Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

chuyen de oxi hoa khu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.92 KB, 14 trang )

1

Bi tp ca Lu
1 Tun Ngha
()

Chuyên đề: phản ứng oxi hoá - khử
I. Định nghĩa:

Định nghĩa1: Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự trao
đổi electron giữa các chất tham gia phản ứng.
- chất ở đây đợc hiểu theo nghĩa rộng: có thể là nguyên tử, phân tử
hay ion.
Định nghĩa2: phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số
oxi hoá của một số nguyên tố.
- Nói chung trong đa số trờng hợp nên sử dụng ĐN2 để xét một phản
ứng có phải là phản ứng oxi hoá - khử hay không.
II.

Số oxi hoá:
Định nghĩa: Số oxi hoá là điện tích của nguyên tố trong phân tử,
nếu giả định liên kết trong phân tử là liên kết ion.
Các quy tắc tính số oxi hoá:
Quy tắc 1: Trong đơn chất số oxi hoá của nguyên tố bằng không. lu ý:
liên kết giữa 2 nguyên tử cùng một nguyên tố không tính số oxi
hoá.
Quy tắc 2: Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử bằng
không.
Vd: trong phân tử SO2: Số oxi hoá của S + 4.Số oxi hoá của O =
-2
Quy tắc 3: Trong ion đơn nguyên tử số oxi hoá của nguyên tố bằng


điện tích của ion đó.
Quy tắc 4: Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tử
bằng điện tích ion đó.
Hệ quả quan trọng: Trong hợp chất:
- số oxi hoá của O thờng là - 2, H là + 1.
- Số oxi hoá của kim loại bằng hoá trị của kim loại nhng có dấu +.
- Số oxi hoá của các nguyên tử trung tâm một số ion thờng gặp :
+6
+5
3
S O 24 , N O3 , N H 4+| .

III.

Cân bằng phản ứng oxi hoá - khữ:
Phơng pháp thăng bằng electron:
Nguyên tắc: Số electron chất khử nhờng = Số electron của chất oxi
hoá nhận.
Phơng pháp: có 5 bớc:


2

Bi tp ca Lu
2 Tun Ngha
()

Bớc 1: - Ghi số oxi hoá của các nguyên tử có số oxi hoá thay đổi.
0


+5

+3

VD: Fe + H N O3
Fe(NO3 ) 3 +

+4

+ H 2O.

N O2

Bớc 2: - Xác định chất oxi hoá và chất khử.
chất có số oxi hoá tăng là chất khử. Chất có số oxi hoá giảm là chất oxi
hoá.
+5
Với VD trên: - Chất oxi hoá là N trong HNO3.
0

- Chất khử là Fe .
Bớc 3: - Viết sơ đồ quá trình nhờng và nhận electron.
Với VD trên:
3+
Quá trình nhờng electron: Fe
Fe + 3e.
+5

+4


Quá trình nhận electron:
N + 1e
N.
Lu ý: số e nhờng hoặc nhận = số oxi hoá lớn số oxi hoá bé.
Bớc 4: - Cân bằng số electron cho và electron nhận.
0

+3

Fe
Fe + 3e.
+5

1x

+4

N + 1e
N

3x

Bớc 5: - Đa hệ số vào phản ứng.
Theo thứ tự sau:
- Hệ số của chất oxi hoá và chất khử(kim loại, sản phẩm khử).
- Cân bằng gốc axit(cân bằng N, S trong gốc..).
- Cân bằng H2O(cân bằng H).
Bớc 6: - Kiểm tra số nguyên tử oxi 2 vế của phản ứng.
Các thí dụ:
a) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O.

b) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O.
c) Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
d) Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O.
e) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O.
f) Ca + H2SO4 CaSO4 + H2S + H2O.
g) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
h) MnO2 + HClđặc MnCl2 + Cl2 + H2O
i) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
IV.

Các dạng phản ứng oxi hoá - khử đặc biệt:
a.
Phản ứng có nhiều nguyên tố thay đổi số oxi hoá trong
cùng một phân tử:
Dạng này thờng gặp khi cho hợp chất sunfua(S) tác dụng với chất oxi
hóa mạnh nh HNO3, H2SO4


3

Bi tp ca Lu
3 Tun Ngha
()

Ví dụ:
+2 -2

+5

+3


+4

+6

FeS + H N O 3
Fe (NO 3 )3 + N O 2 +H 2 S O 4 + H 2O

ở đây có 2 nguyên tố nhờng e là Fe và S, nếu ta cân bằng theo pp
thăng bằng e thì gặp khó khăn và dễ sai. Vì vậy đối với những bài
toán dạng này ta cân bằng bằng phơng pháp phân tử-electron.
Với phản ứng trên:
+3
+6
Quá trình nhờng e: FeS
Fe + S + n.e .
Vì trong bán phơng trình thì nguyên tố và điện tích hai vế phải
bằng nhau, trong bán phản ứng trên số nguyên tố hai bên đã bằng nhau
nên ta chỉ cần cân bằng điện tích, ở vế trái(FeS) điện tích bằng
không, vế phải(Fe+3 và S+6) có tổng điện tích dơng là +9, do đó để
tổng điện tích ở vế phải bằng không thì phải có 9e - cộng vào. Hay
Số e nhờng = tổng điện tích dơng n=9.
Sau đó ta viết quá trình nhận e của N+5 và tiến hành cân bằng nh
các phản ứng đã học.
+3

+6

1. FeS
Fe+ S + 9.e

+5

+4

9. N + e
N
+2 -2

+5

+3

+4

+6

FeS + 12H N O3
Fe (NO 3 ) 3 + 9N O 2 +H 2 S O 4 + 5H 2O

Các thí dụ:
Fe(NO3 )3 + NO + H 2SO 4 + H 2 O
a. FeS2 + HNO3
H 3AsO 4 + NO + H 2SO 4 + H 2O
b. As2S3 + HNO3
Fe 2O3 + SO 2
c. FeS2 + O2
b. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố thành
nhiều nấc:
Dạng này thờng gặp khi cho kim loại tác dụng với HNO3.
ví dụ:

Al + HNO 3
Al(NO 3 )3 + NO + N 2O + H 2O

Nhận xét: loại phản ứng này phụ thuộc vào tỉ lệ số mol sản
phẩm khử mà phơng trình sẻ có bộ hệ số cân bằng khác nhau, vì
vậy để cân bằng phản ứng này thờng có yêu cầu kèm theo tỉ lệ số
mol giữa các sản phẩm khử, nếu không có tỉ lệ này thì bài toán có
vô số bộ hệ số cân bằng khác nhau.
Phơng pháp cân bằng: Viết quá trình nhận e tạo ra cả hai sản
phẩm khử theo đúng tỉ lệ mà đề yêu cầu:
Với thí dụ trên
Nếu tỉ lệ NO:NO2=2:1 ta có
0

14

3+

Al
Al+ 3e
+5

+2

+1

3 4N + 14e
2N + N 2



4

Bài tập của Lưu
4 Tuấn Nghĩa
()

0

+5

+3

+3

+1

14 Al+ 64H N O3 
→14 Al(NO3 ) 3 + 6 N O + 3N 2 O + 32H 2O

Chó ý: nÕu bµi to¸n gỈp d¹ng nµy th× chóng ta nªn t¸ch thµnh hai
ph¶n øng th× bµi to¸n trë nªn ®¬n gi¶n h¬n.
VÝ dơ: Cho 54 gam Al t¸c dơng hÕt víi dung dÞch HNO 3 thu ®ỵc V lÝt
(®ktc) hçn hỵp khÝ gåm NO vµ N2O cã tØ lƯ sè mol NO:N2O=2:1. TÝnh
V? BiÕt ph¶n øng kh«ng t¹o NH4NO3.
Gi¶i:
C1: viÕt ph¬ng tr×nh d¹ng tỉ hỵp c¶ hai s¶n phÈm khư theo ®óng tØ
lƯ. Víi bµi trªn v× tØ lƯ cđa bµi ra ®óng theo ph¬ng tr×nh (1) nªn ta
cã thĨ tÝnh theo ph¬ng tr×nh (1)
0


+5

+3

+3

+1

14 Al+ 64H N O3 
→14 Al(NO3 )3 + 6 N O + 3N 2 O + 32H 2O
14

6

3

2mol − − − − − − − − − − − − − − 
→ x 
→y

Ta tÝnh ®ỵc :
nNO = x =

2.6
= 0,857mol
14

nN2O = y =

2.3

= 0, 429mol
14

Sốmol hổ
nhợpkhí :nhh = x + y = 1, 286mol
Vậ
y thểtíchhổ
n hợpkhí là:V = 1, 286.22, 4 = 28,8lít

C¸ch 2: ViÕt hai ph¬ng tr×nh t¸ch riªng:
Al + 4HNO3 
→ Al(NO3 ) 3 + NO + 2H 2O
x¬ 
 −−−−−−−−−−−−x

8Al + 30HNO3 
→ 8Al(NO 3 )3 + 3N 2O + 15H 2O
8
x¬
 −−−−−−−−−−−−− y
3

Víi:
6

x
=
 x : y = 2 :1
9



7
⇒
⇒ sốmol hổ
n hợpkhí = x + y =
 8
7
 x + 3 y = nAl = 2  y = 3

7
9
Thểtíchhổ
n khí là:V = nhh.22, 4 = .22, 4 = 28,8lít
7


5

Bi tp ca Lu
5 Tun Ngha
()

c. Phản ứng có hệ số bằng chữ:
Đây là dạng phản ứng tổng quát, trong đó một trong các chất cha đợc
xác định rõ công thức:
Ví dụ:
M + HCl MCln + H2
ở đây M, MCln cha xác định.
Phơng pháp cân bằng, quan trọng nhất là đa ra đợc số oxi hóa của
nguyên tố thay đổi số oxi hóa.

Với thí dụ trên:
n+

0

2. M
M + n.e0
+
n. 2H+ 2.e
H2

2M + 2nHCl 2MCln + nH2.
Các thí dụ:
a. Mg + HNO3 Mg(NO3)3 + NxOy +H2O.
b. FexOy + H2SO4 đặcFe2(SO4)3+SO2+H2O.
d. Phản ứng không xác định rõ môi trờng:
Ví dụ:
KHSO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O
Phơng pháp:
B1: dùng pp e cân bằng chất oxi hóa và chất khử.
B2: dùng pp đại số tìm hệ số của các chất còn lại.
Với ví dụ trên:
+4

+6

5. S
S+ 2.e
+7
+2

2. M
n + 5.e
M n

Đa hệ số chất oxi hóa và chất khử vào ta đợc:
+4

+7

+6

+2

5KH SO3 + 2K M nO4 +KHSO4
K 2 SO4 + 2M nSO4 +H2O

Còn lại hệ số của KHSO4, K2SO4, H2O thì ta không có cơ sở nào để
cân bằng(vì ta không xác định đợc S+6 trong K2SO4 là của KHSO3 hay
KHSO4). Vì vậy để cân bằng dạng này ta áp dụng thêm pp đại số:
đặt hệ số các chất còn lại là ẩn a, b, c ta có
+4

+7

+6

+2

5KH SO3 + 2K M nO4 +aKHSO4
bK 2 SO4 + 2M nSO4 +c H2O


Dựa vào bảo toàn nguyên tố:
Với K: 5+2+a=2b
Với S: 5+a=b+2
Với H: 5+a=2c
Tìm đợc a=1, b=4, c=3. Và đợc:
+4

+7

+6

+2

5KH SO3 + 2K M nO4 +KHSO4
4K 2 SO4 + 2M nSO4 +3H2O

e. Phản ứng oxi hoá - khử trong hoá học hữu cơ:


6

Bi tp ca Lu
6 Tun Ngha
()

Để cân bằng các phản ứng oxi hóa khử trong hóa hữu cơ ngời ta thờng viết công thức hợp chất hữu cơ dới dạng công thức phân tử, rồi
tính số oxi hóa trung bình.
Ví dụ:
CH2 = CH2 + KMnO4 + H 2O

MnO2 +CH 2OH CH 2OH + KOH

Nếu để dới dạng công thức cấu tạo nh trên ta cũng cân bằng đợc
nhng hơi khó trong việc xác định số oxi hóa, vì vậy ta chuyển
thành dạng công thức phân tử thì dễ cân bằng hơn:
2

+7

+4

1

C 2 H4 + K MnO4 + H 2O
MnO2 + C 2H 6O2 + KOH

Rồi sau đó cân bằng nh một phản ứng oxi hóa khử thông thờng.
2

+7

+4

1

3 C 2 H4 + 2K MnO4 + 4H2O
2MnO2 +3 C 2 H6O2 + 2KOH
2

1


3. 2 C
2 C+ 2e
+7

+4

2. Mn+ 3e
Mn

V.

Hoàn thành phản ứng oxi hoá - khử :
1.

Một số chất oxi hóa thờng gặp:

1.1. Axit: gồm axit loại I và axit loại II
1.1.1.
Axit loại I là các axit mà tính oxi hóa chỉ do H+ quyết
định, gồm:HCl, H2SO4 loãng, HBr
Các axit loại I tác dụng đợc với các kim loại trớc hiđro để
giải phóng hiđrô.
Fe tác dụng với axit loại I chỉ tạo Fe(II).
1.1.2.
Axit loại II là các axit mà tính oxi hóa do nguyên tử trung
tâm quyết định, gồm:
+5
H N O3 cả loãng và đặc, tính oxi hóa do N+5 quyết định,
tác dụng đợc với hầu hết kim loại(chỉ trừ Au, Pt), phản ứng

không giải phóng H2 mà giải phóng sản phẩm khử chứa
N có số oxi hóa nhỏ hơn +5 nh:NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3.
Phản ứng chung:

M + HNO3
+
H2O (*)
+6

NO2 (nâu đỏ)
NO (ko màu hóa nâu ngoài kk)
M(NO3)n +
N2O (ko màu nặng hơn kk)
N2 (ko màu nhẹ hơn kk)
NH4NO3 (ko có h.t)

H2 SO4 đặc, tính oxi hóa do S+6 quyết định, tác dụng đợc
với hầu hết kim loại(chỉ trừ Au, Pt), phản ứng không giải


7

Bi tp ca Lu
7 Tun Ngha
()

phóng H2 mà giải phóng sản phẩm khử chứa S có số oxi
hóa nhỏ hơn +6 nh: SO2, S, H2S.

M + H2SO4

(**)



SO2 (ko màu sốc)
M2(SO4)n + S (kết tủa vàng) +

H2O

H2S (ko màu, mùi trứng thối)

Lu ý:
Với HNO3 đặc nóng thì thờng giải phóng NO2, H2SO4 đặc
nóng thì thờng giải phóng SO2.
Fe tác dụng với axit loại II cho sản phẩm trong đó Fe có số oxi
hóa +3.
Fe và Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc
nguội.
Không chỉ tác dụng với kim loại, axit loại II còn tác dụng đợc
với nhiều chất khữ khác nh: một số phi kim(P, C, S, As), hợp
chất của sắt có số oxi hóa dới +3(FeO, Fe3O4, FeS), các
chất khử khác(HI, HBr)
1.1.3.
Các thí dụ: hoàn thành các phản ứng sau:
a. Cho Fe tác dụng đợc với axit nitric loãng thu đợc dung dich A(chỉ
chứa một muối và axit d)chất khí không màu hóa nâu ngoài
không khí.
b. Cho Cu tác dụng với axit nitric đặc nóng.
c. Cho nhôm tác dụng với axit sunfuric đặc nguội.
d. Cho Mg tác dụng hết với dung dịch axit nitric loãng thu đợc dung

dịch A và không thấy khí thoát ra.
e. Cho Zn tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc thấy có kết tủa
màu vàng xuất hiện.
f. Cho Al tác dụng với axit nitric loãng thấy thu đợc dung dịch
A(không chứa amoni nitrat) và hỗn hợp khí X gồm hai khí không
màu, bị hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối hơi của X so với hiđro
bằng 14,5.
1.2. Kalipemanganat(KMnO4): dạng tinh thể màu tím đậm, dễ tan
trong nớc cho dung dịch có màu tím.
KMnO4 là chất oxi hóa mạnh, nhng tính oxi hóa phụ thuộc vào môi
trờng.
KMnO4

axit
trung
tính

bazo

Mn2+(màu hồng
nhạt) (kết tủa đen)
MnO
2
K2MnO
(tan, màu
+KOH 4
xanh)

Ví dụ:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

C2H4 + KMnO4 + H2O C2H6O2 +


8

Bi tp ca Lu
8 Tun Ngha
()

1.3. Oxi: oxi là một chất oxi hóa mạnh, oxi hóa đợc nhiều đơn
chất và hợp chất
Oxi tác dụng với hầu hết kim loại(trừ Au, Pt) tạo oxit
M + O2 M2On
Ví dụ:
Mg + O2 (cháy rất sáng)
Na + O2
Fe + O2 (sản phẩm phụ thuộc vào nhiệt độ)
Oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo oxit(trừ các halogen)
Ví dụ:
Ptrắng + O2
S + O2
3000 C
N2 + O2

Oxi tác dụng với nhiều chất khử khác(số oxi hóa thấp) nh
NH3, H2S, SO2, NO, FeS...
Ví dụ:
NH3 + O2 d N2 + H2O.
Pt,t
NH3 + O2

NO + H2O.
H2S + O2 thiếu S + H2O.
H2S + O2 d SO2 + H2O.
NOko màu + O2 NO2nâu.
1.4. Một số dạng phản ứng oxi hóa khử thờng gặp:
Kim loại tác dụng với axit loại I.
M
+
nHX MXn
+ H2.
Điều kiện: Kim loại M phải đứng trớc hiđro trong dãy điện hóa.
Kim loại tác dụng với axit loại II:
Kim loại tác dụng với axit nitric: theo (*)
Kim loại tác dụng với axit sunfuric: theo (**)
Một số phi kim tác dụng với axit loại II tạo thành axit cao nhất hoặc
oxit cao nhất(nếu axit kém bền).
Ví dụ:
P + H2SO4 H3PO4 + SO2 +H2O.
C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O.
S + H2SO4 SO2 + H2O.
Các hợp chất của sắt có số oxi hóa nhỏ hơn 3 khi tác dụng với chất
oxi hóa thì sắt chuyển lên số oxi hóa +3.
Ví dụ:
FeSO4 + KMnO4 +H2SO4
FeO + HNO3 + NO +
FeCl2 + Cl2
Fe(OH)2trắng xanh + O2 + H2O
Fe(OH)2 + H2SO4 đặc
Fe(OH)3 + HNO3
Các hợp chất sunfua tác dụng với axit loại II tạo thành SO 2 hoặc

H2SO4
o

o


9

Bi tp ca Lu
9 Tun Ngha
()

Ví dụ:
FeS2 + H2SO4 đặc ... + SO2 +..
FeS2 + HNO3 ... + NO2 +...
VI.

Các dạng bài tập:
1.

Cân bằng phản ứng oxi hoá - khử:

VD1. Cân bằng các phản ứng sau bằng phơng pháp thăng bằng
electron.
a.
1. Al

+ HNO3





Al(NO3)3 + N2O + H2O

2. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
3. FeS

+ O2

4. Fe

+ H2SO4 đặc

to



5. As2S3 + HNO3




+ H2O

Fe2O3

+ SO2

Fe2(SO4)3 + H2S


+ H2O

H3 AsO4 + H2SO4 + NO




6. H2O2 + KMnO4 + H2SO4
O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
7. C6H5NO2 + Fe

+ H2O




C6H5NH2

+ Fe3O4

8. K2SO3 + KMnO4 + KHSO4
K2SO4 + MnSO4 + H2O
9. C12H22O11 + H2SO4 đặc

to



CO2


to
10. C6H12O6+ KMnO4+ H2SO4
CO2

+ SO2

+ H2O

+ K2SO4 + MnSO4 + H2O

b.
to
1. CuFeS2 + Fe2(SO4)3+ O2 + H2O
CuSO4 + FeSO4 + H2SO4

2. CrI3

+ KOH

+ Cl2

3. P

+ NH4ClO4

4. Al

+ NaNO3


K2CrO4 + KIO4 + MnCl2 + HCl



to



+ NaOH

6. FeS2

+ HNO3 + HCl

7. Cu2FeS2

+ O2

+ N2

NaAlO2 + NH3




5. Ca3(PO4)2 + SiO2 + C

H3PO4

to




P4

+ Cl2
+ H2O

+ CaSiO3+ CO

to



FeCl3

to



CuO

+ H2SO4 + NO + H2O
+ Fe2O3 + SO2

8. C2H5OH + I2

+ NaOH





CH3I

9. KNO2

+ H2SO4




I2 + NO + K2SO4 + H2O

10.K2Cr2O7
H2O
C.

+ KI

+ FeSO4+ H2SO4

1. FexOy + HCl







FeCl2y/x


+ H 2O

+ NO3-
M3+

3. H2S + SO2

+ OH-
S2O32- + H2O

4. H2O2 + Mn2+

+ NH3
MnO2 + NH4+

+ HNO3




+ HCOONa + NaI + H2O

Cr2(SO4)3+ K2SO4 + Fe2(SO4)3+

2. M2Ox + H+

5. MxOy

+ H 2O


+ NO + H2O

M(NO3)n + NO + H2O


10

Bi tp ca Lu
10 Tun Ngha
()

6. FexOy

to
+ H2SO4 đặc
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

7. M2(CO3)n + HNO3




M(NO3)m + NO + CO2 + H2O

8. Fe3O4

+ HNO3





Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

9. HxIyOz

+ H 2S




I2

10. FexOy
D.
H2O
2.

+ HNO3




+S

+ H2O

Fe(NO3)3 + NnOm + H2O

to

1. n-C4H10 + KMnO4 + H2SO4
CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 +

C2H4 + KMnO4 + H2O




C2H4(OH)2 + KOH + MnO2

3.

C2H2 + KMnO4




(COOK)2

4.

CnH2n + KMnO4 + H2O




CnH2n(OH)2+ KOH + MnO2

5.


CnH2n-2+ KMnO4 + H2O




CnH2n-2O4

6.

C6H5C2H5 + KMnO4

7.

CxHyOH + CuO

8.

to
CH3CH(OH)CH3 + CuO
CH3COCH3 + Cu + H2O

to



+ KOH + MnO2 + H2O
+ KOH + MnO2

C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O


to



Cx-1Hy-2CHO + Cu + H2O

to
9. CxHy(CHO)n+ AgNO3+ NH3 + H2O
CxHy(COONH4)n + Ag +
NH4NO3

10.

CxHyNO2

+ Zn

+ HCl

2.

Hoàn thành phản ứng oxi hoá - khử:

to



CxHyNH3Cl + ZnCl2

Bài 2. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau.

A. 1. F2 + H2O


2. HF
+ SiO2


3. Cl2 + H2O


4. MnO2 + dd HCl


5. Cl2 + dd NaOH

6. Fe
+ Cl2


to
7. KClO3 + C


8. Cl2
+ dd NaBr


dp
to
9. dd NaCl


10. Br2
+ dd KOH


11. F2 + dd NaCl


12. Cl2
+ dd Ca(OH)2

to
13. NaF + dd HCl

14. Fe
+ I2


dkt
15. Br2 + dd KOH
16. MnO2 + CaCl2 + dd H2SO4

17. FeSO4 + dd Br2

18. Fe3O4 + Cl2 + H2SO4 loãng

19. FexOy + HCl


20. FeCl2 + KMnO4 + H2SO4


to
21. H2S
+ dd Cl2

22. Cu
+ H2SO4 đặc
to
to
23. Fe
+ H2SO4 đặc
24. FeS2 + O2


to
25. CuS2 + H2SO4


26. FeS2 + H2SO4 đặc


27. dd H2S + O2 không khí

28. H2S + dd CuSO4

to
to
29. H2S + O2



30. CuS + O2


dkt
31. dd H2S + O2

32. Fe3O4 + H2SO4 loãng

33. Fe3O4 + H2SO4 đặc

34. FexOy + H2SO4 loãng

to
35. FexOy + H2SO4 đặc
36. FeS2 + H2SO4 loãng



11

Bi tp ca Lu
11 Tun Ngha
()

37. O3

+ dd KI








39.
41.
43.
45.
47.
49.
51.

to
S + dd NaOH


to
KNO3 + C + S


to
Cu2FeS2
+ O2
FeS2 + HNO3đặc


to
H2S + H2SO4 đặc
to
S

+ H2SO4 đặc
dkt
O3 + Ag

to
53. KMnO4


55. FeSO4 + dd Br2


57. Cu + HCl + O2


B. 1. Zn
+ HNO3 rất loãng


3. FexOy + HNO3 đặc


5. Zn(NO3)2 + dd NH3 d

to
7. NH3 + O2


9. NH3 + CO2
to,


p
11. P2O5 + HNO3


13. P2O5 + H2SO4 đặc


15. FeCl3 + dd CH3NH2

17. dd AgNO3 + NaOH

19. KHSO4 + dd BaCl2

21. AlCl3 + dd NaAlO2

23. FeCl3 + dd Na2SO3

25. AlCl3 + ddNH3 d


27. CO2 + dd NaAlO2


to
29. NaNO3

to
31. CuNO3

to

33. NH4NO3

C. 1. Na2O2 + H2O


3. NaH + H2O


5. Ba
+ dd NH4Cl


C
7. CaSO4.2H2O
180


9. Al
+ dd Ba(OH)2

to
11. Fe
+ H2O hơi

to
13. FexOy + CO

15. Fe
+ dd AgNO3 d


17. CuSO4 + dd KI


19. Zn2P3 + H2O


(CN)2+..
21. Au + HNO3 + HCl


0

3.

38. KNO2 + KMnO4 + H2SO4
40. H2C2O4+ KMnO4 + H2SO4

dkt
42. C12H22O11 + H2SO4 đặc

to
44. C12H22O11 + H2SO4 đặc


46. H2S + SO2


48. H2S + HNO3 đặc

50. S

+ HNO3 đặc

to
52. KClO3


dkt
54. S
+ Hg

56. Na + dd CuSO4

2. Fe3O4 + HNO3




NxOy +

4. NH3 + dd AlCl3

to
6. NH3 + Cl2


, xt
8. NH3 + O2
t



10. urê
+ dd Ca(OH)2

12. NO2
+ dd NaOH

14. AlCl3 + dd Na2CO3

16. CO2 + dd NaAlO2

18. dd AgNO3 +NH3 d

20. KHSO4+ dd KHCO3

22. ZnCl2 + dd NaOH

24. KHSO4 + NaHS


26. NaNO3 + HCl + Cu

28. KHSO4 + Na2CO3


to
30. Mg(NO3)2

to
32. AgNO3


to
34. NH4NO3

2. Na3N
+ H 2O


to
4. Mg
+ H2O hơi
to
6. Mg
+ H2O hơi
C
8. CaSO4.2H2O
360


10. FeCl3 + dd HI


to
12. Fe2O3.MgO + H2
14. Fe + dd AgNO3 thiếu

16. FeI2
+ H2SO4 đặc

dp
18. dd CuSO4


20. CuSO4 + KCN


0

0

Bài tập về phản ứng oxi hoá - khử:

1.
Lấy ví dụ minh hoạ axit có thể đóng vai trò là chất khử, chất oxi
hoá hoặc chỉ là môi trờng trong các phản ứng oxi hoá - khử.


12

Bi tp ca Lu
12 Tun Ngha
()

2.
Các chất và các ion sau đóng vai trò gì trong các phản ứng oxi
hoá - khử:
Zn, S, Cl2, FeO, SO2, CuO, Fe2+, Fe3+, Cl-, NH3, NO3-, SO32-, H+, H2O.
3.
Dùng phản ứng hoá học chứng minh H có tính khử mạnh hơn H 2 và
O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2.
4.
Viết phơng trình phản ứng xảy ra dới dạng ion khi cho:

5.
- Mg d vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl biết sau phản ứng
thu đợc hỗn hợp khí gồm N2 và H2.
6.
- Dung dịch chứa H2SO4 và FeSO4 tác dụng với dung dịch chứa
NaOH và Ba(OH)2 d.
7.
- Cho NO2 tác dụng với dung dịch KOH d. Sau đó lấy dung dịch
thu đợc cho tác dụng với Zn sinh ra hỗn hợp khí NH 3 và H2.
8.
- Cho Na tan hết trong dung dịch AlCl3 thu đợc kết tủa.
9.
Hoà tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng d đợc dung dịch A.
Cho 1 lợng Fe vừa đủ vào dung dịch A thu đợc dung dịch B. Cho dung
dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 d, lọc kết tủa rửa sạch và nung
trong không khí đợc hỗn hợp rắn. Viết các PTPƯ xảy ra.
10.
Hoà tan hỗn hợp FeS2 và FeCO3 vào dung dịch HNO3 đặc,
nóng thu đợc dung dịch A và hỗn hợp khí. Cho dung dịch A tác dụng với
BaCl2 d tạo kết tủa trắng và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng
với NaOH đợc kết tủa nâu đỏ.
11.
Viết phơng trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn
ĐH Bách Khoa 1998
12.
Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch
HNO3 đặc, nóng thu đợc dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm NO 2, CO2.
Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch A. Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng
dung dịch NaOH d. Viết phơng trình phân tử và phơng trình ion rút
gọn của các phản ứng xảy ra.

Đề thi ĐH
và CĐ khối B-2003
13.
Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, d đợc dung
dịch A, khí N2O. Cho dung dịch NaOH d vào A đợc dung dịch B, khí
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào B đến d. Viết các phơng trình
phản ứng.
Đề thi ĐH Công Đoàn 2001
14.
Viết phơng trình phản ứng của các chất : KMnO 4, Mg, FeS,
Na2SO3 với dung dịch HCl. Các khí thu đợc thể hiện tính oxi hoá - khử
nh thế nào?
Đề thi ĐH Công Đoàn-2001
15.
Cho kalipemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu đợc
một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu đợc vào dung dịch KOH ở
nhiệt độ thờng và vào dung dịch KOH đã đợc đun nóng ở 1000C. Viết
phơng trình phản ứng xảy ra.
Đề thi ĐH và CĐ khối A 2003
16.
X là hợp chất hoá học tạo ra trong hợp kim gồm Fe và C trong đó
có 6,67% cacbon về khối lợng. Thiết lập công thức của X.
Hoà tan X trong HNO3 đặc nóng thu đợc dung dịch A và hỗn
hợp khí B. Cho A, B lần lợt tác dụng
với NaOH d.


13

Bi tp ca Lu

13 Tun Ngha
()

4. Bài tập định lợng về phản ứng oxi hoá - khử:
1.
Cho 4,59g Al tác dụng với HNO3 (giải phóng ra hỗn hợp khí NO,
N2O) có tỉ khối hơi so với H2 là 16,75.
a)
Tính thể tích khí NO và thể tích của khí N2O ở đktc.
b) Tính khối lợng HNO3 tham gia phản ứng.
Bài 23-66-GTH11
2.
Cho 28,2g hợp kim (Al, Mg, Ag) tan hết vào dung dịch HNO 3 thu
đợc hỗn hợp khí (N2, NO, NO2) có thể tích 8,96 lít (đktc) và dhh/H2=
16,75. Tính phần trăm khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp (biết khi
tác dụng với HNO3 thì Mg cho ra N2, Al cho ra NO và Ag cho ra NO2).
Bài 15.
3.
Hoà tan hoàn toàn 8,32g Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 thu đợc
dung dịch A và 4,928 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Hỏi ở đktc 1
lít hỗn hợp khí này có khối lợng bao nhiêu gam. 1. Cho 16,2g bột Al
phản ứng hết với dung dịch A tạo ra hỗn hợp khí NO, N 2 và thu đợc
dung dịch B. Tính thể tích NO và N2 trong hỗn hợp. Biết tỷ khối của
hỗn hợp khí so với H2 là 14,4. để trung hoà hỗn hợp B phải dùng 100ml
dung dịch Ba(OH)2 1,3M.
Tính CM dung dịch HNO3 ban đầu.
4.
Đốt 5,6g bột Fe trong bình O2 thu đợc 7,36g hỗn hợp A gồm Fe2O3,
Fe3O4, FeO và một phần Fe d. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung
dịch HNO3 thu đợc V lít hỗn hợp khí B gồm NO2 và NO có tỷ khối so với

H2 là 19.
a)
Tính V ở đktc.
b)
Cho một bình kín dung tích không đổi 4 lít chứa 640ml H 2O,
phần còn lại chứa không khí. Bơm tất cả khí B vào bình và lắc kĩ
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta đợc dung dịch X ở trong bình,
giả sử áp suất hơi nớc ở trong bình là không đáng kể. Tính C% và
khối lợng của dung dịch X.
5.
Một hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều hoá trị 2) với MA MB , mX
= 9,7g. Hỗn hợp X tan hết trong 200ml dung dịch Y chứa H2SO4 1,2M
và HNO3 2M tạo ra hỗn hợp Z gồm 2 khí SO2và NO có tỉ khối của Z đối
với H2bằng 23,5 và V=2,688 lít (đktc) và dung dịch T
a)
Tính số mol SO2 và NO trong hỗn hợp Z.
b)
Xác định A, B và khối lợng mỗi kim loại trông hỗn hợp X.
c)
Tính thể tích dung dịch NaOH phải thêm vào dung dịch T để
bắt đầu có kết tủa, kết tủa cực đại và kết tủa cực tiểu.
6.
Một hỗn hợp X có khối lợng là 18,2g gồm 2 kim loại A (hoá trị 2) và
B (hoá trị 3). A và B là 2 kim loại thông dụng. Hỗn hợp X tan hết trong
200ml dung dịch Y chứa H2SO4 10M và HNO3 8M cho ra hỗn hợp khí Z
gồm SO2 và khí D (oxit nitơ) có tỉ khối so với CO 2 bằng 1. Hỗn hợp Z có
V= 4,48 lít (đktc) và tỉ khối so với H2 là 27.
a)
Xác định khí D, số mol SO2 và D trong hỗn hợp Z.
b)

Xác định 2 kim loại A, B biết rằng số mol 2 kim loại bằng nhau và
tính % mỗi kim loại trong hỗn hợp X.


14

Bi tp ca Lu
14 Tun Ngha
()

c)
Chứng minh rằng 200ml dung dịch Y hoà tan hết hỗn hợp X trên.
Tìm giới hạn trên và dới của khối lợng muối khan thu đợc khi hoà tan X
trong Y.
7.
Cho ag hỗn hợp A gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác
dụng hoàn toàn với lợng vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3 khi đun nóng
nhẹ, thu đợc dung dịch B và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm NO2 và
NO có tỷ khối so với hiđro là 20,143. Tính a và nồng độ mol của dung
dịch HNO3 đã dùng.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×