Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra 1 tiết (HKI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.45 KB, 4 trang )

SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN.
Tr ường THPT Phan Bội Châu .
Họ và tên: …………………………………………………… Lớp:……
Số báo danh ………………………………………………….. Phòng ….
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010.
MÔN : SINH HỌC 12.
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT.
A. PHẦN CHUNG (8đ): HS hãy chọn câu đúng nhất:
Câu 1 . Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là:
A. Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
B. Sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
C. Tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
D. Tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
Câu 2. Ở thực vật, để củng cố một đặc tính mong muốn người ta đã tiến hành cho:
A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác thứ. D. lai thuận nghịch.
Câu 3 . Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là:
A. Tạo thể song nhị bội. B. Tạo các giống cây ăn quả không hạt.
C. Tạo ưu thế lai. D. Sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn.
Câu 4.Vốn gen của quần thể là :
A.tổng số các kiểu gen của quần thể. B.tần số kiểu gen của quần thể.
C. Toàn bộ các alen của tất cả các gen trong quần thể. D. tần số các alen của quần thể.
Câu 5 . Ưu thế lai là hiện tượng con lai:
A. Xuất hiện những tính trạng lạ không có ở bố mẹ. B. Có những đặc điểm vượt trội so với bố mẹ
C. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. D. Được tạo ra do chọn lọc cá thể.
Câu 6: Ở người bệnh mù màu (đỏ -lục) do gen lặn m trên X qui định (không có alen trên Y). Gen
M qui định phân biệt màu rõ, NST Y không mang gen tương ứng. Trong 1 gia đình, bố mẹ đều
phân biệt màu rõ sinh cô con gái dị hợp về gen này, kiểu gen bố mẹ là:
A. X
M
X


M
x X
M
Y. B. X
M
X
m
x X
m
Y. C. X
M
X
m
x X
M
Y D. X
M
X
M
x X
m
Y.
Câu 7: Người vợ có bố bị mù màu, mẹ không mang gen bệnh. Người chồng có bố bình thường và
mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
A. Tất cả con trai, con gái không bị bệnh.
B. Tất cả con gái đều ko bị bênh, tất cả con trai đều bị bệnh.
C. ½ con gái mù màu.; ½ con gái ko mù màu; ½ con tri mù màu; ½ con trai không mù màu.
D. Tất cả con gái không mù màu; ½ con trai mù màu; ½ con trai bình thường.
Câu 8 . Trong một quần thể ở trạng thái cân bằng theo Hácđi - vanbéc, có 2 alen A và a trong đó
có 16% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:

A. 0,8A : 0,2 a. B. 0,84A : 0,16 a. C. 0,6A : 0,4 a. D. 0,64A : 0,36 a.
Câu 9. Trong một quần thể thực vật cây cao trội hoàn toàn so với cây thấp. Quần thể luôn đạt
trạng thái cân bằng Hacđi - Van béc là quần thể có :
A. Toàn cây cao. B. 1/4 số cây cao, còn lại cây thấp.
C. Toàn cây thấp. D. 1/2 số cây cao, 1/2 số cây thấp.
Câu 10 . Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau 1 số thế hệ tự phối liên
tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn bằng 0,0375. Số thế hệ tự phối của quần thể nói trên
bằng:
A. 4 thế hệ B. 3 thế hệ C. 5 thế hệ D. 6 thế hệ
Trang 1/4 – Mã đề thi 456
MÑ: 456
Câu 11. Hãy chọn để điền vào cho đúng nội dung sau: Trong lai tế bào, khi nuôi hai dòng tế bào
….. trong cùng một môi trường, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành ….. chứa bộ nhiễm sắc
thể của hai tế bào gốc.
A. Sinh dưỡng khác loài - Tế bào lai. B. Sinh dục - Hợp tử
C. Sinh dục - Tế bào thai D. Sinh dưỡng - Hợp tử
Câu 12 . Điều không đúng về đặc điểm cấu trúc di truyền của quần thể tự phối là:
A.Sự tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B.Qua nhiều thế hệ tự phối các gen ở trạng thái dị hợp chuyển dần sang trạng thái đồng hợp.
C.Trong các thế hệ con cháu của thực vật tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết của động vật sự chọn lọc
không mang lại hiệu quả.
D.Làm giảm thể đồng hợp trội, tăng tỉ lệ thể đồng hợp lặn, triệt tiêu ưu thế lai, sức sống giảm.
Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi - Van béc là:
A.Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
B.Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C.Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
D.Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
Câu 14. Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzym:
A. Pôlymeraza. B. Restrictaza. C. Ligaza. D. Amilaza.
Câu 15 . Ở một quần thể sau 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ thể dị hợp của quần thể bằng 8%. Biết rằng ở

thế hệ xuất phát quần thể có 20% số cá thể đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với
cánh ngắn. Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình của quần thể trước khi xảy ra quá trình tự phối nói trên?
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn D. 74% cánh ngắn : 26% cánh dài
Câu 16. Khi xử lý (cắt) ADN plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là:
A. Pôlymeraza. B. Ligaza. C. Amilaza. D. Restrictaza.
Câu 17.Trong kĩ thuật di truyền, điều không đúng về phương pháp đưa ADN tái tổ hợp vào trong
tế bào nhận là:
A. Dùng muối CaCl
2
để làm dãn màng sinh chất của tế bào.
B. Dùng xung điện để làm dãn màng sinh chất của tế bào.
C. Dùng thể truyền là virut lây nhiễm vi khuẩn bằng phương pháp tải nap.
D. Dùng hoóc môn thích hợp kích thích tế bào nhận thực bào.
Câu 18. Trong kĩ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra ở khâu:
A. Cắt đoạn ADN của tế bào cho và mở vòng ADN của plasmit.
B. Nối ADN của tế bào cho với ADN của plasmit.
C. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit khỏi tế bào vi khuẩn.
D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Câu 19 . Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải
chọn thể truyền :
A.Có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao.
B. Có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp.
C. Có các dấu chuẩn hay các gen đánh dấu .
D. Không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
Câu 20. Hiện tượng ưu thế lai biểu hiện khi lai…(L: khác loài; T: khác thứ; D: khác dòng; C:
khác loài, khác thứ hoặc khác dòng) nhưng ưu thế lai biểu hiện rõ nhất trong…(B: lai khác thứ;
E: lai khác loài; S: lai khác dòng). Cơ thể lai…(F2; F1) thường có các đặc điểm vượt trội bố mẹ
về sức sống, sinh trưởng, phát triển, về tính chống bệnh…
A. C; S; F1. B. L; S; F1. C. T; B; F1 D. C; S; F2.

Câu 21 . Hạt phấn của loài A có 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B , biết tế bào sinh
dưỡng của loài này có 14 nhiễm sắc thể. Cây lai dạng song nhị bội có số nhiễm sắc thể là:
A. 24. B. 14. C. 10. D. 12.
Trang 2/4 – Mã đề thi 456
Câu 22 . Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu
tính người ta sử dụng phương pháp :
A. Đột biến nhân tạo. B. Lai tế bào. C. Kĩ thuật di truyền. D. Chọn lọc cá thể.
Câu 23. Để tạo ra các giống, chủng vi khuẩn có khả năng sản xuất trên qui mô công nghiệp các
chế phẩm sinh học như: axit amin, vitamin, enzim, hoocmôn, kháng sinh..., người ta sử dụng :
A. Đột biến nhân tạo. B. Chọn lọc cá thể. C. Kĩ thuật di truyền. D. Các phương pháp lai.
Câu 24 . Tự thụ phấn ở thực vật hay giao phối cận huyết ở động vật dẫn đến thoái hoá giống vì
qua các thế hệ :
A. Tỉ lệ dị hợp giảm nên ưu thế lai giảm.
B. Tỉ lệ đồng hợp tăng dần, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
C. Dẫn đến sự phân tính.
D. Xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. PHẦN RIÊNG (2đ): HS chỉ được chọn một phần theo chương trình mình được học:
I. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( BAN CƠ BẢN VÀ BAN KH XH):
Câu 25. Điều không đúng về liệu pháp gen là:
A. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng các gen bị đột biến.
B. Nghiên cứu hoạt động của bộ gen người để giải quyết các vấn đề của y học.
C. Dựa trên nguyên tắc đưa bổ xung gen lành vào cơ thể người bệnh.
D. Có thể thay thế gen bệnh bằng gen lành.
Câu 26 . Di truyền y học đã chỉ ra nguyên nhân gây bệnh ung thư ở cơ chế phân tử đều liên quan
tới biến đổi:
A. Cấu trúc của ADN. B. Cấu trúc của nhiễm sắc thể.
C. Số lượng nhiễm sắc thể. D. Môi trường sống.
Câu 27 . Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng về di truyền, số cá thể lông xám chiếm 51%,
còn lại là số cá thể lông trắng. Biết gen A qui định lông xám, trội hoàn toàn so với gen a qui định
lông trắng.Tỉ lệ các kiểu gen của quần thể trên là:

B. 42% AA : 9% Aa : 49% aa B. 49% AA : 42% Aa : 9% aa
C. 9% AA : 42% Aa : 49% aa. D. 9% AA : 49% Aa : 42% aa.
Câu 28. Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp
lai hữu tính không thể thực hiện được là lai:
A. Khác dòng. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Khác thứ. D. Khác loài
Câu 29. Điều không đúng về nhiệm vụ của di truyền y học tư vấn là:
A. Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã
có bệnh này.
B. Cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ.
C. Cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi trường.
D. Góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền.
Câu 30 . Một loài thực vật, ở thế hệ P có tỉ lệ Aa là 100%, khi bị tự thụ phấn bắt buộc thì ở thế hệ
F4 tỉ lệ Aa sẽ là:
A. 25%. B. 6,25%. C. 50%. D. 12,5%.
II. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (BAN KH TN):
Câu 31. Để cải tạo giống lợn Ỉ, người ta đã cho con cái Ỉ lai với con đực Đại Bạch. Nếu lấy hệ gen
của Đại Bạch làm tiêu chuẩn để cải tạo nhiều đặc điểm của lợn Ỉ , thì ở thế hệ F4 tỉ lệ gen của
Đại Bạch là bao nhiêu % :
A. 87,5%. B. 50%. C. 75%. D. 93,75%.
Câu 32. Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là:
A. Có nhiều kiểu gen khác nhau. B.Có nhiều kiểu hình khác nhau.
C.Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản. D. Quá trình giao phối.
Trang 3/4 – Mã đề thi 456
Cõu 33. iu khụng ỳng v ý ngha ca nh lut Haci - Van bộc l:
A. Gii thớch vỡ sao trong t nhiờn cú nhiu qun th ó duy trỡ n nh qua thi gian di.
B. Cỏc qun th trong t nhiờn luụn t trng thỏi cõn bng.
C. T t l cỏc loi kiu hỡnh trong qun th cú th suy ra t l cỏc loi kiu gen v tn s tng i ca
cỏc alen.
D. T tn s tng i ca cỏc alen cú th d oỏn t l cỏc loi kiu gen v kiu hỡnh.
Cõu 34. C ch tỏc ng ca cỏc loi tia phúng x trong vic gõy t bin chn ging l:

A. Lm t phõn t ADN hoc nhim sc th.
B. Kớch thớch v ion hoỏ cỏc nguyờn t khi chỳng i qua cỏc mụ sng.
C. Kớch thớch cỏc nguyờn t nhng khụng gõy ion hoỏ khi chỳng i qua.
D. Cn tr s phõn li ca nhim sc th.
Cõu 35. Mt qun th ban u cú 2000 cõy, trong ú cú 1500 cõy mang kiu gen d hp Aa. Sau
mt s th h t th phn bt buc, t l ca cỏc th ng hp trong qun th bng 90,625%. S
th h t th phn bt buc ó xy ra l:
A. 5 th h B. 4 th h. C. 3 th h D. 2 th h.
Cõu 36. Bnh bch tng ngi do mt gen nm trờn NST thng quy nh. Khi kho sỏt tớnh
trng ny trong mt gia ỡnh, ngi ta lp c ph h sau:
Xỏc sut cp b m III
1
v III
2
sinh c mt a con khụng bnh l bao nhiờu % ?
A. 50%. B. 75%. C. 25%. D. 12,5%.

------------------ Ht -- -------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIU TR LI TRC NGHIM
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, hc sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với
phơng án trả lời. (Lu ý: Mỗi hc sinh chỉ đợc tô kín 30 câu theo phần mình chọn )
01 10 19 28
02 11 20 29
03 12 21 30
04 13 22 31
05 14 23 32
06 15 24 33
07 16 25 34
08 17 26 35

09 18 27 36
Trang 4/4 Mó thi 456
im

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×