Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 18&19
Phân tích thò trường
cạnh tranh
Đặng Văn Thanh
1
Các nội dung chính
Hiệu quả của thò trường cạnh tranh
Chính sách kiểm soát giá: giá tối đa, giá tối thiểu.
Tác động của thuế và trợ cấp hàng phi ngoại thương
Thuế và hạn ngạch nhập khẩu
Thuế và hạn ngạch xuất khẩu
Trợ cấp xuất khẩu
Trợ cấp sản xuất và có Đặ
xuấ
t khẩu
ng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
1
2
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Hiệu quả của thò trường cạnh tranh
Giá
Thặng dư người
tiêu dùng
S
CS = A
A
PS
P
=B
NW = A + B
B
Thặng dư
nhà sản xuất
0
D
Q
Lượng
Đặng Văn Thanh
3
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối đa (giá trần)
P
* Mục đích : Bảo vệ lợi ích người
tiêu dùng
* Cần một chế phân phối phi giá
cả.
* Cơ sở tồn tại các tiêu cực
* Tổng phúc lợi xã hội giảm
P0
A
B
C
D
Pmax
E
DCS = C-B
DPS = -C-D
Thiếu hụt
Q1
DNW (DWL) = -B-D
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
S
Tổn thất vô ích
* Tạo nên sự thiếu hụt
2
Q0
D
Q
Q2
4
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Tác động của việc kiểm soát giá khi
đường cầu co giãn ít
D
P
DCS = C - B
A
P0
Pmax
B
Nếu đường cầu là rất ít
co giãn, tam giác B có
thể lớn hơn hình chữ
nhật C và người tiêu
dùng sẽ bò thiệt do chính
sách kiểm soát giá tối đa
D
C
S
Q0
Q1
Q
Đặng Văn Thanh
5
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối thiểu (Giá sàn)
• Mục đích : Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao động
• Giá sàn chỉ có nghóa khi cao hơn giá thò trường
• Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu…
• Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường phải tổ
chức thu mua sản lượng thừa.
• Đối với thò trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất nghiệp
và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
3
6
28.11.2013
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Chính sách kiểm soát giá của chính phủ:
Giá tối thiểu (giá sàn)
P
S
Dư thừa
Pmin
P0
D
Q0
QD
Q
QS
Đặng Văn Thanh
7
Chính sách Giá tối thiểu (tt)
P
S
Pmin
P0
A
C
DCS =-A-B
DPS =A+B+G
DG = -B-D-G-I-E-H
DNW =-B-D-I-E-H
G
B
D
H
E
I
D
Q2
Q0
Q3
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
4
Q
8
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Mức lương tối thiểu
w
Các doanh nghiệp không được trả lương thấp hơn
wmin. Điều này sẽ làm tăng nạn thất nghiệp.
S
Thất nghiệp
wmin
w0
D
LD
L0
L
LS
Đặng Văn Thanh
9
Tác động của thuế gián thu, hàng
phi ngoại thương
P
* Sản lượng giảm
* Giá cầu tăng
* Giá cung giảm
DCS = - A – B
DPS = -C – D
S
PD1
A
P0
C
B
D
t
PS1
DG = A + C
D
DWL = -B -D
Q1
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
5
Q0
Q
10
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Ai chòu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc
vào độ co giãn của cung và cầu
P
D
P
S
PD1
S
t
P0
PD1
P0
PS 1
D
t
Cầu co giãn ít
hơn cung, người
tiêu dùng chòu
thuế nhiều hơn
Cung co giãn ít
hơn cầu, nhà
sản xuất chòu
thuế nhiều hơn
PS 1
Q1 Q0
Q1 Q0
Q
Q
Đặng Văn Thanh
11
Trợ cấp đối với hàng phi ngoại thương
* Sản lượng tăng
* Giá cầu giảm
* Giá cung tăng
DCS = C + D
DPS = A + B
P
Giống như thuế, lợi ích của trợ cấp được
phân chia cho cả người mua và người bán,
tùy thuộc vào độ co giãn của cung và cầu.
S
PS 1
A
P0
C
PD1
B
s
E
D
DG = -A -B - C -D -E
D
DWL = -E
Q0
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
6
Q1
Q
12
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Lợi ích của chính sách tự do nhập khẩu
P
S
* Giá trong nước giảm
* Lượng cầu tăng
* Lượng cung giảm
P0
DCS = A + B + C
PW
A
B
ST
C
DPS = - A
DNW = B + C
D
QIM
QS
Q0
QD
Đặng Văn Thanh
Q
13
Hạn ngạch và thuế nhập khẩu
Mục đích:
Bảo hộ các ngành sản xuất non trẻ trong nước
Là chính sách kinh tế nhằm khuyến khích hay
hạn chế đối với sản xuất và tiêu dùng
Tạo nguồn thu ngân sách
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
7
14
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Thuế nhập khẩu
Giá trong nước tăng lên một
khỏan đúng bằng tiền thuế
Lượng cầu giảm
Lượng cung trong nước tăng
Lượng nhập khẩu giảm
DCS = -A-B-C-D
DPS = A
DG = C
DNW (DWL) = -B-D
S
P
PW (1+ t)
A
B
PW
C
D
SIM1
ST1
SIM
ST
D
QS
QS1
QD1
QD
Q
Đặng Văn Thanh
15
Hạn ngạch nhập khẩu
Nếu áp dụng biện pháp đánh
thuế nhập khẩu, chính phủ sẽ
thu được C, mất mát ròng
trong nước là B + D.
S
P
Nếu áp dụng biện pháp hạn
ngạch nhập khẩu, hình chữ
nhật C sẽ trở thành lợi nhuận
của nhà nhập khẩu sản phẩm
(người xin được quota) và
mất mát ròng trong nước
cũng là B + D
Pq
A
B
PW
D
D
QS
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
C
S+quota
8
QS1
QD1
QD
Q
16
28.11.2013
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu
Giống nhau:
Cùng mục đích chính là bảo vệ các nhà sản
xuất non trẻ trong nước.
Cùng tác động làm:
giá trong nước tăng.
lượng cung trong nước tăng.
lượng cầu trong nước giảm.
lượng nhập khẩu giảm.
Đặng Văn Thanh
17
So sánh hạn ngạch và thuế nhập khẩu (tt)
Khác nhau:
Quota
Thuế
Lượng hàng và ngoại
tệ để nhập khẩu
Biết chính xác
Khó biết chính xác
Đối tượng hưởng lợi
ngoài nhà sản xuất
Người có quota
Ngân sách chính phủ
Khi cầu trong nước
tăng
Giá trong nước tăng, nhà sản
xuất trong nước được lợi
Giá trong nước không
tăng, nhà sản xuất trong
nước không được lợi
Khi giá thế giới thay
đổi
Giá trong nước không thay
đổi
Nếu có độc quyền
bán trong nước
Còn sức mạnh độc quyền
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
9
Giá trong nước thay đổi
Hết sức mạnh độc quyền
18
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Lợi ích của chính sách tự do xuất khẩu
P
QEX
* Giá trong nước tăng
* Lượng cầu giảm
PW
* Lượng cung tăng
P0
A
S
C
B
DCS = -A - B
DPS = + A+B + C
D
DNW = + C
Q0
QD
QS
Đặng Văn Thanh
Q
19
Thuế xuất khẩu
Giá trong nước giảm một
khỏan đúng bằng tiền thuế
Lượng cung giảm
Lượng cầu trong nước tăng
Lượng xuất khẩu giảm
P
S
PW
PW(1 -t)
DCS = + a + b
DPS = - a - b - c - d - e
DG = d
DWL = - c - e
a b
c
DT
DEX
DT1
DEX1
D
QD0 QD1
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
d
e
10
Q
QS1 QS0
20
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
Kinh tế Vi mô
Hạn ngạch xuất khẩu
P
S
PW
a
Pq
DCS = + a + b
DPS = -a - b - c - d - e
Người có quota = d
DWL = - c - e
b
c
d
e
D +quota
D
QD0 QD1
QS1 QS0
Q
Đặng Văn Thanh
21
So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu
Giống nhau:
Cùng tác động làm:
giá trong nước giảm.
lượng cung trong nước giảm.
lượng cầu trong nước tăng.
lượng xuất khẩu giảm.
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
11
22
28.11.2013
Kinh tế Vi mô
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Bài giảng 18&19
So sánh hạn ngạch và thuế xuất khẩu (tt)
Khác nhau:
Quota
Thuế
Lượng hàng và ngoại
tệ thu từ xuất khẩu
Biết chính xác
Khó biết chính xác
Đối tượng hưởng lợi
ngoài người tiêu dùng
Người có quota
Ngân sách chính phủ
Khi cầu trong nước
tăng
Giá trong nước tăng, nhà sản
xuất trong nước được lợi
Giá trong nước không
tăng, nhà sản xuất trong
nước không được lợi
Khi giá thế giới thay
đổi
Giá trong nước không thay
đổi
Giá trong nước thay đổi
Đặng Văn Thanh
23
Tóm tắt
Các mô hình đơn giản của cung và cầu có
thể được sử dụng để phân tích các chính
sách khác nhau của chính phủ.
Ở mỗi trường hợp, thặng dư của người tiêu
dùng và nhà sản xuất được sử dụng để xác
đònh được và mất của người tiêu dùng và
nhà sản xuất.
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
12
24
28.11.2013
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Kinh tế Vi mô
Bài giảng 18&19
Tóm tắt
Khi chính phủ thực hiện việc đánh thuế hay trợ
cấp đối với mặt hàng phi ngọai thương, giá cả sẽ
không tăng lên hay giảm xuống bằng với lượng
thuế hay trợ cấp.
Các chính sách can thiệp của chính phủ thường
dẫn đến mất mát xã hội (DWL).
Can thiệp của chính phủ vào thò trường cạnh
tranh không phải lúc nào cũng là điều xấu.
Đặng Văn Thanh
Đặng Văn Thanh
13
25
28.11.2013