SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Ngày thi: 27/04/2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
2 x2 5x 2
x 2 x 3 3 x 2
a) lim
b) lim
x 1
2x 7 3x
x 3 3x 4
Câu 2: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 1:
1 4 x 2 x 2
khi x 1
x 1
f x
7
khi x 1
2
Câu 3: (1 điểm) Tính các đạo hàm y’ và y” của hàm số: y 2 x 2 .
Câu 4: (1 điểm) Cho hàm số y x.cos2 x . Tính y '' .
2
Câu 5: (1 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y f x
2x 3
. Biết
x 1
rằng tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): y 5x 3 .
Câu 6: (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB
cân tại S, có SH là trung tuyến, SH (ABCD), SA = a 2 , gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh tam giác SAD vuông.
b) Chứng minh (SBD) (SHI).
c) Tính góc giữa (SAD) và (ABCD).
d) Tính khoảng cách từ điểm I đến mp(SAD).
------------HẾT----------Họ và tên:……………………………………SBD………………………….
ĐÁP ÁN- TOÁN 11
Câu 3:
Câu 1:
2 x2 5x 2
a) lim 3
x 2 x 3 x 2
x 2 2 x 1
lim
x 2 x 2
x2 2x 1
lim
x 2
2x 1
1
x 2x 1
3
2 x
y
2
2 2x
0,5
0,5
y
x
2
2x
2x
2 x2
2
x2
2x
2
0,5
2
2 x 2 x
2
x
2 x2
0,25
2 x2
2 x2 x2
2 x
2
3
2
0,25
2 x
2
3
Câu 4:
2x 7 3x
b)lim 3
x 1 x 3x 4
9x 2 2x 7
lim 3
x 1 (x 3x 4)( 2x 7 3x)
(x 1)(9x 7)
lim
x 1 (x 1)(x 2 x 4)( 2x 7 3x)
9x 7
4
lim 2
x 1 (x x 4)( 2x 7 3x)
9
y x.cos2x y ' cos2 x 2 x sin 2x
0,25
f 1
y '' cos 2 x ' 2 x sin 2 x '
2sin 2 x (2sin 2 x 2 x.cos 2 x.2)
0,25
y '' 4sin 2 x 4 x cos 2 x .
0,5
y '' 4sin 4 cos 2
2
2
Câu 5:
Câu 2:
7
2
0,25
1 4 x2 x 2
x 1
x 1
x 1
4 x 3
7
lim
x 1
2
1 4x2 x 2
lim f x lim
Vì f 1 lim f x nên hàm số
x 1
f(x) liên tục tại x = 1
0,25
f x
0,5
0,25
2x 3
5
f x
2
x 1
x 1
Gọi
0,25
là tiếp tuyến của đồ thị C và
x 0 ; y0 là tọa đ tiếp điểm .
0,25
Do (d) / / đường thẳng y 5x 3
0,25
kd 5
0,25
f ' x0 kd
5
x 0 1
2
5
x0 1 1
x 0 0 y 0 3
x 0 1 1 x 0 2 y0 7
Pttt d tại M 0 0;3 là
(d) : y 3 5x 0 y 5x 3 ( loại)
0,25
0,25
Pttt d tại M 0 2;7 là
(d) : y 7 5x 2 y 5x 17 ( nhận)
KL: tiếp tuyến cần tìm : y 5x 17
0,25
Câu 6: a) Chứng minh tam giác SAD vuông.
AD AB ( ABCD là hình vuông )
AD SH ( SH ( ABCD))
0,5
AD ( SAB) AD SA
=> tam giác SAD vuông tại A
0,5
b) Chứng minh (SBD) (SHI).
BD SH (SH ( ABCD))
BD HI ( BD AC, AC/ / HI ) .
BD ( SHI ) ( SBD) ( SHI )
0,5
0,5
c) Tính góc giữa (SAD) và (ABCD).
S
K
E
D
A
H
B
C
I
.
(SAD) ( ABCD) AD
AD SA ( AD ( SAB) [( SAD), ( ABCD)] (SA, AB) SAB
AD AB ( AD ( SAB)
t tam giác SAH vuông tại H có :
0,5
a
AH
1
cos SAH
2
SAH 690
SA a 2 2 2
[( SAD), ( ABCD)] SAH 690
d) Tính khoảng cách từ điểm I đến mp(SAD).
0,5
Kẻ BK SA tại K, mặt khác BK AD ( Vì AD (SAB) BK (SAD)
d(B;(SAD)) BK
0,25
Xét SAB có SH, BK là 2 đường cao :
a 7
.a
SH . AB
a 14
SH . AB BK .SA BK
2
SA
8
a 2
BI / / AD
a 14
BI / /( SAD) d( I , (SAD)) d( B, (SAD)) BK
8
BI ( SAD)
0,25
0,5