to


hữ g sự kiệ ph t si h iê qua đế b

hà g và thu tiề kh ch hà g. C c

cô g việc ghi hậ , xử ý hữ g ghiệp vụ iê qua đế b
iê tục và ặp ại đối với mỗi ầ b

ghi hậ

hà g diễ ra

hà g và chỉ dừ g ại khi hoạt độ g ki h


15

doa h của doa h ghiệp gừ g hoạt độ g. Nếu doa h ghiệp thiết kế chu
trì h b

hà g và thu tiề một c ch hữu hiệu với sự hỗ trợ của cô g ghệ

thô g ti hiệ đại thì sẽ đảm bảo ghiệp vụ b
hiệ

hà g và thu tiề đƣợc thực

ha h chó g, chí h x c và đƣợc kiểm so t tốt.
b. Chức năng của chu trình
Hai hệ thố g chức


g cơ bả tạo ê chu trì h à hệ thố g xử ý b

hà g và hệ thố g xử ý thu tiề . Để thực hiệ hai chức

g cơ bả trê ,

doa h ghiệp thƣờ g có 2 bộ phậ trực tiếp tham gia thực hiệ chu trì h:
phò g ki h doa h và phò g kế to . Việc trao đổi thô g ti đó g vai trò hết
sức qua trọ g để thực hiệ phối hợp hịp hà g và hiệu quả giữa c c c
hâ tro g từ g bộ phậ cũ g hƣ giữa hai bộ phậ với hau.
c. Mục đích của chu trình
- Đối với ghiệp vụ b

hà g:

*B

đú g: Đú g kh ch hà g, đú g gi , đúng hàng

*B

đủ: Đủ số ƣợ g hà g thỏa thuậ

*B

kịp thời: B

kịp thời gia thỏa thuậ

- Đối với ghiệp vụ thu tiề :

* Thu đú g: Đú g gƣời, đú g ô hà g
* Thu đủ: Thu đủ số tiề cầ phải thu
* Thu kịp thời: Khô g để kh ch hà g ợ qu hạ
1.2.2. Tổ chức xây dựng hệ thống chứng từ và quy trình luân chuyển
chứng từ.
a. Tổ chức hệ thống Chứng từ
Chứ g từ kế to

à hữ g giấy tờ và vật ma g ti phả

ki h tế, tài chí h ph t si h đã hoà thà h àm c
– Luật kế to

– 2006) [13]

cứ ghi sổ kế to

h ghiệp vụ
(Khoả 7


16

Việc vậ dụ g chế độ chứ g từ kế to
và phả

phải dựa trê c c guyê tắc ập

h c c ghiệp vụ ki h tế tài chí h; kiểm tra chứ g từ kế to ; ghi sổ


và ƣu trữ, bảo quả chứ g từ kế to ; xử ý vi phạm đã đƣợc quy đị h tro g
chế độ kế to

doa h ghiệp Việt Nam.

Hệ thố g chứ g từ kế to

bao gồm: Hệ thố g chứ g từ bắt buộc và Hệ

thố g chứ g từ hƣớ g dẫ . Bê cạ h đó, doa h ghiệp có thể xây dự g hệ
thố g chứ g từ ội bộ phục vụ cho hoạt độ g quả
C

ý ki h doa h của mì h.

cứ vào chứ g từ đã xây dự g, việc ập chứ g từ phải đảm bảo tí h hợp ệ

và hợp ph p, c c yếu tố tro g chứ g từ phải đƣợc thể hiệ đầy đủ, sau đó
chứ g từ sẽ đƣợc phâ
việc ghi sổ kế to

oại. Việc phâ

oại tốt chứ g từ sẽ tạo điều kiệ cho

đƣợc tốt hơ . Đối với Hệ thố g chứ g từ bắt buộc, c

vào da h mục chứ g từ kế to

cứ


và mẫu biểu của hệ thố g chứ g từ quy đị h

tại Quyết đị h 15/2006/QĐ – BTC, gày 20/03/2006 của Bộ Tài chí h, doa h
ghiệp có thể ựa chọ
C

oại chứ g từ phù hợp với hoạt độ g của đơ vị mì h.

cứ vào thực tế hoạt độ g, doa h ghiệp có thể sửa đổi hoặc giảm bớt c c

chỉ tiêu trê chứ g từ và đ g ký với Bộ Tài chí h trƣớc khi sử dụ g. Hệ
thố g chứ g từ đƣợc sử dụ g tro g chu trì h ày bao gồm: Đơ đặt hàng,
Lệ h b

hà g, Phiếu tập kết, Phiếu đó g gói, Phiếu xuất kho, Hợp đồ g ki h

tế, Giấy giao hà g, Giấy x c hậ thực hiệ dịch vụ.


×