Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE CUONG ON TAP HKI SINH11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.26 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 11
HỌC KỲ I, NH 2017-2018
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng.
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí.
D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ.
B. lá, thân.
C. rễ, thân.
D. Rễ.
Câu 3. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 4. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. tế bào rễ.
B. tế bào biểu bì.
C. tế bào nội bì.
D. tế bào lông hút.
Câu 5. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu.
B. thẩm tách.
C. chủ động.
D. nhập bào.


Câu 6. Nơi nước và các chất hoà tan phải đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. tế bào lông hút.
B. tế bào nội bì.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào vỏ.
Câu 7. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung môi hòa tan các chất.
B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra.
D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 8. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động.
B. Chủ động.
C. Thụ động và chủ động.
D. Thẩm tách.
Câu 9. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác
A. Trọng lực của trái đất.
B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 10. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
(1). Lực đẩy (áp suất rễ)
(2). Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
(3). Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
(4). Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…)
(5). Lực hút do thoát hơi nước ở lá
A. (1)-(3)-(5)
B. (1)-(2)-(4)
C. (1)-(2)-(3)
D. (1)-(3)-(4)

Câu 11. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.
Câu 12. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
Câu 13. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B.
1 lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 14. Áp suất rễ là:
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ.
1


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP

B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
Câu 15. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. rỉ nhựa.

B. ứ giọt.
C. rỉ nhựa và ứ giọt.
D. thoát hơi nước.
Câu 16. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
(I). Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
(II). Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
(III). Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
(IV). Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ
thành giọt ở mép lá
A. (I), (II).
B. (I), (III).
C. (II), (III).
D. (II), (IV).
Câu 17. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu
B. qua khí khổng, cutin
C. qua cutin, biểu bì.
D. qua cutin, mô giậu
Câu 18. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. hàm lượng nước.
D. ion khoáng.
Câu 19. Cân bằng nước ở thực vật là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang
hợp.
Câu 20. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua khí khổng.
B. qua lớp cutin.
C. qua lớp biểu bì.
D. qua mô giậu.
Câu 21. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 22. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.
B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 23. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. lớp cutin.
B. khí khổng.
C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin.
D. biểu bì thân và rễ.
Câu 24. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 25. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,…
Câu 26. Các nguyên tố vi lượng gồm:

2 H, C, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
A.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. H, C, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 27. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic.
B. màng của lục lạp.
C. diệp lục.
D. prôtêin.
2


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP

Câu 28. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá
có màu vàng?
A. Nitơ.
B. Magiê.
C. Clo.
D. Sắt.
Câu 29. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào.
B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim.
D. cấu tạo côenzim.
Câu 30. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào.

B. hoạt hóa enzim.
C. cấu tạo enzim.
D. cấu tạo côenzim.
Câu 31. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali
C. K2SO4 hoặc KCl
D. K+
Câu 32. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 33. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?
A. Photpho
B. Magiê.
C. Kali.
D. Canxi.
Câu 34. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 35. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO2- và NO3-.
B. NO2- và NH4+.
C. NO3- và NH4+.
D. NO2- và N2.
Câu 36. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza.
B. nuclêaza.

C. caboxilaza.
D. nitrôgenaza.
Câu 37. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được.
B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 38. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim, prôtêin; cần cho nở hoa, đậu quả.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể.
Câu 39. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nitơ tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 40. Cây không sử dụng được nitơ phân tử (N2) trong không khí vì:
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 41. Xác động - thực vật phải trải qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ?
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa.
D. Qúa trình cố định đạm.
Câu 42. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:
3 dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
A.

B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 43. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác như sau:
(1) Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo
thành hệ thống kín.
3


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP

(2) Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng
(3) Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng nhau
qua 2 mặt của lá.
(4) So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4).
D. (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 44. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội dung nào dưới
đây là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng nhỏ hơn so
với mặt trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng lớn hơn so
với mặt dưới lá.

Câu 45. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
Ánh sáng mặt trời
6(1) + 12H2O
(2) + 6O2 + 6H2O
Diệp lục

A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2.
C. (1) O2, (2) C6H12O6.
D. (1) O2, (2) CO2.
Câu 46. Bào quan thực hiện quang hợp là:
A. ti thể.
B. lá cây.
C. lục lạp.
D. ribôxôm.
Câu 47. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Diệp lục a và diệp lục b.
B. Diệp lục a và carôten.
C. Diệp lục a và xantôphyl.
D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 48. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a.
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a và b.
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 49. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. chất nền strôma.
B. màng tilacôit.
C. xoang tilacôit.
D. ti thể.

Câu 50. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau
đây là đúng?
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.
C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 51. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H2O) sẽ tạo ra bao nhiêu
phân tử ôxi (O2)?
A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 48.
Câu 52. Pha sáng là gì?
A. Là pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Câu 53. Pha sáng diễn ra ở
A. strôma.
B. tế bào chất.
C. tilacôit.
D. nhân.
4
Câu 54. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa.
B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn.
D. xương rồng, mía, cam.
Câu 55. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2.

B. ATP, NADPH, O2.
4


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP

C. Cacbohiđrat, CO2.
D. ATP, NADPH.
Câu 56. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong.
C. Ở chất nền strôma.
D. Ở tilacôit.
Câu 57. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng).
B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng).
D. Khử APG ở chu trình Canvin.
Câu 58. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
A. ATP.
B. NADPH.
C. ATP, NADPH.
D. O2.
Câu 59. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là
A. CO2.
B. H2O.
C. APG.
D. AlPG.

Câu 60. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 61. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 62. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.
C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá.
D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
Câu 63. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?
A. Cam, đỏ.
B. Xanh tím, cam.
C. Đỏ, lục.
D. Xanh tím, đỏ.
Câu 64. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là
A. K.
B. Mg.
C. Mn.
D. P.
Câu 65. Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.

Câu 66. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không
đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần.
C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở
35 – 450C rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 67. Năng suất kinh tế là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh tế.
B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân.
D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
Câu 68. Năng suất sinh học là gì?
A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh te.á
5 Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật.
B.
C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân.
D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt.
Câu 69. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85%.
B. 85 – 90%.
C. 90 – 95%.
D. Trên 95%.
5


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP


Câu 70. Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá.
B. Tăng cường độ quang hợp.
C. Tăng hệ số kinh tế.
D. Tăng cường độ hô hấp.
Câu 71. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây
lấy chủ yếu từ đâu?
A. Từ các chất khoáng.
B. Từ các chất hữu cơ.
C. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
D. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
Câu 72. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể, 1 phân tử glucôzơ tạo ra
A. 38 ATP.
B. 36 ATP.
C. 32 ATP.
D. 34 ATP.
Câu 73. Sản phẩm của quá trình hô hấp gồm:
A. CO2, H2O, năng lượng.
C. O2, H2O, năng lượng.
B. CO2, H2O, O2.
D. CO2, O2, năng lượng.
Câu 74. Một phân tử glucôzơ khi hô hấp hiếu khí giải phóng:
A. 38 ATP.
B. 30 ATP.
C. 40 ATP.
D. 32 ATP.
Câu 75. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.

D. Lục lạp.
Câu 76. Giai đoạn đường phân xảy ra ở vị trí nào trong tế bào?
A. Ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Nhân.
D. Lục lạp.
Câu 77. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra:
A. 1 axit piruvic + 1 ATP.
B. 2 axit piruvic + 2 ATP.
C. 3 axit piruvic + 3 ATP.
D. 4 axit piruvic + 4 ATP.
Câu 78. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?
A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể.
B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể.
D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 79. Hô hấp sáng là
A. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
C. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
D. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng.
Câu 80. Quá trình nào sau đây tạo nhiều năng lượng nhất?
A. Lên men.
B. Đường phân.
C. Hô hấp hiếu khí.
D. Hô hấp kị khí.
Câu 81. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện
A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.

D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 82. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron.
B. chu trình crep.
C. đường phân.
D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 83. Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng).
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
Câu 84. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
6 Lá xanh.
A.
B. Lá xà lách.
C. Củ cà rốt.
D. Củ khoai mì.
Câu 85. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen.
B. Cồn 900 hoặc NaCl.
C. Nước và Axêtôn.
D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 86. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường
6


TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
0

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP


A. nước.
B. cồn 90 .
C. muối NaCl.
D. nước và cồn 900.
Câu 87. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?
A. Xantophyl.
B. Carôtenôit.
C. Diệp lục.
D. Carôten.
Câu 88. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 89. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống.
B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi.
D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 90. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ,
cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn.
B. Cồn 900.
C. Nước.
D. Benzen hoặc axêtôn.
Câu 91. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :
(1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.
(2) Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.
(3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.

(4) Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vôi trong.
(5) Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.
(6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2).
D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 92. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước
vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh
A. hô hấp đã tạo ra khí O2.
B. hô hấp đã tạo ra khí CO2.
C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP.
D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.
Câu 93. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện
tượng này là do
A. hô hấp tạo ra nhiệt.
B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
C. hô hấp tạo ra nước.
D. hô hấp tạo ra khí CO2.
Câu 94. Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
A. miệng, dạ dày, ruột non.
B. miệng, thực quản, dạ dày
C. thực quản, dạ dày, ruột non.
D. dạ dày, ruột non, ruột già
Câu 95. Trao đổi chất bằng hệ thống ống khí là hình thức hô hấp của
A. ếch nhái
B. châu chấu
C. chim
D. giun đất

Câu 96. Ở động vật, hô hấp ngoài được hiểu là:
A. Hô hấp ngoại bào
B. Trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường
C. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể
D. Trao đổi khí qua các lỗ thở của côn trùng
Câu 97. Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là:
A. do hệ dẫn truyền tim
B. Do tim
C. Do mạch máu
D. Do huyết áp
Câu 98. Hoạt động hệ dẫn truyền tim theo thứ tự
A. nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng lưới Puôckin
B. nút xoang nhĩ phát xung điện → Bó His → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puôckin
C. nút xoang nhĩ phát xung điện → Nút nhĩ thất → Mạng lưới Puôckin → Bó His
D. nút xoang nhĩ phát xung điện → Mạng lưới Puôckin → Nút nhĩ thất → Bó His
Câu
99. Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào
7
1. Lực co tim
2. Khối lượng máu
3. Nhịp tim
4. Số lượng hồng cầu 5. Độ quánh của máu
6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5, 6
Câu 100. Mất cân bằng nội môi:
7



TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

TỔ: HÓA-SINH-CN-TDQP

A. gây rối loạn hoạt động tế bào, cơ quan hoặc gây tử vong ...
B. cơ thể phát triển bình thường.
C. tế bào, cơ quan hoạt động bình thường.
D. không ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của tế bào và cơ quan.
----------Chúc các em ôn tập đạt kết quả cao---------

8

8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×