Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

4 DE KIEM TRA HINH HOC CHUONG 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.56 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết chương 3. Hình học 9. Đề 1
Câu 1 (4 điểm)
a) (2 điểm). Tính diện tích hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn  O1  ,  O2  có bán
kính là R1  OB  18cm , R2  OA  12cm (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). (Hình
vẽ).

b) (2 điểm). Tính độ dài cung nhỏ �
AB và diện tích hình viên phân tạo bởi dây và cung
0
nhỏ �
AB của đường tròn tâm O, bán kính 10cm, biết sđ �
AB = 120 (Làm tròn đến chữ số
thập phân thứ 2). (Hình vẽ).

Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Kẻ đường
kính AD. Đường vuông góc với AD tại O cắt AC tại E. Chứng minh:
a) Tứ giác ODCE nội tiếp.
b) EA = ED.
c) AE.AC = 2R2.

Trang 1


Đề kiểm tra 1 tiết chương 3. Hình học 9. Đề 2
Câu 1 (4 điểm)
a) (2 điểm). Tính diện tích một phần hình vành khăn (phần tô đậm của hình vẽ) tạo bởi
 OB�
 16cm
hai đường tròn  O1  ,  O2  có bán kính là R1  OA  OB  20cm , R2  OA�
và sđ �
AB  800 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). (Hình vẽ).



b) (2 điểm). Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây và cung nhỏ �
AB của đường tròn
tâm O, bán kính 20cm, biết �
AOB  600 . (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). (Hình
vẽ).

Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực
tâm của tam giác ABC. Tia AH cắt BC tại A cắt đường tròn tại D. Tia CH cắt AB tại C
cắt đường tròn tại E. Chứng minh:
a) Tứ giác ACAC nội tiếp.
b) BD = BE = BH.
c) HA.HD = HC.HE.

Trang 2


Đề kiểm tra 1 tiết chương 3. Hình học 9. Đề 3
Câu 1 (4 điểm)
a) (2 điểm). Cho đường tròn (O) ngoại tiếp hình vuông ABCD, biết cạnh hình vuông
bằng 10cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ là các hình viên phân tạo bởi các
cạnh hình vuông và các cung của đường tròn (O). (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ
2).

b) (2 điểm). Trên đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm, lấy hai điểm A, B sao cho góc
AOB bằng 120 độ. Tính độ dài đường tròn và độ dài cung lớn AB. (Làm tròn đến chữ số
thập phân thứ 2). (Hình vẽ).

Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (O; R)
nhận AH làm đường kính. Đường tròn (O; R) cắt AB tại D và cắt AC tại E. Chứng

minh:
a) Tứ giác BDEC nội tiếp.
b) D, O, E thẳng hàng.
c) AE.AC = AD.AB = 4R2.

Trang 3


Đề kiểm tra 1 tiết chương 3. Hình học 9. Đề 4
Câu 1 (4 điểm)
a) (2 điểm). Cho đường tròn tâm O ngoại tiếp hình vuông ABCD, biết cạnh hình vuông
bằng 20cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ là các hình viên phân tạo bởi các
đường chéo hình vuông và các cung của đường tròn O1, O2, O3, O4 là trung điểm của các
cạnh hình vuông. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). (Hình bông hoa bốn cánh)

b) (2 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Gọi O trung điểm AB, O1, O2 lần lượt là trung
điểm của OA và OB. Trên nửa mặt phẳng có bờ là AB, dựng các nửa đường tròn (O),
(O1), (O2). Tính tổng độ dài các cung tròn trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
(Hình vẽ).

�  600 , đường phân giác trong của góc
Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC có BAC

ABC là BD và đường phân giác trong của góc �
ACB là CE cắt nhau tại I (DAC và
EAB). Chứng minh:
a) Tứ giác AEID nội tiếp.
b) ID = IE.
c) BA.BE = BD.BI.


Trang 4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×