Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

de thi thu thpt quoc gia lan 1 nam 2016 mon sinh hoc truong thpt ngo si lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.17 KB, 17 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

Năm học 2015- 2016

Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 258

Câu 1: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến
gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Câu 2: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 3: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến
nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể


B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 4: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit
amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN này
chỉ còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 5: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. số lượng NST.
B. cấu trúc NST.
C. lệch bội.
D. đa bội.
E
Câu 6: Có 5 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddX Y tiến hành giảm phân bình thường hình
thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 4
B. 8
C. 20
D. 10
Câu 7: Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
Câu 8: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ
phát hiện ở tế bào
A. Nấm

B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn.
Câu 9: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 10: Cho các trường hợp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit. 4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa. 6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Trang 1/4 - Mã đề thi 258


Câu 11: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd
không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ
thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen đột biến?
A. 16
B. 24.
C. 12.
D. 8.
Câu 12: Các tế bào sinh dục chin của thể tứ bội có kiểu gen BBbb. Theo lý thuyết khi giảm phân cho tỉ lệ các

loại giao tử hữu thụ là:
A. 4:1:1
B. 1:1
C. 1
D. 3:1
Câu 13: Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:
A. nucleoxom
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ống siêu xoắn
Câu 14: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. phiên mã
D. thụ tinh.
Câu 15: Mét gen cã A = 600. Khi gen phiªn m· m«i tr­êng cung cÊp 1200 U; 600 A ; 2700 G vµ X. Số liên
kết hidro trong gen là:
A. 3600
B. 3900
C. 5100
D. 4080
Câu 16: Một loài động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở
một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong
giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ
A. 99%.
B. 49,5%.
C. 40%.
D. 80%.
Câu 17: Hóa chất 5- BU thường gây đột biến:
A. số lượng NST

B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)
C. Cấu trúc NST
D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
Câu 18: Tế bào sinh dục chin thể tứ bội có kiểu sắp xếp NST AAaa giảm phân bình thường cho tỉ lệ giao tử
Aa có tỉ lệ:
A.50%
B. 25%
C. 67%
D. 100%
Câu 19: Một bộ ba trên tARN gọi là
A.codon
B. anticodon
C. axit amin
D. trilet
Câu 20: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba= số Nu 1 mạch/3?
A. tính thoái hóa
B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C. tính đặc hiệu.
D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.
Câu 21: Tế bào có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AaBBDdEe, trong nguyên phân rối loạn sự phân li của cặp
nhiễm sắc thể có kí hiệu BB sẽ không tạo ra:
A. thể ba kép
B. thể bốn
C. thể ba.
D. thể một.
Câu 22: : Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 23: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên

A. thể tam bội
B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội.
D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.
Câu 24: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
Câu 25: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 26: Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên
mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron.
Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540.
B. 240.
C. 690
D. 330.
Câu 27: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 28: Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung
sẽ như thế nào?
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'

B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'
C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3
Trang 2/4 - Mã đề thi 258


Câu 29. Một loài có bộ NST 2n=36. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến một nhiễm kép tiến hành giảm
phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân I, trong tế bào có số lượng NST là
A. 34.
B. 38.
C. 68.
D. 36
Câu 30: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B
quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế hệ P cho cây tứ bội AAaaBbbb tự
thụ phấn. Biết hai cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến. Tính theo lý
thuyết cây thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/72.
B. 17/72.
C. 10/36.
D. 5/36.
Câu 31: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P), thu được các hợp tử. Dùng cônsixin xử lí các
hợp tử, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 175 cây quả đỏ và
5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết,
các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 32: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Ở một phép lai, trong số các

loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen
đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình bình thường, cá thể mang gen
đột biến có tỉ lệ
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
Câu 33: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có ba alen. Do
đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba
này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét ?
A. 108.
B. 2016.
C. 1080
D. 360
Câu 34. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 4% số tế bào bị rối loạn phân li
trong giảm phân II ở cặp gen Bb ở một tế bào, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li
bình thường. kết quả tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ:
A. 8%
B. 2%
C. 4%
D. 11,75%.
Câu 35: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực ?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài
chuỗi và kết thúc chuỗi.
(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
(4) Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’  3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
(6) Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm tại codon mở đầu
A.2

B. 4
C.3
D.6
Câu 36: Có bao nhiêu nhận định đúng khi quan sát một giai đoạn (kỳ) trong chu kì phân bào ở hình vê dưới
đây?

(1) Đây là kỳ đầu của nguyên phân I vì: Các cặp NST đã nhân đôi.
(2) Đây là quá trình giảm phân của tế bào sinh dục sơ khai.
(3) Đây là kỳ giữa của giảm phân I vì 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
(4) Đây là kì cuối của giảm phân I vì trong tế bào NST tồn tại ở trạng thái kép.
(5) Đây là một bằng chứng cho thấy có trao đổi chéo giữa các crômatit trong các cặp NST kép tương
đồng.
A. 1
B. 2
Câu 37: Đơn phân cấu tạo nên ADN là
A. Nucleotit
B. Ribonucleotit

C. 3
C. axit amin

D. 4
D. Nucleoxom

Trang 3/4 - Mã đề thi 258


Câu 38: Bazonitric dạng hiểm (G*) thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Đột
biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất
mấy lần nhân đôi?

A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 39: Liên kết giữa các đơn phân trong phân tử Protein là
A. Hóa trị
B. peptit
C. hidro
D. ion
Câu 40: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51µm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit ađênin,
guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 20%, 20%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân
tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung
cấp cho quá trình tổng hợp trên là:
A. G = X = 450; A = T = 300
B. G = X = 300; A = T = 450
C. G = X = 900; A = T = 600.
D. G = X = 600; A = T = 900.
Câu 41: Đột biến nhiễm sắc thể là:
A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể.
C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n.
D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 42: Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức
chế.
B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa  vùng khởi động  vùng vận hành  nhóm gen
cấu trúc.
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 43: Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng

số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit
loại T. Trong các phát bểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 44: Trong tế bào, mARN có vai trò gì?
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein. B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
C. Vận chuyển axit amin đến riboxom
D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
Câu 45: Quan sát tế bào sinh vật ở một loài người ta thấy bộ NST có dạng kí hiệu AABbDDdEE. Tế bào có kí
hiệu NST trên là dạng:
A. Lưỡng bội
B. Tam bội
C. Tam nhiễm
D. Tứ bội.
Câu 46: Tế bào có kiểu sắp xếp NST nào sau đây theo lí thuyết có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn
chiếm tỉ lệ 50%?
(1) Bb
(2) BBb
(3) Bbb
(4) BBBb
(5) BBbb
(6) Bbbb
A. (1), (3), (5), (6)

B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (5), (6)
Câu 47: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. AND polimeraza
B. AND ligaza
C. ARN polimeraza
D. Heclica
Câu 48: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là
A. 3000
B. 2400
C. 2700
D. 3060
Câu 49: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi
trường là
A. 14
B. 15
C. 8
D. 7
Câu 50: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
----------------------- Hết --------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
Trang 4/4 - Mã đề thi 258



SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

Năm học 2015- 2016

Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 368

Câu 1: Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
Câu 2: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ
phát hiện ở tế bào
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn.
Câu 3: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 4: Cho các trường hợp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit. 4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa. 6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 5: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd
không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ
thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen đột biến?
A. 16
B. 24.
C. 12.
D. 8.
Câu 6: Các tế bào sinh dục chin của thể tứ bội có kiểu gen BBbb. Theo lý thuyết khi giảm phân cho tỉ lệ các
loại giao tử hữu thụ là:
A. 4:1:1
B. 1:1
C. 1
D. 3:1
Câu 7: Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:
A. nucleoxom
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ống siêu xoắn

Câu 8: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. phiên mã
D. thụ tinh.
Câu 9: Mét gen cã A = 600. Khi gen phiªn m· m«i tr­êng cung cÊp 1200 U; 600 A ; 2700 G vµ X. Số liên kết
hidro trong gen là:
A. 3600
B. 3900
C. 5100
D. 4080
Câu 10: Một loài động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở
một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong
giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ
A. 99%.
B. 49,5%.
C. 40%.
D. 80%.
Câu 11: Đơn phân cấu tạo nên ADN là
A. Nucleotit
B. Ribonucleotit
C. axit amin
D. Nucleoxom
Câu 12: Bazonitric dạng hiểm (G*) thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Đột
biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất
mấy lần nhân đôi?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần

Câu 13: Liên kết giữa các đơn phân trong phân tử Protein là
A. Hóa trị
B. peptit
C. hidro
D. ion
Trang 5/4 - Mã đề thi 258


Câu 14: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51µm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit ađênin,
guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 20%, 20%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân
tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung
cấp cho quá trình tổng hợp trên là:
A. G = X = 450; A = T = 300
B. G = X = 300; A = T = 450
C. G = X = 900; A = T = 600.
D. G = X = 600; A = T = 900.
Câu 15: Đột biến nhiễm sắc thể là:
A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể.
C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n.
D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 16: Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức
chế.
B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa  vùng khởi động  vùng vận hành  nhóm gen
cấu trúc.
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 17: Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng
số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit

loại T. Trong các phát bểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Trong tế bào, mARN có vai trò gì?
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein. B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
C. Vận chuyển axit amin đến riboxom
D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
Câu 19: Quan sát tế bào sinh vật ở một loài người ta thấy bộ NST có dạng kí hiệu AABbDDdEE. Tế bào có kí
hiệu NST trên là dạng:
A. Lưỡng bội
B. Tam bội
C. Tam nhiễm
D. Tứ bội.
Câu 20: Tế bào có kiểu sắp xếp NST nào sau đây theo lí thuyết có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn
chiếm tỉ lệ 50%?
(1) Bb
(2) BBb
(3) Bbb
(4) BBBb
(5) BBbb
(6) Bbbb
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)

C. (1), (2), (4)
D. (1), (5), (6)
Câu 21: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. AND polimeraza
B. AND ligaza
C. ARN polimeraza
D. Heclica
0
Câu 22: Một gen có chiều dài 5100A có tổng số nuclêôtit là
A. 3000
B. 2400
C. 2700
D. 3060
Câu 23: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi
trường là
A. 14
B. 15
C. 8
D. 7
Câu 24: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 25: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến

gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Trang 6/4 - Mã đề thi 258


Câu 26: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 27: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến
nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 28: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN
này chỉ còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 29. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 4% số tế bào bị rối loạn phân li
trong giảm phân II ở cặp gen Bb ở một tế bào, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li
bình thường. kết quả tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ:
A. 8%
B. 2%
C. 4%

D. 11,75%.
Câu 30: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực ?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài
chuỗi và kết thúc chuỗi.
(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
(4) Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’  3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
(6) Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm tại codon mở đầu
A.2
B. 4
C.3
D.6
Câu 31: Có bao nhiêu nhận định đúng khi quan sát một giai đoạn (kỳ) trong chu kì phân bào ở hình vê dưới
đây?

(3) Đây là kỳ đầu của nguyên phân I vì: Các cặp NST đã nhân đôi.
(4) Đây là quá trình giảm phân của tế bào sinh dục sơ khai.
(3) Đây là kỳ giữa của giảm phân I vì 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
(4) Đây là kì cuối của giảm phân I vì trong tế bào NST tồn tại ở trạng thái kép.
(5) Đây là một bằng chứng cho thấy có trao đổi chéo giữa các crômatit trong các cặp NST kép tương
đồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B
quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế hệ P cho cây tứ bội AAaaBbbb tự
thụ phấn. Biết hai cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến. Tính theo lý
thuyết cây thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ:

A. 1/72.
B. 17/72.
C. 10/36.
D. 5/36.
Câu 33: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P), thu được các hợp tử. Dùng cônsixin xử lí các
hợp tử, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 175 cây quả đỏ và
5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết,
các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 34: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. số lượng NST.
B. cấu trúc NST.
C. lệch bội.
D. đa bội.
Trang 7/4 - Mã đề thi 258


Câu 35: Có 5 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình
thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 4
B. 8
C. 20
D. 10
Câu 36: Hóa chất 5- BU thường gây đột biến:
A. số lượng NST
B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)

C. Cấu trúc NST
D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
Câu 37: Tế bào sinh dục chin thể tứ bội có kiểu sắp xếp NST AAaa giảm phân bình thường cho tỉ lệ giao tử
Aa có tỉ lệ:
A.50%
B. 25%
C. 67%
D. 100%
Câu 38: Một bộ ba trên tARN gọi là
A.codon
B. anticodon
C. axit amin
D. trilet
Câu 39: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba= số Nu 1 mạch/3?
A. tính thoái hóa
B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C. tính đặc hiệu.
D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.
Câu 40: Tế bào có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AaBBDdEe, trong nguyên phân rối loạn sự phân li của cặp
nhiễm sắc thể có kí hiệu BB sẽ không tạo ra:
A. thể ba kép
B. thể bốn
C. thể ba.
D. thể một.
Câu 41: : Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 42: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể tam bội

B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội.
D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.
Câu 43: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
Câu 44: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 45: Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên
mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron.
Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540.
B. 240.
C. 690
D. 330.
Câu 46: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 47: Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung
sẽ như thế nào?
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'

C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3
Câu 48. Một loài có bộ NST 2n=36. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến một nhiễm kép tiến hành giảm
phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân I, trong tế bào có số lượng NST là
A. 34.
B. 38.
C. 68.
D. 36
Câu 49: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Ở một phép lai, trong số các
loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen
đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình bình thường, cá thể mang gen
đột biến có tỉ lệ
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
Câu 50: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có ba alen. Do
đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba
này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét ?
A. 108.
B. 2016.
C. 1080
D. 360

----------------------- Hết --------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
Trang 8/4 - Mã đề thi 258


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

Năm học 2015- 2016

Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 485

Câu 1: Đơn phân cấu tạo nên ADN là
A. Nucleotit
B. Ribonucleotit
C. axit amin
D. Nucleoxom
Câu 2: Bazonitric dạng hiểm (G*) thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Đột biến
gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất mấy
lần nhân đôi?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 3: Liên kết giữa các đơn phân trong phân tử Protein là
A. Hóa trị
B. peptit
C. hidro

D. ion
Câu 4: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51µm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit ađênin,
guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 20%, 20%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân
tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung
cấp cho quá trình tổng hợp trên là:
A. G = X = 450; A = T = 300
B. G = X = 300; A = T = 450
C. G = X = 900; A = T = 600.
D. G = X = 600; A = T = 900.
Câu 5: Đột biến nhiễm sắc thể là:
A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể.
C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n.
D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức
chế.
B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa  vùng khởi động  vùng vận hành  nhóm gen
cấu trúc.
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 7: Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số
nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại
T. Trong các phát bểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Trong tế bào, mARN có vai trò gì?
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein. B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
C. Vận chuyển axit amin đến riboxom
D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
Câu 9: Quan sát tế bào sinh vật ở một loài người ta thấy bộ NST có dạng kí hiệu AABbDDdEE. Tế bào có kí
hiệu NST trên là dạng:
A. Lưỡng bội
B. Tam bội
C. Tam nhiễm
D. Tứ bội.
Câu 10: Tế bào có kiểu sắp xếp NST nào sau đây theo lí thuyết có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn
chiếm tỉ lệ 50%?
(1) Bb
(2) BBb
(3) Bbb
(4) BBBb
(5) BBbb
(6) Bbbb
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (5), (6)
Câu 11: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. AND polimeraza
B. AND ligaza
C. ARN polimeraza

D. Heclica
Trang 9/4 - Mã đề thi 258


Câu 12: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là
A. 3000
B. 2400
C. 2700
D. 3060
Câu 13: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi
trường là
A. 14
B. 15
C. 8
D. 7
Câu 14: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 15: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến
gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Câu 16: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.

B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 17: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến
nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 18: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5
axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN
này chỉ còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 19: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. số lượng NST.
B. cấu trúc NST.
C. lệch bội.
D. đa bội.
E
Câu 20: Có 5 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddX Y tiến hành giảm phân bình thường hình
thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 4
B. 8
C. 20
D. 10
Câu 21: Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.

B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
Câu 22: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ
phát hiện ở tế bào
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn.
Câu 23: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 24: Cho các trường hợp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit. 4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa. 6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Trang 10/4 - Mã đề thi 258


Câu 25: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd
không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ
thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại

kiểu gen đột biến?
A. 16
B. 24.
C. 12.
D. 8.
Câu 26: Các tế bào sinh dục chin của thể tứ bội có kiểu gen BBbb. Theo lý thuyết khi giảm phân cho tỉ lệ các
loại giao tử hữu thụ là:
A. 4:1:1
B. 1:1
C. 1
D. 3:1
Câu 27: Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:
A. nucleoxom
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ống siêu xoắn
Câu 28: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. phiên mã
D. thụ tinh.
Câu 29: Mét gen cã A = 600. Khi gen phiªn m· m«i tr­êng cung cÊp 1200 U; 600 A ; 2700 G vµ X. Số liên
kết hidro trong gen là:
A. 3600
B. 3900
C. 5100
D. 4080
Câu 30: Một loài động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở
một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong
giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ

A. 99%.
B. 49,5%.
C. 40%.
D. 80%.
Câu 31: Hóa chất 5- BU thường gây đột biến:
A. số lượng NST
B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)
C. Cấu trúc NST
D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
Câu 32: Tế bào sinh dục chin thể tứ bội có kiểu sắp xếp NST AAaa giảm phân bình thường cho tỉ lệ giao tử
Aa có tỉ lệ:
A.50%
B. 25%
C. 67%
D. 100%
Câu 33: Một bộ ba trên tARN gọi là
A.codon
B. anticodon
C. axit amin
D. trilet
Câu 34: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba= số Nu 1 mạch/3?
A. tính thoái hóa
B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C. tính đặc hiệu.
D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.
Câu 35: Tế bào có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AaBBDdEe, trong nguyên phân rối loạn sự phân li của cặp
nhiễm sắc thể có kí hiệu BB sẽ không tạo ra:
A. thể ba kép
B. thể bốn
C. thể ba.

D. thể một.
Câu 36: : Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 37: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể tam bội
B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội.
D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.
Câu 38: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
Câu 39: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau
đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.
Câu 40: Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên
mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron.
Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540.
B. 240.
C. 690
D. 330.
Câu 41: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.

B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 42: Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung
sẽ như thế nào?
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'
C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3
Trang 11/4 - Mã đề thi 258


Câu 43. Một loài có bộ NST 2n=36. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến một nhiễm kép tiến hành giảm
phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân I, trong tế bào có số lượng NST là
A. 34.
B. 38.
C. 68.
D. 36
Câu 44: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Ở một phép lai, trong số các
loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen
đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình bình thường, cá thể mang gen
đột biến có tỉ lệ
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
Câu 45: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có ba alen. Do
đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba
này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét ?
A. 108.

B. 2016.
C. 1080
D. 360
Câu 46. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 4% số tế bào bị rối loạn phân li
trong giảm phân II ở cặp gen Bb ở một tế bào, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li
bình thường. kết quả tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ:
A. 8%
B. 2%
C. 4%
D. 11,75%.
Câu 47: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực ?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài
chuỗi và kết thúc chuỗi.
(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
(4) Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’  3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
(6) Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm tại codon mở đầu
A.2
B. 4
C.3
D.6
Câu 48: Có bao nhiêu nhận định đúng khi quan sát một giai đoạn (kỳ) trong chu kì phân bào ở hình vê dưới
đây?

(5) Đây là kỳ đầu của nguyên phân I vì: Các cặp NST đã nhân đôi.
(6) Đây là quá trình giảm phân của tế bào sinh dục sơ khai.
(3) Đây là kỳ giữa của giảm phân I vì 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
(4) Đây là kì cuối của giảm phân I vì trong tế bào NST tồn tại ở trạng thái kép.
(5) Đây là một bằng chứng cho thấy có trao đổi chéo giữa các crômatit trong các cặp NST kép tương

đồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 49: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B
quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế hệ P cho cây tứ bội AAaaBbbb tự
thụ phấn. Biết hai cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến. Tính theo lý
thuyết cây thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/72.
B. 17/72.
C. 10/36.
D. 5/36.
Câu 50: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P), thu được các hợp tử. Dùng cônsixin xử lí các
hợp tử, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 175 cây quả đỏ và
5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết,
các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2

----------------------- Hết --------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
Trang 12/4 - Mã đề thi 258


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1

Năm học 2015- 2016

Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 956

Câu 1: Hóa chất 5- BU thường gây đột biến:
A. số lượng NST
B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T)
C. Cấu trúc NST
D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)
Câu 2: Tế bào sinh dục chin thể tứ bội có kiểu sắp xếp NST AAaa giảm phân bình thường cho tỉ lệ giao tử Aa
có tỉ lệ:
A.50%
B. 25%
C. 67%
D. 100%
Câu 3: Một bộ ba trên tARN gọi là
A.codon
B. anticodon
C. axit amin
D. trilet
Câu 4: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba= số Nu 1 mạch/3?

A. tính thoái hóa
B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.
C. tính đặc hiệu.
D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.
Câu 5: Tế bào có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AaBBDdEe, trong nguyên phân rối loạn sự phân li của cặp
nhiễm sắc thể có kí hiệu BB sẽ không tạo ra:
A. thể ba kép
B. thể bốn
C. thể ba.
D. thể một.
Câu 6: : Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
Câu 7: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể tam bội
B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm
C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội.
D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.
Câu 8: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
Câu 9: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây
có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAG, GTT, TXX, XAA.
C. TAG, GAA, ATA, ATG.
D. AAA, XXA, TAA, TXX.

Câu 10: Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên
mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron.
Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540.
B. 240.
C. 690
D. 330.
Câu 11: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 12: Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung
sẽ như thế nào?
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'
C. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3
Câu 13. Một loài có bộ NST 2n=36. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến một nhiễm kép tiến hành giảm
phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân I, trong tế bào có số lượng NST là
A. 34.
B. 38.
C. 68.
D. 36
Câu 14: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Ở một phép lai, trong số các
loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen
đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình bình thường, cá thể mang gen
đột biến có tỉ lệ
A. 1/100
B. 23/100

C. 23/99
D. 3/32
Trang 13/4 - Mã đề thi 258


Câu 15: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có ba alen. Do
đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba
này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét ?
A. 108.
B. 2016.
C. 1080
D. 360
Câu 16. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 4% số tế bào bị rối loạn phân li
trong giảm phân II ở cặp gen Bb ở một tế bào, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li
bình thường. kết quả tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ:
A. 8%
B. 2%
C. 4%
D. 11,75%.
Câu 17: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực ?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài
chuỗi và kết thúc chuỗi.
(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
(4) Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’  3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
(6) Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm tại codon mở đầu
A.2
B. 4
C.3

D.6
Câu 18: Có bao nhiêu nhận định đúng khi quan sát một giai đoạn (kỳ) trong chu kì phân bào ở hình vê dưới
đây?

(7) Đây là kỳ đầu của nguyên phân I vì: Các cặp NST đã nhân đôi.
(8) Đây là quá trình giảm phân của tế bào sinh dục sơ khai.
(3) Đây là kỳ giữa của giảm phân I vì 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.
(4) Đây là kì cuối của giảm phân I vì trong tế bào NST tồn tại ở trạng thái kép.
(5) Đây là một bằng chứng cho thấy có trao đổi chéo giữa các crômatit trong các cặp NST kép tương
đồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B
quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế hệ P cho cây tứ bội AAaaBbbb tự
thụ phấn. Biết hai cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến. Tính theo lý
thuyết cây thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/72.
B. 17/72.
C. 10/36.
D. 5/36.
Câu 20: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P), thu được các hợp tử. Dùng cônsixin xử lí các
hợp tử, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 175 cây quả đỏ và
5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết,
các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4
B. 3
C. 5

D. 2
Câu 21: Đơn phân cấu tạo nên ADN là
A. Nucleotit
B. Ribonucleotit
C. axit amin
D. Nucleoxom
Câu 22: Bazonitric dạng hiểm (G*) thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Đột
biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất
mấy lần nhân đôi?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
Câu 23: Liên kết giữa các đơn phân trong phân tử Protein là
A. Hóa trị
B. peptit
C. hidro
D. ion
Câu 24: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51µm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit ađênin,
guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 20%, 20%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân
tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung
cấp cho quá trình tổng hợp trên là:
Trang 14/4 - Mã đề thi 258


A. G = X = 450; A = T = 300
B. G = X = 300; A = T = 450
C. G = X = 900; A = T = 600.
D. G = X = 600; A = T = 900.
Câu 25: Đột biến nhiễm sắc thể là:

A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể.
C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n.
D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 26: Nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức
chế.
B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa  vùng khởi động  vùng vận hành  nhóm gen
cấu trúc.
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 27: Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng
số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit
loại T. Trong các phát bểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Trong tế bào, mARN có vai trò gì?
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein. B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
C. Vận chuyển axit amin đến riboxom
D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
Câu 29: Quan sát tế bào sinh vật ở một loài người ta thấy bộ NST có dạng kí hiệu AABbDDdEE. Tế bào có kí
hiệu NST trên là dạng:
A. Lưỡng bội

B. Tam bội
C. Tam nhiễm
D. Tứ bội.
Câu 30: Tế bào có kiểu sắp xếp NST nào sau đây theo lí thuyết có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn
chiếm tỉ lệ 50%?
(1) Bb
(2) BBb
(3) Bbb
(4) BBBb
(5) BBbb
(6) Bbbb
A. (1), (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (5), (6)
Câu 31: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ
enzim nối, enzim nối đó là
A. AND polimeraza
B. AND ligaza
C. ARN polimeraza
D. Heclica
Câu 32: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là
A. 3000
B. 2400
C. 2700
D. 3060
Câu 33: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi
trường là
A. 14
B. 15

C. 8
D. 7
Câu 34: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 35: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến
gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
Câu 36: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?
A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.
C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.
Trang 15/4 - Mã đề thi 258


D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.
Câu 37: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến
nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể.
D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 38: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5

axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN
này chỉ còn lại 2 axit amin?
A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 39: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. số lượng NST.
B. cấu trúc NST.
C. lệch bội.
D. đa bội.
E
Câu 40: Có 5 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddX Y tiến hành giảm phân bình thường hình
thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 4
B. 8
C. 20
D. 10
Câu 41: Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì
A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
Câu 42: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ
phát hiện ở tế bào
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn.
Câu 43: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 44: Cho các trường hợp sau:
1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.
2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.
3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit. 4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.
5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa. 6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa
Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 45: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd
không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ
thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen đột biến?
A. 16
B. 24.
C. 12.
D. 8.
Câu 46: Các tế bào sinh dục chin của thể tứ bội có kiểu gen BBbb. Theo lý thuyết khi giảm phân cho tỉ lệ các
loại giao tử hữu thụ là:
A. 4:1:1
B. 1:1
C. 1
D. 3:1
Câu 47: Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:
A. nucleoxom

B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. ống siêu xoắn
Câu 48: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. phiên mã
D. thụ tinh.
Câu 49: Mét gen cã A = 600. Khi gen phiªn m· m«i tr­êng cung cÊp 1200 U; 600 A ; 2700 G vµ X. Số liên
kết hidro trong gen là:
A. 3600
B. 3900
C. 5100
D. 4080
Câu 50: Một loài động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở
một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong
giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ
A. 99%.
B. 49,5%.
C. 40%.
D. 80%.
----------------------- Hết --------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................
Trang 16/4 - Mã đề thi 258


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
CÂU


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPT
QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT
ĐÁP ÁN CÁC MÃ DỀ

258
258
258
258

258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258

258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258
258

B
C
A
D
A
B
A
A
D
D
B
A
C

C
B
A
D
C
B
D
A
B
D
B
C
C
C
B
A
A
C
C
C
B
C
B
A
B
B
D
D
B
C

A
C
B
B
A
A
D

368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368

368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368
368

A

A
D
D
B
A
C
C
B
A
A
B
B
D
D
B
C
A
C
B
B
A
A
D
B
C
A
D
B
C
B

A
C
A
B
D
C
B
D
A
B
D
B
C
C
C
B
A
C
C

956
956
956
956
956
956
956
956
956
956

956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956
956

956
956
956
956
956
956
956
956
956
956

D
C
B
D
A
B
D
B
C
C
C
B
A
C
C
B
C
B
A

C
A
B
B
D
D
B
C
A
C
B
B
A
A
D
B
C
A
D
A
B
A
A
D
D
B
A
C
C
B

A

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

A
B
B
D
D
B
C

A
C
B
B
A
A
D
B
C
A
D
A
B
A
A
D
D
B
A
C
C
B
A
D
C
B
D
A
B
D

B
C
C
C
B
A
C
C
B
C
B
A
C

Trang 17/4 - Mã đề thi 258



×