Tải bản đầy đủ (.pptx) (21 trang)

PHÂN TÍCH KINH TẾ VĨ MÔ VÀ THỊ TRƯỜNG – QUYẾT ĐỊNH PHÂN BỔ TÀI SẢN TOÀN CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.58 KB, 21 trang )

CHƯƠNG 2:
PHÂN TÍCH KINH TẾ VĨ MÔ VÀ
THỊ TRƯỜNG – QUYẾT ĐỊNH PHÂN BỔ
TÀI SẢN TOÀN CẦU








NHÓM 5:
Nguyễn Viết Ánh
Trương Ngọc Lanh
Nguyễn Thị Nhuần
Nguyễn Thị Mi Phượng
Nguyễn Thị Ngọc Sương
Huỳnh Huy Tâm


1.Phương

NỘI DUNG


1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ
NHÓM CHỈ TIÊU CHU KỲ



1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ
Những thành phần của chỉ số dự báo
1 Số giờ LD TB 1 tuần cùa CN SX
2 Yc BHXH TB 1 tuần
Đơn đặt hàng mới của các nhà SX ( USD) hàng tiêu
3 dùng và NVL
4 Chỉ số nhà ở dc cấp phép XD
5 chỉ số giá CK, 500 CP thường
6 Cung tiền M2 ( USD)
Hiệu quả hoạt động vận chuyển ( phần trăm các cty
7 nhận hàng chậm hơn HD vận chuyển )
8 Đơn đặt hàng mới của nhà sx- hàng hoá vốn
Chênh lệch lãi suất, trái phiếu CP kỳ hạn 10 năm trừ
9 LS ngắn hạn liên bang
10 Chỉ số kỳ vọng của người tiêu dùng

Mức độ dự báo (tháng)
Đỉnh
Đáy
Thay đổi
-11
-1/2
-7
-12
-11/2
-4
-12
-11
-81/2

-10

-1/2
-21/2
-4
-3

-2
-10
-5
-7

-4
-81/2

-11/2
-1/2

-3
-21/2

-21

-121/2

-21

-14

- 41/2


-6


1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ
Những thành phần của chỉ số trùng khớp, chỉ số có
độ trễ
A. Các chỉ số trùng khớp
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7

Chi trả lương nhân công trong lĩnh vực phi nông
nghiệp
Thu nhập cá nhâm trừ chi trả thuế ( USD)
Chỉ số sản lượng công nghiệp
Doanh thu TM và sản suất ( USD)
B. Các chỉ số có độ trể
Thời gian thất nghiệp TB theo tuần ( nghịch đảo )
Tỷ số hàng tồn kho chia doanh thu
LS cơ bản của các ngân hàng

Số dư tín dụng công nghiệp và TM ( USD)
Tỷ số số dư tín dụng tiêu dùng trên TNCN
Chu phí lao động đơn vị ( phần trăm thay đổi )
Thay đổi trong chì số giá tiêu dùng

Mức độ dự báo(-) hoặc độ
trễ (+)
Đỉnh
Đáy
Thay đổi
0
0
-2
-3

0
-1/2
0
--1/2

0
0
0
-1

-2
+10
+2 ½
+5
-4

+6
+3

+9
+20
+20 ½
+12 ½
+11
+7
+5

+5
+13
+5½
+9
+5
+6½
+5
 


1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ
Chỉ số tổng hợp 10 chỉ tiêu dự báo

Tỷ số của chỉ tiêu trùng khớp/ chỉ tiêu độ trễ


1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ

920. Chỉ số tổng hợp 4 chỉ báo chỉ số trùng khớp
930. Chỉ số tổng hợp 7 chỉ báo trễ


1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ


1.PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỈ TIÊU
CHU KỲ

-

Những chuỗi số liệu chỉ tiêu dự báo khác:
Chỉ số dự báo dài hạn
Chỉ số dự báo thị trường lao động
Chỉ số dự báo lạm phát
Chỉ tiêu dự báo toàn cầu
Khảo sát quan điểm và kỳ vọng


2. CÁC BIẾN TIỀN TỆ, NỀN KINH TẾ
VÀ GIÁ CHỨNG KHOÁN


2. CÁC BIẾN TIỀN TỆ, NỀN KINH TẾ
VÀ GIÁ CHỨNG KHOÁN


2. CÁC BIẾN TIỀN TỆ, NỀN KINH TẾ

VÀ GIÁ CHỨNG KHOÁN
Lạm


Tổng kết phân tích kinh tế vĩ mô
• Để hoạch định hướng biến động tương lai của
thị trường chứng khoán,dự báo hoạt động
kinh tế của 12 tháng sau
• Đánh giá những chỉ tiêu kinh tế dự báo trước
về nền kinh tế hơn là khả năng dự báo của
chuỗi dữ liệu giá chứng khoán
• Nghiên cứu chuỗi chỉ tiêu dự báo có thể sử
dụng để định thời điểm lựa chọn chứng khoán


3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THẾ GIỚI
PHÂN TÍCH THỊ
TRƯỜNG CHỨNG
KHOÁN CÁC QUỐC
GIA TRÊN THẾ
GIỚI
PHÂN
TÍCH
TỪNG
QUỐC
GIA

TỔNG
HỢP, SO

SÁNH
CÁC
QUỐC
GIA

DANH MỤC ĐẦU
TƯ TOÀN CẦU
-PHÂN BỔ TÀI SẢN
TRÊN THẾ GIỚI


3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THẾ GIỚI
PHÂN TÍCH TỔNG
THỂ NỀN KINH TẾ

PHÂN TÍCH ĐỊNH
GIÁ THỊ TRƯỜNG CK

GDP

THU NHẬP
CỔ TỨC

LẠM PHÁT
TỶ GIÁ

THEO NỘI TỆ

P/E

TỶ SUẤT CỔ TỨC
TỶ SUẤT SINH LỢI

LÃI SUẤT

PHÂN TÍCH MA
TRẬN TƯƠNG
QUAN TỶ SUẤT SINH
LỢI GIỮA CÁC QG

GIÁ CP

THEO 1 ĐỒNG
TIỀN


3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THẾ GIỚI

THÀNH QUẢ VÀ KỲ VỌNG CỦA TTCK ANH

TRIỂN VỌNG NỀN KINH TẾ ANH

Thành quả hoạt động đầu tư
(phần trăm thay đổi)
Giá hiện tại 3 tháng trước
12 tháng trước
FT-SE 100
5246
.-1,6

.-3,5
Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
3 tháng
12 tháng
Cổ phiếu
2,4
9,8
Trái phiếu
4,4
4,9
Tiền mặt
4,6

Giá trị hiện tại (2000)

 

Tăng trưởng GDP
2000

3,0

2001E

2,4

2002E

1,6


Tăng trưởng thu nhập
2000

14,0

2001E

.-18,0

2002E

.-1,0

Tăng trưởng cổ tức
2000

7,0

2001E

.-2,0

2002E

.-2,0

Lạm phát
2000

2,1


2001E

2,1

2002E

2,7
Triển vọng lãi suất
Lãi suất hiện tại

3 tháng

12 tháng

Tín phiếu 3 tháng

4,1

4,3

4,7

Trái phiếu 10 năm

5,2

4,4

4,9


 

Biến thiên
52 tuần
cao thấp


3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THẾ GIỚI
So sánh các thị trường chứng khoán
 
Mỹ
Tăng trưởng thu nhập
2000
5,0
2001E
-37,0
2002E
24,0
Tăng trưởng cổ tức
2000
-3,0
2001E
-3,0
2002E
2,0
P/E
2000
27,8

2001E
46,0
2002E
39,6
Tỷ suất cổ tức
2000
1,2
2001E
1,4
2002E
1,4

Nhật

HK

Anh

Đức

Pháp

Ý

146,0
-44,0
11,0

24,0
-11,0

6,0

14,0
-18,0
-1,0

13,0
-54,0
10,0

31,0
-40,0
3,0

21,0
-20,0

-4,0
7,0

-

7,0
-2,0
-2,0

8,0
-6,0
0,0


11,0
-2,0
0,0

12,0
-4,0
0,0

41,6
81,0
59,0

16,5
17,7
16,8

22,2
27,1
29,4

24,0
35,0
33,6

35,4
45,5
47,7

28,2
39,3

39,6

0,8
0,9
1,0

-

2,8
3,0
3,2

2,0
2,3
2,6

1,7
2,0
2,2

1,7
2,0
2,3


3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THẾ GIỚI
Tương quan trong tỷ suất sinh lợi chứng khoán theo USD
 
Mỹ

Nhật
Đức
Anh
Pháp
Ý
Mỹ
Nhật
0,33
Đức
0,79
0,41
Anh
0,75
0,47
0,98
Pháp
0,86
0,67
0,80
0,76
Ý
0,82
0,49
0,98
0,94
0,90
-


3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

THẾ GIỚI
PHÂN BỔ TÀI SẢN - DANH MỤC TOÀN CẦU
Trái phiếu
Cổ phiếu

Khoảng biến thiên

Tỷ trọng

Tỷ trọng đề nghị

(%)

(%)

(%)

20 - 40
45 - 65

23.0
60.0

Mỹ

56.8

58.5

Canada


2.1

2

Nhật

7.6

7.5

Các nước châu Á khác

4.4

6.5

Anh

10.1

7.5

Đức

2.9

2.5

Pháp


3.8

3.5

Ý

1.4

1.3

Hà Lan

2.2

2

Thụy Sỹ

2.7

2.4

Tây Ban Nha

1.2

1.1

Thụy Điển


0.9

0.7

Bỉ

0.4

0.4

Na Uy

0.2

0.2

Phần Lan

0.8

0.7

Các nước châu Âu khác

0.8

0.7

Châu Mỹ La Tinh


0.9

1.3

EMEA

0.8
100

1.2
100

Hàng hóa

0 - 10

5.0

Tiền mặt

0 - 15

7.0

Sản phẩm chuyển đổi 0 - 5

5.0



3.THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
THẾ GIỚI
PHÂN TÍCH THỊ
TRƯỜNG TOÀN
CẦU

PHÂN TÍCH CÁC
NGÀNH TRONG
NỀN KINH TẾ

PHÂN TÍCH CÁC
CÔNG TY TRONG
NGÀNH

DANH MỤC
TOÀN CẦU –
PHÂN BỔ TÀI
SẢN TRÊN THẾ
GIỚI

DANH MỤC
CÁC NGÀNH
ĐẦU TƯ

CHỌN CÔNG
TY ĐẦU TƯ


Cảm ơn Thầy Cô và các bạn đã lắng nghe!




×