Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet hinh hoc 11 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.47 KB, 2 trang )

UBND HUYỆN CƯMGAR
TRUNG TÂM GD NGHỀ NGHIỆP- GDTX
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1
Thời gian : 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5 điểm)
'
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ �
�x  x  2
'
Oxy, cho phép biến hình F xác �
�y  y  3
định như sau. Với mỗi M( x,y), ta
có M' =F(M) sao cho M'(x', y') thảo mãn
r
A. F là phép tịnh tiến theo vec tơ rv(2,3)
B. F là phép tịnh tiến theo vec tơ v(2, 3)
C. F là phép vị tự tâmO tỉ số k= 2
D. F là phép vị tự tâm O (2, -3) tỉ số k= 1
Câu 2. Tìm mệnh đề sai trong mệnh đề sau
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành
đường thẳng song song với nó.
uuur
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD, AB phép tịnh tiến theo vec tơ biến
A. D thành C
B. C thành D
C. A thành C
D. A thành D
Câu 4. Phép quay tâm O góc quay  ubiến


M thành M' khi đó:
u
u
u
r
u
u
u
u
r

A. và ( OM ; OM' )=
OM  OM '

B. OM=OM' và ( OM ; OM' )=
C. OM=OM'

D. ( OM ; OM' )=
Q( D ,90 ) phép quay biến
Câu 5. Cho hình vuông ABCD
A. C thành A B. C thành B C.
D thành A D. B thành A
0

Câu 6. Cho tam giác ABC đều. G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M là
trung điểm AB. Phép vị tự tâm C biến G thành M theo tỉ số
A. k =
B. k=
C. k=
D. k=1 13

23 cho phép vị tự tâm O( a, b), tỉ số k0.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, �
Biểu thức nào sau đây là biểu thức tọa độ của phép vị tự tâmO tỉ số k
'
A.
�x  k ( x  a )  a
�x ''  k ( x  a )  a
B.

�y  k ( y  b)  b
''

C.

�xy  kk((xy  ab))  ab

�'
�y  k ( y  b)  b


D.
�x '  x  a
' �
Câu 8. Phép vị tự tâm O, tỉ số k ( �
�y  y  b
k0) là một biến hình biến M
thành M' sao cho
OM '  kOM
A.
uuuur

uuuu
r
'
B.
OM

kOM
uuuur
uuuu
r
C.
OM  kOM '
uuuur 1 uuuu
r
D.
OM '  OM
k
Câu 9. Mệnh đề nào sau đây
đúng
A. Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song
song với nó.
B. Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thảng thành đường thẳng
vuông góc với nó.
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k0) biến �đường tròn thành đường tròn có cùng
bán kính
D. Phép vị tự tâm O tỉ số k (k0) biến �tam giác thành tam giác bằng nó.
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho M(3,-2). Ảnh của M qua phép quay tâm
O góc quay 1800 là điểm có tọa độ
A. (2, -3)
B. (2, 3)

C.(-2,-3)
D.(-3, 2)
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. ( 3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy. Cho điểm M( -3; 1) và đường thẳng
d có phương trình:
r
d: 4x- 3y +1= 0. Tìm ảnh của M và v(1; 4) đường thẳng d qua phép tịnh tiến
theo vec tơ .
Câu 2. ( 2 điểm) Trong mặt ( x  3) 2  ( y  2) 2  25
phẳng Oxy, cho đường tròn ,
và điểm A(1; 3). Tìm ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm A, tỉ số k=3.



×