Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài giảng 9 & 10. Biến thiên bù đắp và biến thiên tương đương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.18 KB, 9 trang )

Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Bài giảng 9 và 10

Biến thiên bù đắp và
biến thiên tương đương

Các chủ đề thảo luận







Đo lường thiệt hại (lợi ích) của người tiêu
dùng khi giá tăng (giảm)
Các phương án trợ cấp
Mô hình lao động-nghỉ ngơi và đường
cung lao động

Mô hình tiêu dùng liên thời gian

24.10.2013

Đặng Văn Thanh


Đặng Văn Thanh

1

2

24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Đo lường sự thay đổi trong phúc lợi
của người tiêu dùng khi giá thay đổi
• Biến thiên bù đắp
(CV:Compensating variation).
• Biến thiên tương đương
(EV:Equivalent variation).
• Thay đổi thặng dư tiêu dùng
24.10.2013

Đặng Văn Thanh

3

Đo lường thiệt hại của người tiêu
dùng khi giá tăng (CV và EV)

AOG
I3

CV

I

EV

I4

A3
A2

A1

U1
U2
B2

X2 X3 X1

B1

I/PX2 I3/PX2 I4/PX1

24.10.2013

Đặng Văn Thanh


B3 B4

Đặng Văn Thanh

2

I/PX1

X
4

24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Đo lường thiệt hại của người tiêu
dùng khi giá tăng (DCS)
PX
A2

PX2

A3

D CS < 0


A1

PX1

Đường cầu thông thường

X2

X1

X3

24.10.2013

Đường cầu bù đắp
X

Đặng Văn Thanh

5

Đo lường lợi ích của người tiêu
dùng khi giá giảm (CV và EV)
AOG
I4

EV

I

CV

I3

A1

A2

U2

A3
U1

B1 B
4
X1 X3 X2

I/PX1 I4/PX1 I3/PX2

24.10.2013

Đặng Văn Thanh

B3

Đặng Văn Thanh

3

B2

I/PX2

X
6

24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Đo lường lợi ích của người tiêu
dùng khi giá giảm (DCS)
PX
A1

PX1

D CS >0
PX2

A2

A3

X3


X1
24.10.2013

X2

Đường cầu thông thường

Đường cầu bù đắp
X

Đặng Văn Thanh

7

Các phương án trợ cấp
• Trợ cấp qua giá (trợ cấp có yêu cầu
chi đối ứng) và trợ cấp tiền mặt.
• Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt.

24.10.2013

Đặng Văn Thanh

Đặng Văn Thanh

4

8

24.10.2013



Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Trợ cấp qua giá và trợ cấp tiền mặt
AOG

I = 50, PX1 = 2, A1(14,22) , U1
Trợ cấp 50%, PX2 = 1, A2(22,28) , U2

I+ S = 72

Tiền chính phủ trợ cấp S = 22
Trợ cấp tiền mặt, I+S = 72, PX1 = 2

I= 50

A3

38

A3(17,38), U3
A2

28
22


U3

A1

U3 > U2

U2
U1

B1

X3 < X2
B3

36

22 25

14 17
24.10.2013

B2

50

X

Đặng Văn Thanh


9

Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt
AOG

I = 125, PX = 5
Lượng trợï cấp : X*= 10

I+ S = 175

I= 125

Phối hợp lựa chọn trong phương
án trợ cấp tiền mặt có số lượng
X lớn hơn số đơn vò trợ cấp hiện
vật thì hai phương án trợ cấp
cùng lợi ích như nhau (U2)

A

A2
U2

A1
U1

B2

B1
X* = 10

24.10.2013

Đặng Văn Thanh

X1

B3

25

X2

Đặng Văn Thanh

5

35

X
10

24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10


Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt (tt)
AOG

I = 125, PX = 5, X* = 10

U3

I+ S = 175

Phối hợp lựa chọn trong
phương án trợ cấp tiền
mặt có số lượng X nhỏ hơn
số đơn vò trợ cấp hiện vật
thì phương án trợ cấp tiền
mặt có lợi ích lớn hơn.
U3 > U2

A3
A2

I= 125

U2

A1
U1

B2

B1


X3

B3

35

25

X2 =X*= 10
24.10.2013

X

Đặng Văn Thanh

11

Mô hình lao động-nghỉ ngơi
Thu nhập
B3
I2 = 168*w2
A3

B2
I1 = 168*w1

U3

A2


B1

U2

A1

L2

U1

L3 L1

24.10.2013

Đặng Văn Thanh

168
Đặng Văn Thanh

6

Số giờ nghỉ ngơi
12

24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright


Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Đường cung lao động
w
SL

w3

A3

w2

A2

w1

A1

L1 L3
24.10.2013

Số giờ làm việc

L2

Đặng Văn Thanh

13


Giải thích đường cung lao động
(1): Tác động thay thế, w tăng,
chi phí nghỉ ngơi tăng làm giảm
số giờ nghỉ ngơi từ L1 xuống L/.

Thu nhập
I2 = 168*w2

(2): Tác động thu nhập, thu
nhập tăng, làm tăng số giờ nghỉ
ngơi từ L/ đến L2

B2
B/
A2

I1 = 168*w1
B1

U2

A/
(2)

A1

(1)
L/ L2 L1
24.10.2013


Đặng Văn Thanh

U1

Số giờ làm việc
Đặng Văn Thanh

7

(1) > (2) nên tổng của hai
tác động có số giờ nghỉ ngơi
giảm, đồng nghóa số giờ làm
việc tăng lên. Điều này tạo
nên nhánh dốc lên của SL
168

Số giờ nghỉ ngơi
14

24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Giải thích đường cung lao động (tt)

(1): Tác động thay thế, w tăng,
chi phí nghỉ ngơi tăng làm giảm
số giờ nghỉ ngơi từ L2 xuống L/.

Thu nhập
B/

B3

(2): Tác động thu nhập, thu
nhập tăng, làm tăng số giờ nghỉ
ngơi từ L/ đến L3

I2 = 168*w2
B2

A3

A/

(1) < (2) nên tổng của hai tác
động có số giờ nghỉ ngơi
tăng, đồng nghóa số giờ làm
việc giảm xuống. Điều này
tạo nên nhánh dốc ngược
của SL

U3

A2


U2
(2)
(1)
L/

L2

L3

168

24.10.2013

Số giờ nghỉ ngơi

Đặng Văn Thanh

15

Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người vay tiền)

Tiêu dùng trong năm 2

I2+ I1* (1+r2)

B2

Khi lãi suất tăng, chi phí cho

tiêu dùng hiện tại cao, người
vay tiền có xu hướng giảm tiêu
dùng hiện tại và số tiền vay sẽ
giảm

I2+ I1*(1+r1)

B1
I2

A
A2

A1
U1
U2

I1 C/1 C1
24.10.2013

Đặng Văn Thanh

I1 + I2/(1+r1)
Đặng Văn Thanh

8

Tiêu dùng trong năm 1
16


24.10.2013


Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright

Kinh tế Vi mô

Bài giảng 9 & 10

Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người cho vay)

Tiêu dùng trong năm 2
I2+ I1* (1+r2)
I2+ I1* (1+r1)

Khi lãi suất tăng, chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao, người
cho vay có thể giảm tiêu dùng
hiện tại và tăng tích luỹ bằng
cách cho vay nhiều hơn.

A2

U2

A1
I2

Những người trẻ tuổi có

thu nhập khá nhưng
chưa có nhu cầu chi tiêu
lớn

U1

A

B1
B2
C/1

I1

C1

I1 + I2/(1+r1)

24.10.2013

Đặng Văn Thanh

Tiêu dùng trong năm 1

17

Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người cho vay)(tt)

Tiêu dùng trong năm 2


Khi lãi suất tăng, tuy chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao nhưng người
cho vay có thể tăng tiêu dùng hiện
tại và cho vay giảm. Tuy nhiên,
nhờ lãi suất tăng nên vẫn có thể
tăng được tiêu dùng trong tương lai

I2+ I1* (1+r2)
I2+ I1* (1+r1)
C/2
C2

A2
A1

I2

U2
A

Những người trung niên
giảm tiền để dành
dưỡng già. Phụ huynh
giảm tiền gởi tiết kiệm
vẫn đủ tiền lãi để gởi
cho con ăn học

U1


B1
B2
C1 C/1

I1

I1 + I2/(1+r1) Tiêu dùng trong năm 1

24.10.2013

Đặng Văn Thanh

Đặng Văn Thanh

9

18

24.10.2013



×