Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de thi hoc ki 1 mon toan lop 10 nam 2015 2016 truong thpt cam ba thuoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.69 KB, 3 trang )

Trường THPT Cầm Bá Thước

ĐỀ THI TIẾN ÍCH HỌC KÌ I

Tổ: TOÁN

Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian:90 phút

Họ và tên:……………………………………………Lớp:…………….
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
1) 3x  9  0
2) x  3 
3)

 x  11
x3

5  x  3x  2  2 x  7

Câu 2 (2 điểm):
1) Xác định b, c của parabol (P): y  x 2  bx  c , biết (P) đi qua 2 điểm A(3;1) và B(2;-5).
2) Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  (2 x  1) 3  x
Câu 3 (3 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy cho 3 điểm A(6;-4) ,B(-2;2),C(3;0)
1) Tìm tọa độ các vecto AB, BC, AC
2) Tìm tọa độ trung điểm I của AB, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
3) Tìm tọa độ điểm P và Q sao cho ABPQ là hình vuông.
Câu 4 (1 điểm): Giải phương trình sau: 3x 2  53 x 3  1  8 x  5  0
Câu 5 (1 điểm): Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
S  x y  xz  z y




SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC

HƯỚNG DẪN CHẤM THI TIẾN ÍCH HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
Môn: TOÁN –LỚP 10
Thời gian: 90 phút

Nội dung
Câu 1

Điểm

1) 3x  9  0  x  3

1.0

2) ĐK: x  3

0.25

 x  11
 x 2  x  20  0
x3
x  4

 x  5
x3


0.25
0.5
0.25

2
3

3)ĐK:  x  5
Ta có: 5  x  3x  2  2 x  7


5  x 3x  2  2

0.25

 3x  17 x  14  0
2

0.25

x  1
  14
 x  ( L)
3


Câu 2

0.25


1) Xác định b, c của parabol (P): y  x 2  bx  c biết (P) đi qua 2 điểm A(3;1) và B(2;-5)

Do (P) đi qua 2 điểm A, B nên ta có:

3b  c  8

2b  c  9
b  1

c  11

0.5
0.5

2) Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  (2 x  1) 3  x
x  2  0
 x  2

3  x  0
3  x

ĐK: 

0.5
0.5

TXĐ D   2;3
Câu 3


1) AB  (8;6), AC  (3;4), BC  (5;2)

1.0


7
3

2
3

2) I 2;1, G( ; )
1.0

 AB. AQ  0

3)ABPQ là hình vuông   AQ  AB

QP  AB
 AB. AQ  0
 8( x  6)  6( y  4)  0
Gọi Q(x ;y) ta có  


2
2
 AQ  AB
( x  6)  ( y  4)  100

 x  0; y  12

 x  12; y  4


0.5

0.5

 Q(0;12) hoặc Q(12 ;4)

Suy ra P(-8 ;-6) hoặc P(4 ;10)
Câu 4

3 x 2  53 x 3  1  8 x  5  0
 ( x  1) 3  5( x  1)  x 3  1  53 x 3  1
u  x  1
ta được phương trình u 3  5u  v 3  5v
3
3
v  x  1

Đặt 

0.5

 (u  v)(u 2  uv  v 2  5)  0
u  v
 2
2
u  uv  v  5  0(VN )


Với u = v ta có:

3

0.5

x  0
x3  1  x  1  
 x  1

Câu 5
Ta có x  y 

3
4
3
( x  y) 
2
3
2

3
4
3
xz 
( x  z) 
2
3
2
3

4
3
yz 
( y  z) 
2
3
2
S

x y

4
3

2
xz

4
3

2
yz

4
3

2

3
( x  y  z  4)  2 3

2

Dấu’’=’’ xảy ra  x  y  z 

2
. Vậy S min  2 3
3



×