Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bai tap trac nghiem ve he tuan hoan ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.02 KB, 2 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ HỆ TUẦN HOÀN HỞ
Câu 1: Đối tượng có hệ tuần hoàn hở là:
A. Bạch tuộc

B. Ốc sên

C. Mực ống

D. Giun đốt

Câu 2: Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A.Tim => khoang cơ thể => động mạch => tĩnh mạch.
B. Tim => tĩnh mạch => khoang cơ thể => động mạch.
C. Tim -> động mạch => tĩnh mạch => khoang cơ thể.
D.Tim => động mạch => khoang cơ thề => tĩnh mạch.
Câu 3: Các nhóm động vật nào sau đây đều có hệ tuần hoàn hở?
A. Thân mềm, giun dẹp, giun đốt.

B. Sứa, giun tròn, giun dẹp.

C. Giun tròn, giáp xác, sâu bọ.

D. Sâu bọ, thân mềm, bạch tuộc.

Câu 4: Thành phần mạch của hệ tuần hoàn hở có gì khác so với các hệ tuần hoàn khác?
A. Có động mạch, tĩnh mạch (có van tĩnh mạch); không có mao mạch.
B. Có động mạch, mao mạch; không có tĩnh mạch.
C. Có động mạch, mao mạch, tĩnh mạch nhưng không có van tĩnh mạch.
D. Có mao mạch, tĩnh mạch; không có động mạch.
Câu 5: Thực chất tim là
A. những đoạn phình to của mạch.


B. một cơ quan điều khiển mọi hoạt động sống.
C. nơi có thể tích trữ các chất dinh dưỡng nuôi cơ thể.
D. một cấu trúc đặc biệt có khả năng không cho chất độc đi qua.
Câu 6: Máu chả trong động mạch với áp lực, tốc độ như thế nào?
A. Áp lực cao, tốc độ chảy chậm.

B. Áp lực thấp, tốc độ chảy chậm.

C. Áp lực cao, tốc độ chảy nhanh.

D. Áp lực thấp, tốc độ chảy nhanh.

Câu 7: Sơ đố nào dưới đây mô tả chính xác về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở?
A. Máu từ tim  động mạch  mao mạch  tế bào tĩnh mạch  tim.
B. Máu từ tim  khoang cơ thể  tế bào tĩnh mạch  tim.
C. Máu từ tim  động mạch  khoang cơ thể  tế bào tĩnh mạch  tim.
D. Máu từ tim  động mạch  khoang cơ thể  mao mạch  tế bào tĩnh mạch  tim.
Câu 8: Các thành phần của máu bao gồm:


A. tế bào, huyết tương.

B. tế bào, huyết thanh.

C. tế bào, huyết thanh, huyết tương.

D. tế bào, sắc tố.




×