Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ung dung phuong phap toa do vecto toa do diem vao giai bat dang thuc phuong trinh bat phuong trinh he phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.54 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ VECTƠ & TỌA ĐỘ ĐIỂM
VÀO VIỆC GIẢI
BẤT ĐẲNG THỨC, PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH,
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Vấn đề 1: Dạng toán chứng minh bất đẳng thức.
BÀI 1: Chứng minh rằng: a 2  2a  5  a 2  2a  5  2 5 (1)
Cách giải:
(1)  (a  1)2  22  (a  1)2  22  2 5




 

Đặt a  (1  a; 2), b  (a  1; 2)  a  b  (2; 4)




 

Ta có: (a  1)2  22  (a  1)2  22  a  b  a  b  2 5 (đpcm)
 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a; b cùng hướng 1-a = a+1  a = 0.
BÀI 2: Chứng minh rằng:

x 2  xy  y 2  y 2  yz  z 2  z 2  zx  x 2 , x, y, z  R (1)


Cách giải:
2

Ta có


2
2
x  3 
z  3 


2
2
x  xy  y   y    
x  ; y  yz  z   y    
z
2   2 
2   2 


2



2

2

3  




3 

 

 xz



Xét a   y  ; x  , b     y   ; z   a  b  
;
( x  z ) 
2 2 
2 2 
2

 
 2

x

z

3

 
( x  z ) 2 3( x  z ) 2
 ab 


 z 2  zx  x 2
4
4
   
Do a  b  a  b nên x 2  xy  y 2  y 2  yz  z 2  z 2  zx  x 2 , x, y, z  R (đpcm)
 

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a; b cùng hướng
x  z  0
x  z  0
   
x  z  0
a  b  ab  x
  x 2 y  2 x  
   2y  x
 
 xy  yz  zx  0
2y  z
2y
 z
 z

GV: Trần Minh Cường

Page 1


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


x  z  0

 x  kz , y   k z , k  1
1 k


BÀI 3: Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng
a 2  2b 2
b 2  2c 2
c 2  2a 2


 3
ab
bc
ca

Cách giải:


1

Chọn u   ;
b

2    1 2    1 2      1 1 1 2
2
2



 ; v   ;
 ; w   ;
  u  v  w     ;

a 
b
c 
c b 
a c 
a b c a

Ta có
2

2

2

2
2
2
2
     
1  2 
1  2 
1  2
1 1 1
u  v  w  u  v  w     






3





  
  


 b   a 
 c   b 
 a   c 
a b c



a 2  2b 2
b 2  2c 2
c 2  2a 2


 3 (đpcm)
ab
bc
ca


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = 3
2
5

BÀI 4: Chứng minh 5 x  2  5 y  2  5 z  2  6 3, x, y, z   , x  y  z  6
Cách giải:




Xét hai vectơ: u  1;1;1 và v   5 x  2; 5 y  2; 5 z  2 




Ta có u  3, v  5( x  y  z )  6  6

u.v  5 x  2  5 y  2  5 z  2


 

Áp dụng bất đẳng thức u.v  u . v ta có 5 x  2  5 y  2  5 z  2  6 3, x, y, z  


2
5




Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: u  1;1;1 , v   5 x  2; 5 y  2; 5 z  2  cùng hướng


5y  2
5x  2
5z  2


x yz2
1
1
1

BÀI 5: Chứng minh s inx  2  s in 2 x + s inx 2  s in 2 x  3, x
GV: Trần Minh Cường

Page 2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Cách giải:











Xét hai vectơ: u  sin x;1; 2  sin 2 x và v  1; 2  sin 2 x ;sin x




 

Áp dụng bất đẳng thức u.v  u . v ta có
 s inx  2  s in 2 x + s inx 2  s in 2 x  sin 2 x  1  2  sin 2 x  1  2  sin 2 x  sin 2 x  2 3, x











Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: u  sin x;1; 2  sin 2 x và v  1; 2  sin 2 x ;sin x



cùng hướng


sin x  1

sin x
1
2  sin 2 x



 sin x  2  sin 2 x  
 x   2 k
1
sin x
2
2  sin 2 x
sin x  2

BÀI 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A  ( x  1) 2  y 2  4  x 2  ( y  1) 2  1, x, y

Cách giải:




 

Xét hai vectơ: u  ( x  1; y; 2), v  ( x;  y  1;1)  u  v  (1; 1;3)




 


Do a  b  a  b ta có: A  ( x  1)2  y 2  4  x 2  ( y  1)2  1  11 .




Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: u  ( x  1; y; 2), v  ( x;  y  1;1) cùng hướng
Tức là:

x 1
y
2
1
2

  x ,y
x  y 1 1
3
3
1
3

Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi x   , y  

2
3

BÀI 7: Chứng minh
( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  2 2, x, y, z


Cách giải:
Trong không gian Oxyz, lấy các điểm A(1;1;-1), B(-1;1;1),M(x;y;z). Khi đó
AB  2 2 .

và MA  ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2 , MB  ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2 .
GV: Trần Minh Cường

Page 3


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Từ bất dẳng thức MA  MB  AB , ta suy ra
( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  2 2, x, y, z
 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: M nằm giữa AB  AM  t AB, t   0;1
 x  1  2t

 y 1
t   0;1
 z  1  2t


Vấn đề 2: Dạng toán giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình.
BÀI 1: Giải phương trình (4  x) x  2  7  2 x  85  57 x  13x 2  x3 (1)
Cách giải:
Ta có: (1)  (4  x) x  2  7  2 x  (5  x)( x 2  8 x  17)
2
 7
 (4  x) x  2  7  2 x  (5  x)  4  x   1 , x   2; 



 2







Xét a   4  x;1 , b   x  2; 7  2 x   a.b  (4  x) x  2  7  2 x




Và a  (4  x)2  1, b  ( x  2)  (7  2 x)  5  x


 

 

Khi đó (1)  a.b  a . b  cos  a, b   1 

4 x
1

x2
7  2x
 (4  x) 2 (7  2 x)  x  2  x  3


Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
BÀI 2: (A – 2014) Giải Hệ Phương trình
 x 12  y  y (12  x 2 )  12 (1)
 3
(2)
 x  8 x  1  2 y  2

Cách giải:
Điều kiện: 2  y  12, x  2 3 .








Xét a  x; (12  x 2 ) , b   12  y ; y  khi đó phương trình (1) có dạng
GV: Trần Minh Cường

Page 4


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

  
 
a.b  a . b  a, b cùng hướng.


nên (1)  x y  (12  x 2 ). 12  y  y  12  x 2 , x  0 thay vào phương trình (2)
Ta có: x3  8 x  1  2 10  x 2  x3  8 x  3  2( 10  x 2  1)
 ( x  3)( x  3 x  1) 
2

2(9  x 2 )
10  x 2  1


2( x  3) 
 ( x  3)  x 2  3 x  1 
0
10  x 2  1 

x  3
 2
 x  3 x  1  2( x  3)  0(VN )

10  x 2  1

x= 3 suy ra y = 3.
Vậy hệ có nghiệm (x;y) = (3;3)
 x4  y 4  z 4  1
BÀI 3: Giải hệ phương trình:  2 2
2

 x  y  2 z  7

Cách giải:
Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là một nghiệm tùy ý của hệ nếu có. Xét hai vectơ sau trong không

gian:


u  ( x0 2 ; y0 2 ; z0 2 ), v  (1;1; 2) khi đó



u  x0 4  y0 4  z0 4  1, v  6 , ta có u.v  x0 2  y0 2  2 z0 2  7

 
u.v
7
 1 vô lý
Mặt khác: cos(u, v)    
6
u.v

Vậy hệ đã cho vô nghiệm.

GV: Trần Minh Cường

Page 5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x2  y 2   y( x  z)

BÀI 4: Giải hệ phương trình:  x 2  x  y  2 yz
3 x 2  8 y 2  8 xy  8 yz  2 x  4 z  2



Cách giải:
Hệ phương trình đã cho viết lại:
 x( x  y )  y ( y  z )  0
(1)

(2)
 x( x  1)  y (2 z  1)  0
4( x  y ) 2  4( y  z ) 2  ( x  1) 2  (2 z  1) 2 (3)


Xét các véctơ trong một hê trục nào đó



u  ( x; y ), v  ( x  y; y  z ), w  ( x  1; 2 z  1)
u.v  0
  
Khi đó hệ viết lại: u.w  0


  2  2
4 v  w  w  2 v

(4)
(5)
(6)

Chỉ có hai khả năng xảy ra:









1
2

Khả năng 1: Nếu u  0 ta có x = y = 0 u  0  z   .


1
Ta có nghiệm  0;0;  


2



Khả năng 2: u  0
x 1  0
2 z  1  0
  
TH1: w  v  0  
vô lý
x  y  0
 y  z  0

 

 
TH2: Nếu v, w cùng khác 0 , do (4) và (5) thì v, w là hai vectơ cộng tuyến, do (6)

ta có




w  2v hoặc w  2v
x  0


x 1  2x  2 y
1

+ Nếu w  2v  

1 thay vào (1) ta có z  
2
2 z  1  2 y  2 z
 y  2

GV: Trần Minh Cường

Page 6


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


1  3 x

y



x

1


2
x

2
y


2
+ Nếu w  2v  

2 z  1  2 y  2 z
 z  3x

4

Thay vào (1) ta có: x 2 

(1  3 x) 2 1  3 x 7 x


.  5x2  5x  2  0
4
2
4

Phương trình này vô nghiệm.
1
1 1
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:  0;0;   ,  0; ;   .


2 

2

2

x  y  z  1
BÀI 5: Giải hệ phương trình:  x 2  y 2  z 2  1
 x3  y 3  z 3  1


Cách giải:




Xét hai vectơ u  ( x0 ; y0 ; z0 ); v  ( x0 2 ; y0 2 ; z0 2 ) trong đó ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ.



Ta có u.v  x03  y03  z03  1 (1)


Lại có u  x0 2  y0 2  z0 2  1

v  x0 4  y0 4  z0 4 

x

0

2

 y0 2  z0 2   2  x0 2 y0 2  y0 2 z0 2  z0 2 x0 2 
2

 1  2  x0 2 y0 2  y0 2 z0 2  z0 2 x0 2   1
 

Vậy u . v  1 (2)
 x0 2 y0 2  0

Dấu bằng trong (2) xảy ra  x0 2 y0 2  y0 2 z0 2  z0 2 x0 2  0   y0 2 z0 2  0
 2 2
 z0 x0  0
  
Vì u.v  u . v
 


Nên từ (1) và (2) suy ra điều kiện cần là: u . v  1

GV: Trần Minh Cường

Page 7


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 x0 y0  0
y z  0
Nên ta có  0 0
 z0 x0  0
 x0  y0  z0  1

suy ra phải có trong ba số x0 ; y0 ; z0 có hai số bằng 0, một số bằng 1.
Thử vào hệ thỏa mãn.
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm sau (1;0;0), (0;1;0),(0;0;1).
BÀI 6: Giải phương trình:

x 2  2 x  5  x 2  2 x  10  29 (1)

Cách giải:
Tập xác định D = R
(1)  ( x  1) 2  22  ( x  1) 2  32  29




Đặt u  ( x  1; 2)  u  ( x  1)2  22



v  ( x  1;3)  v  ( x  1) 2  32

 

 

Suy ra u  v  (2;5)  u  v  29




 

 

Như vậy (1)  u  v  u  v  u, v cùng hướng  3( x  1)  2( x  1)  0  x 

1
5

1
5

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  .

BÀI 7: Giải bất phương trình: 2( x  3)2  2 x  2  x  1  x  3 (1)
Cách giải:
Điều kiện: x  1

(1)  2 ( x  3) 2  ( x  1) 2  x  1  x  3








Đặt u  ( x  3; x  1)  u  ( x  3)2  ( x  1)2 , v  (1;1)  v  2


 

Suy ra u.v  x  1  x  3 và u . v  2 ( x  3)2  ( x  1)2

GV: Trần Minh Cường

Page 8


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

 
  
 
u . v  2 ( x  3) 2  ( x  1) 2 (1)  u . v  u.v  u , v cùng hướng
 x  3  x 1  x  5

Vấn đề 3: Bài toán cực trị.

BÀI 1: Cho hai điểm A(1;1;0), B(3;-1;4) và đường thẳng (d):

x 1 y 1 z  2


1
1
2

Tìm điểm M trên đường thẳng (d) sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Cách giải:
Do điểm M trên đường thẳng (d), ta có: M(-1+t; 1-t; -2+2t)
Khi đó: MA  (2  t )2  t 2  (2  2t )2  6t 2  12t  8
MB  (4  t ) 2  (t  2) 2  (6  2t ) 2  6t 2  36t  56

Khi đó
2
2

 1 
 1  
2
MA  MB  6t 2  12t  8  6t 2  36t  56  6  (t  1) 2  

(3

t
)






3
3 







1  





1 

Xét hai vectơ u   t  1;  , v   3  t ; 
3
3














 



Ta có MA  MB  6 u  v  6 u  v  4 2




Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi u   t  1;




1   
1 
 , v   3  t;
 cùng hướng
3
3


t 1

 1  t  2  M (1; 1; 2)
3t

Vậy điểm M cần tìm là: M (1; 1; 2)

GV: Trần Minh Cường

Page 9



×