HÌNH HỌC 9
Chµo mõng c¸c
Chµo mõng c¸c
thÇy, c« gi¸o vÒ dù
thÇy, c« gi¸o vÒ dù
giê !
giê !
THCS TRUNG GIANG
GT
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: a)Phát biểu định nghiã góc nội tiếp ?
Định lý về góc nội tiếp?
b)Hình nào sau đây có góc nội tiếp ?
Nêu tên các góc đó.
O
C
D
A
B
P
Q
M
N
I .
Quan sát các tứ giác sau, hảy nhận xét về số đỉnh
Quan sát các tứ giác sau, hảy nhận xét về số đỉnh
của các
của các
tứ giác nằm trên đường tròn ?
tứ giác nằm trên đường tròn ?
O
C
D
A
B
M
N
I
Q
P
Q
I
N
M
P
a)
b)
c)
P
Q
M
N
I .
d)
Tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
Tứ giác ABCD có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
Tứ giác MNPQ không đủ 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
Tứ giác MNPQ không đủ 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
Tiết :48
Tiết :48
Bài 7 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Bài 7 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp
Định nghĩa:
Định nghĩa:
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn
được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là
được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là
tứ giác nội tiếp)
tứ giác nội tiếp)
?
?
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp,
Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là tứ giác nội tiếp,
tứ giác nào không là tứ giác nội tiếp ?
tứ giác nào không là tứ giác nội tiếp ?
O
C
D
A
B
Hình 43
Hình 43
M
N
I
Q
P
Hình 44
Hình 44
Tứ giác
Tứ giác
nội tiếp
nội tiếp
Q
I
N
M
P
a)
b)
Tứ giác
không
nội tiếp
Bài 7: TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Bài 7: TỨ GIÁC NỘI TIẾP
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp
Định nghĩa:(SGK trang 87)
Định nghĩa:(SGK trang 87)
Tứ giác nội tiếp thì
có tính chất gì ?
!
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện
bằng 180
bằng 180
0
0
Định lý:
Định lý:
Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL
Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT-KL
O
A
B
C
D
GT ABCD nội
tiếp (O)
KL
Hãy chứng minh bằng
cách cộng số đo của
hai cung cùng căng
một dây.
∠
A+∠ C=180
0
∠ B+∠ D=180
0
2. Định lý
2. Định lý