Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi hoc ki 1 mon toan lop 10 nam 2015 2016 truong thpt da phuc ha noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.41 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. (3,0 điểm): Cho hàm số: y  2 x 2  3 x  1 có đồ thị (P) và đường thẳng d : y  mx  1
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b). Tìm các giá trị của tham số m để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3 đơn vị.
Câu 2. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a). 2 x  5  x 2  5 x  1

b).

x2  2x  3  2x 1

Câu 3. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt thỏa mãn M là trung điểm của BC,




NA  2 NC và PA  2 PB .

 1  2 
a). Chứng minh BN  BA  BC ;
3
3

b). Chứng minh M, N, P là ba điểm thẳng hàng.

Câu 4. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2  , B  4;3


a). Chứng minh ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác (O là gốc tọa độ). Khi đó tìm tọa độ điểm D sao cho
tứ giác OABD là hình bình hành.
b). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
Câu 5. (1,0 điểm): Giải phương trình

x 2  12  5  3 x  x 2  5 .

--------------------Hết--------------------

TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. (3,0 điểm): Cho hàm số: y  2 x 2  3 x  1 có đồ thị (P) và đường thẳng d : y  mx  1
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b). Tìm các giá trị của tham số m để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3 đơn vị.
Câu 2. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a). 2 x  5  x 2  5 x  1

b).

x2  2x  3  2x 1

Câu 3. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt thỏa mãn M là trung điểm của BC,





NA  2 NC và PA  2 PB .

 1  2 
a). Chứng minh BN  BA  BC ;
3
3

b). Chứng minh M, N, P là ba điểm thẳng hàng.

Câu 4. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2  , B  4;3
a). Chứng minh ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác (O là gốc tọa độ). Khi đó tìm tọa độ điểm D sao cho
tứ giác OABD là hình bình hành.
b). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
Câu 5. (1,0 điểm): Giải phương trình

x 2  12  5  3 x  x 2  5 .

--------------------Hết--------------------


TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016

TỔ TOÁN

MÔN TOÁN – LỚP 10

Câu


Nội dung đáp án

1.a

Tập xác định D   .



Ta có a  2  0, 

Điểm
0,25

b 3

1
 ;

2a 4 4a
8

0,25

Bảng biến thiên



3

3




Hàm số nghịch biến trên  ;  và đồng biến trên khoảng  ;  
4

4


0,5

Đồ thị hàm số là một đường parabol có
3
4

Trục đối xứng là đường thẳng d : x  .
3


1

Đỉnh I  ;   .
4 8


0,25

Giao điểm với trục tung tại A  0;1 .
1






Giao điểm với trục hoành tại các điểm B 1;0  , C  ;0  .
2

0,25

Đồ thị của hàm số

0,5
1.b


Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d
2 x 2  3 x  1  mx  1
x  0
 2 x   m  3 x  0  
x  m  3

2

0,25

2

0,25

(P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3 đơn vị

m  3
 2  0

 m3 0  3
 2

0,25


m  3
m  3
m  3


 m  3  
 m  9
 m  3  6
  m  9


Vậy, với m  9 hoặc m  3 .

2.a


0,25

Ta có:
 2 x  5  0
1


2
2
x

5

x

5
x

1


2 x  5  x2  5x  1  
2x  5  0
 
 2
 2 x  5  x 2  5 x  1

0,25

Trong đó:
5

x
5



x
2


 x 1
2
1  
x 1

2
 x  3x  4  0


  x  4

0,25

5

x
5


x
2


 x  6
2
 2   

x  1

2
x  7x  6  0


  x  6

0,25

Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S  6;1 .

0,25

2.b

Điều kiện x 2  2 x  3  0   x  1  2  0, x   .

0,25



Biến đổi phương trình

2

2 x  1  0
x2  2x  3  2x 1   2
2
 x  2 x  3   2 x  1


0,25

1
1


x 
x 


2
2
 x 2  2 x  3  4 x 2  4 x  1 3 x 2  2 x  2  0



0,25

1

x  2

1 7

1 7
  x 
x
3
3



1 7
 x 
3


0,25
1  7 
.
 3 

Vậy, phương trình có tập nghiệm S  
3.a


Theo giả thiết ta có



NA  2 NC
 
 
 BA  BN  2 BC  BN
  
 3BN  BA  2 BC
 1  2 
 BN  BA  BC . Ta có điều phải chứng minh.
3
3










0,5
0,25
0,25


3.b




 

2  1  1  1  1 
AC  AB  AC  AC  AB
3
2
2
6
2
   2  
1  1 

Và PN  AN  AP  AC  2 AB  4  AC  AB 
3
2
6



Suy ra PN  4MN .

Ta có MN  AN  AM 

Vậy, ba điểm M, N, P thẳng hàng.
4.a






Ta có: OA   3; 2  , OB   4;3 

0,25
0,25
0,25
0,25

3 2
 .
4 3


 
Suy ra OA, OB là hai vectơ không cùng phương hay 3 điểm O, A, B không thẳng

0,25
0,25

hàng. Vậy, ba điểm O, A, B lập thành một tam giác.




Tứ giác OABD là hình bình hành  OA  DB



Giả sử D  x; y  ta có OA   3; 2  , DB   4  x;3  y  .




4  x  3  x  7

. Vậy D  7;1 .
3  y  2
y 1

0,25

Điểm M thuộc Ox nên tọa độ của M có dạng M  x;0  .


0,25

Khi đó OA  DB  
4.b


 
Yêu cầu bài toán tam giác MAB vuông tại M  MA.MB  0


Trong đó MA   3  x; 2  ; MB   4  x;3 . Ta có
 
x  3
MA.MB  0   3  x  4  x   6  0  x 2  x  6  0  
 x  2

Vậy, có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 1  3;0  , M 2  2;0  .
5


0,25

0,25

0,25
0,25

Ta có:
x 2  12  5  3 x  x 2  5
 x 2  12  3 x  5  x 2  5

 x 2  12  4  3 x  6  x 2  5  3


x2  4
x 2  12  4

 3 x  2 

x2  4
x2  5  3


x2
x2 
  x  2 
3
0
2
2
x 5 3
 x  12  4
x  2

x2
x2

3
0
 *
2

x2  5  3
 x  12  4

Nhận xét
Suy ra

x 2  12  x 2  5  3 x  5  x 
x2
x 2  12  4

3

x2
x2  5  3

5
 x20
3

0,25

0.25
0.25

 0 . Do đó phương trình (*) vô nghiệm.

Vậy, tập nghiệm của phương trình S  2 .
-------------- Hết ---------------

0.25




×