VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Đề 1.
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y
2 x 1
, có đồ thị là (C).
2 x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức: z 2 4 z 40 0 .
2
2
Tính A z1 z2 , với z1, z2 là hai nghiệm của phương trình.
Câu 3. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) x 3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 1; 2 .
Câu 4. (1 điểm) Giải phương trình: log 22 x 2log 4 (8 x) 3 0 .
Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SBC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và
AC.
Câu 6. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(0; 0; 3), B (1; 2; 1), C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho ( P ) song song ( ABC ) và khoảng cách
giữa ( P ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ điểm I (1;2;3) đến mặt phẳng
( ABC ) .
1
Câu 7. (1 điểm) Tính tích phân: I
0
x
dx .
(1 2 x 2 )3
Câu 8. (1 điểm) Giải bất phương trình: 8 x 3 2 x ( x 3) x 2.
----- Hết -----
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Đề 2
Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y
2x
, có đồ thị là (C)
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2 .
Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức: z 2 6 z 90 0 .
2
2
Tính A z1 z2 , với z1, z2 là hai nghiệm của phương trình.
Câu 3. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) x 3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 2; 1 .
Câu 4. (1 điểm) Giải phương trình: log 32 x 2log 9 (3 x) 1 0
Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a ,
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) . Tính
thể tích của khối chóp S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB
và AC.
Câu 6. (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(0; 0; 3) B (1; 2; 1) C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho ( P ) song song ( ABC ) và khoảng
cách giữa ( P ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ điểm I (1; 2; 3) đến
mặt phẳng ( ABC ) .
1
Câu 7. (1 điểm) Tính tích phân: I
0
x
dx .
(1 3 x 2 )3
Câu 8. (1 điểm) Giải bất phương trình: 8 x 3 2 x ( x 2) x 1.
----- Hết ----
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯƠNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ 1
Câu
Đề 1
Ý
Nội dung
Cho hàm số y
Điểm
2 x 1
, có đồ thị là (C)
2 x 1
2đ
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2
1
TXĐ: D R \
2
0,25
4
* Sự biến thiên: Chiếu biến thiên: y
0
(2 x 1) 2
* Giới hạn và tiệm cận:
lim y 1, lim y 1, đồ thị hàm số có TCN: y 1
'
x
x
lim y , lim y , đồ thị hàm số có TCĐ: x
x
1
2
* Bảng biến thiên:
x
-
1(2đ) 1a.
y’
y
1
x
1
2
1
2
0,25
+
½
+
0,25
-
1
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
Hàm số không có điểm cực trị
* Đồ thị:
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tìm các giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d : y x 2
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và ( d ) :
2
(1đ)
0,5
x 1
1 2 x 1
2
x 2 2x x 3 0
ĐK: x ,
3
x
2 2 x 1
2
1b.
* x 1 y 3
3
1
* x y
2
2
3 1
Vậy giao điểm là: A (1; 3), B ( ; )
2 2
2
2
2
Giải phương trình: Z 4 Z 40 0 . Tính A Z1 Z 2
Ta có: 36 0 nên phương trình có 2 nghiệm phức:
Z1 2 6 i, Z 2 2 6 i
2
0,5
1đ
0,5
2
A Z1 Z 2 ( 40) 2 ( 40) 2 80
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị
0,5
nhỏ
nhất
của
hàm
số
f ( x) x 3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 1; 2 .
3
(1đ)
1đ
Hàm số f ( x) xác định và liên tục trên 1; 2
x 1
f ( x ) 3 x 2 12 x 15, f '( x ) 0
x 5 (loai)
f (1) 21, f (1) 7, f (2) 3
0.5
Vậy Max f ( x ) 21,
0.5
1; 2
Min f ( x ) 7
1; 2
Giải phương trình: log 22 x 2log 4 (8 x) 3 0
ĐK: x 0 phương trình đã cho log 22 x log 2 x 6 0
4
(1đ)
5
(1đ)
t 3
3a Đặt t log 2 x : t 2 t 6 0
t 2
Khi t 3 log 2 x 3 x 8
1
Khi t 2 log 2 x 2 x
4
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , SBC là
0,25
0,25
0,5
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) .
Tính thể tích của khối chóp S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC.
1đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Diện tích đáy:
S ABC
a
2
S
3
4
Do tam giác SBC đều và
G
nằm trong mặt phẳng
vuống góc với đáy nên
B
F
chiều cao của hình chóp
là chiều cao SH của tam
x
H
0,25
C
giác đều SBC cạnh a
SH
A
a 3
2
1
a 2 3a. a 3 a 3
Vậy VS . ABC S ABC . SH
3
3.4.2
8
Kẽ Bx // AC suy ra d ( AC , SB) d (C , ( SBx)) 2d ( H , ( SBx)) , kẽ HF vuông
góc Bx, kẽ HG vuông góc SF. Khi đó HG ( SBF ) d ( H , ( SBF )) HG .
a 3 a 3
.
2 2
4
1
1
1
20
a 15
Tam giác SHF vuông tại H,
2 HG
2
2
2
HG
SH
HF
3a
10
a 15
Suy ra d ( AC , SB)
5
0,25
0,25
.
Tam giác BHF vuông tại F, HF HB.cos BHF
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
oxyz ,
cho
3
0.25
điểm
A(0; 0; 3), B (1; 2; 1), C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho ( P ) song song ( ABC ) và
2đ
khoảng cách giữa ( P ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ
6
(2đ)
điểm I (1;2;3) đến mặt phẳng ( ABC ) .
Ta có: AB (1; 2; 2), AC (1; 0; 1) AB, AC (2; 1; 2)
6a mặt phẳng ( ABC ) đi qua A(0; 0; 3) nhận AB, AC (2; 1; 2)
làm VTPT mặt phẳng ( ABC ) : 2 x y 2 z 6 0
( P ) / / ( ABC ) nên ( P ) : 2 x y 2 z D 0 ( D 6)
8
6b
Chọn A(0; 0; 3) ( ABC ) , d ( I ,( ABC ))
3
0,5
0.5
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
6D
8
D 2 hoặc
3
3
Do d (P, (ABC)) d ( I ,( ABC ))
D 14
Vậy ( P ) : 2 x y 2 z 2 0 hoặc 2 x y 2 z 14 0
1
Tính tích phân I
0
7
(1đ)
0,25
0,25
x
dx .
(1 2 x 2 )3
Đặt t 1 2 x 2 dt 4 x dx x dx
Đổi cận: x 0 t 1, x 1 t 3
dt
3
1 3
1
4
Khi đó: I 3 t dt 2
t
41
8t
1
3
3
1
dt
4
1
9
8 x 3 2 x ( x 3) x 2. (1)
Điều kiện: x 2 .
(1) (2 x)3 2 x ( x 2 1) x 2
0,5
0,5
1đ
0.25
(2 x)3 2 x ( x 2)3 x 2 . (2)
Xét hàm số f (t ) t 3 t trên , khi đó f (t ) liên tục trên .
Ta có f '(t ) 3t 2 1 0, t nên f (t ) đồng biến trên .
8
(1đ)
Khi đó
(2) f (2 x) f ( x 2) 2 x x 2
x 2 0 x 0
.
2
x
0
x
2
4
x
1 33
1 33
2 x 0 0 x
2 x
8
8
1 33
Vậy bất phương trình có nghiệm x 2;
.
8
0.25
0.25
0.25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯƠNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐỀ 2
Câu
Đề 2
Ý
Nội dung
Cho hàm số y
Điểm
2x
, có đồ thị là (C)
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2đ
b) Tìm giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng d: y x 2 .
TXĐ: D R \ 1
* Sự biến thiên: Chiếu biến thiên: y '
2
0
( x 1) 2
* Giới hạn và tiệm cận:
lim y 2, lim y 2 , đồ thị hàm số có TCN: y 2
x
1(2đ) 1a.
x
lim y , lim y , đồ thị hàm số có TCĐ: x 1
x 1
* Bảng biến thiên:
x
-
y’
y
2
0,25
0,25
x 1
+
1
+
0,25
-
2
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
Hàm số không có điểm cực trị
* Đồ thị:
0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tìm các giao điểm của đồ thị ( C ) với đường thẳng ( d )
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và ( d ) :
x 1
2x
ĐK: x 1 ,
x 2 x2 x 2 0
1b.
x 1
x 2
* x 1 y 1
* x2 y4
Vậy giao điểm là: A (1; 1), B (2; 4)
2
2
(1đ)
2
Giải phương trình: Z 2 6 Z 90 0 . Tính A Z1 Z 2
Ta có: 81 0 nên phương trình có 2 nghiệm phức:
Z1 3 9 i, Z 2 3 9 i
2
2
A Z1 Z 2 ( 90) 2 ( 90) 2 180
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x) x 3 6 x 2 15 x 1 trên đoạn 2; 1
3
(1đ)
x 1
f ( x ) 3 x 2 12 x 15, f '( x ) 0
x 5 (Loại)
f (2) 1,
f (1) 9,
Vậy Max f ( x ) 9,
Giải phương trình: log x 2log 9 (3 x) 1 0
ĐK: x 0 phương trình đã cho log 32 x log 3 x 0
5
(1đ)
1đ
0,5
0,5
1đ
0.5
0.5
2; 1
2
3
4
(1đ)
0,5
f (1) 19
Min f ( x ) 19
2; 1
0,5
t 0
Đặt t log 3 x : t 2 t 0
t 1
Khi t 0 log 3 x 0 x 1
Khi t 1 log 3 x 1 x 3 .Vậy S 1; 3
Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 a , SAB là
1đ
0,25
0,25
0,5
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ( ABC ) .
Tính thể tích của khối chóp S . ABC theo a . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SB và AC.
1đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Diện tích đáy:
S ABC
S
(2a)2 3
a2 3
4
Do tam giác SAB đều và
nằm
trong
mặt
phẳng
vuống góc với đáy nên
F
chiều cao của hình chóp là
chiều cao SH của tam giác
đều
SAB
cạnh
G
B
x
2a
C
H
2a 3
SH
a 3
2
0,25
A
1
S ABC . SH a 3 .
3
Kẽ Bx // AC suy ra d ( AC , SB) d ( A, ( SBx)) 2d ( H , ( SBx)) , kẽ HF vuông
góc Bx, kẽ HG vuông góc SF. Khi đó HG ( SBF ) d ( H , ( SBF )) HG .
Vậy VS . ABC
3 a 3
.
2
2
1
1
1
5
a 15
Tam giác SHF vuông tại H,
2 HG
2
2
2
HG
SH
HF
3a
5
2a 15
Suy ra d ( AC , SB)
5
0,25
0,25
a.
Tam giác BHF vuông tại F, HF HB.cos BHF
0.25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A(0; 0; 3) B (1; 2; 1) C (1; 0; 2)
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
b) Viết phương trình mặt phẳng ( P ) sao cho ( P ) song song ( ABC ) và
6
(2đ)
2đ
khoảng cách giữa ( P ) và mặt phẳng ( ABC ) bằng khoảng cách từ
điểm I (1; 2; 3) đến mặt phẳng ( ABC ) .
Ta có:
AB (1; 2; 2), AC (1; 0; 1) AB, AC (2; 1; 2)
6a
mặt phẳng ( ABC ) đi qua A(0; 0; 3) nhận AB, AC (2; 1; 2)
làm VTPT mặt phẳng ( ABC ) : 2 x y 2 z 6 0
6b ( P ) / / ( ABC ) nên ( P ) : 2 x y 2 z D 0 ( D 6)
0,5
0.5
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chọn A (0; 0; 3) ( ABC ) , d ( I ,( ABC ))
8
3
6 D 8
8
d (( P); ( ABC )) d ( I ; ( ABC )) d (A, ( P))
3
3
3
D 2 hoặc D 14
Vậy ( P ) : 2 x y z 2 0 hoặc 2 x y z 14 0
1
Tính tích phân I
0
7
(1đ)
x
dx .
(1 2 x 2 )3
Đổi cận: x 0 t 1, x 1 t 4
Khi đó: I
1
dt
6 1
t3
6
4
t
1
3
1
dt
12 t 2
0,25
1đ
Đặt t 1 3 x 2 dt 6 x dx x dx
4
0,25
4
1
dt
6
0,5
5
64
8 x 3 2 x ( x 2) x 1. (1)
Điều kiện: x 1 .
(1) (2 x)3 2 x ( x 1 1) x 1
0,5
1đ
0.25
(2 x)3 2 x ( x 1)3 x 1. (2)
Xét hàm số f (t ) t 3 t trên , khi đó f (t ) liên tục trên .
Ta có f '(t ) 3t 2 1 0, t nên f (t ) đồng biến trên .
8
(1đ)
Khi đó
(2) f (2 x) f ( x 1) 2 x x 1
x 0
.
2
x 1 4x
x
1 17
.
8
1 17
Vậy bất phương trình có nghiệm x
; .
8
0.25
0.25
0.25