Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi hk2 mon toan lop 8 truong thcs lien chau vinh phuc nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.81 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU

Môn: Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút)

I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
2

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x  x  0 là
A.

0

B.

0;1

C.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A.

x0


hoặc

x3

Câu 3: Bất phương trình
A.

x / x  5

B.

B.

1

x2
3x  1

1
x  3 x( x  3)

D. Một kết quả khác


x  0 và x  3 C. x  0 và x  3

2 x  10  0

x3


D.

có tập nghiệm là :

x / x  5

C.

x / x  2

D.

x / x  5

Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp
chữ nhật đó là :
A.

20cm 3

B. 47cm

3

C.

140cm 3

D. 280cm


3

II. Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1:( 3,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)

2x  3  0

x3 5 x

b)
5
3

1
3
1


c)
x 1 x  2 ( x 1)(x  2)

Câu 2: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30
km/h , nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có AH là đường cao (
của H trên AB và AC. Chứng minh rằng
a)  ABH ~  AHD


H  BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

b)

HE 2  AE.EC

c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~  ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm )
2
Cho phương trình ẩn x sau: 2 x  m  x  1  2 x  mx  m  2  0 . Tìm các giá trị của

m để phương trình có nghiệm là một số không âm.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD& ĐT YÊN LẠC

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS LIÊN CHÂU

Năm học 2016 -2017
Môn: Toán 8

I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Câu


Đáp án đúng

Điểm

Câu 1

B

0,5

Câu 2

C

0,5

Câu 3

A

0,5

Câu 4

D

0,5

II. Phần tự luận (8,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

a) Ta có 2 x  3  0  2 x  3  x 

3
2

0,75

Vậy phương trình có nghiệm là x 

3
2

0,25

b)Ta có

0,5

x3 5 x
3 x  9 25  5 x



 3 x  9  25  5 x

5
3
15
15

0,25

 8 x  16  x  2

Câu 1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S  x / x  2
c)Ta có

1
3
1


ĐKXĐ: x  1; x  2
x  1 x  2 ( x  1)( x  2)

x2
3x  3)
1


( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2) ( x  1)( x  2)
 x  2  3x  3  1  x  3x  1  3  2  2 x  2
 x  1(ktm)



Vậy phương trình vô nghiệm

0,25

0,25
0,5

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 2

Gọi quãng đường AB là x km (x > 0)

0,25

Do đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h nên thời gian lúc đi là
x
(h)
25

Do đi từ B về A với vận tốc 30 km/h nên thời gian lúc về là
x
(h).
30
1

Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút = h nên ta có
3

phương trình:

x
x 1

  6 x  5 x  50  x  50(tm)
25 30 3

Vậy quãng đường AB dài 50 km.

0,5

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3

a)  ABH ~  AHD
 ABH và  AHD là hai tam giác vuông có BAH chung

Vậy  ABH ~  AHD
b)

HE 2  AE.EC


1,0

Chứng minh  AEH ~  HEC
=>

HE AE
2

=> HE  AE. EC
EC HE

c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng  DBM ~
 ECM.
 ABH ~  AHD =>
 ACH ~  AHE =>

AB AH

 AH2 = AB.AD
AH AD

1,0

AC AH

 AH2 = AC.AE
AH AE

AB AE


Do đó AB.AD= AC.AE =>
AC AD

0,5

=>  ABE ~  ACD(chung BÂC)
=> ABE = ACD
=>  DBM ~  ECM(g-g).

0,5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 4

2 x  m x  1  2 x 2  mx  m  2  0
 2x2 - 2x + mx – m - 2x2 + mx + m - 2 = 0
(m - 1)x = 1
Vậy để phương trình có nghiệm là một số không âm thì m - 1 > 0
m>1



×