TRƯỜNG THCS CỬA NAM
MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 7
Cấp độ
Tên chủ đề
1. Thống kê
Số câu
Số điểm
%
2. Biểu thức đại số
Số câu
Số điểm
%
3. Các kiến thức về
tam giác
Số câu
Số điểm
%
4. Quan hệ giữa các
yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy
trong tam giác
Số câu
Số điểm
%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nhận biết được dấu
-Lập được bảng tần số và tính
hiệu điều tra
được số trung bình cộng của dấu
hiệu
1
2
0.5
2
5%
20%
-Nhận biết được đơn Kiểm tra được một số -Cộng, trừ hai đa thức một biến thức; đa hức
có là nghiệm của đa
thức hay không?
2
1
1
1
1
1
10%
10%
10%
-Vẽ hình, ghi giả
Chứng minh được 2 tam giác
Vận dụng các kiến
thiết – kết luận
bằng nhau, một tam giác là tam thức về tam giác
giác cân
để so sánh góc
1
0.5
5%
3
1.5
15%
2
1.5
15%
2
2
20%
-Vận dụng mối quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong tam giác
1
1
10%
6
6
60%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Cộng
3
2.5
25%
4
3
30%
1
1
10%
4
3,5
35%
1
1
10%
1
1
10%
12
10
100%
TRƯỜNG THCS CỬA NAM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 7
NĂM: 2014 - 2015
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1 điểm)
Cho các biểu thức: 2xy2;
x
x 1
; 2x + 3y;
; 5; x3y2 - 1
3y
x 1
a. Biểu thức nào là đơn thức
b. Biểu thức nào là đa thức nhưng không phải là đơn thức
Câu 2: (2.5 điểm)
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
4
4
2
10
7
10
4
8
5
7
9
5
10
2
1
5
4
7
5
5
7
9
9
5
2
5
9
8
8
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Hãy lập bảng tần số của dấu hiệu?
c. Hãy tính điểm trung bình bài kiểm tra của học sinh lớp 7A?
Câu 3: (2 điểm)
Cho các đa thức:
G(x) = x3 - 2x2 + 5x – 10
H(x) = – 2x3 + 3x2 - 8x - 1
a. Tính: G(x) + H(x) và G(x) – H(x)
b. Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của đa thức G(x) nhưng không là nghiệm của đa thức G(x)
Câu 4: (4,5 điểm)
Cho góc nhọn xOy; trên tia Ox lấy điểm A (A O); Trên tia Oy lấy điểm B (B O) sao
cho OA = OB; Kẻ AC Oy (C Oy); BD Ox (D Ox); I là giao điểm của AC và
BD.
a. Chứng minh AOC = BOD
b. Chứng minh AIB cân
c. So sánh IC và IA
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
d. Chứng minh IAB
AOB
2
TRƯỜNG THCS CỬA NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 HỌC KỲ II
Câu
1
(1 điểm)
2
(2,5 điểm)
3
(2 điểm)
ĐÁP ÁN
a. Biểu thức là đơn thức : 2xy2 ; 5
b. Biểu thức là đa thức nhưng không phải là đơn thức : 2x + 3y ; x3y2 - 1
a. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
b Bảng tần số:
x
1
2
4
5
7
8
9
10
n
1
3
4
7
5
3
4
3
N = 30
b/. Số trung bình cộng:
1.1 2.3 4.4 5.7 7.5 8.3 9.4 10.3 183
X
6,1
30
30
a.G(x) + H(x) = (x3 - 2x2 + 5x – 10) + (– 2x3 + 3x2 - 8x – 1)
= x3 -2x2 + 5x – 10 – 2x3 + 3x2 - 8x – 1
= (x3 – 2x3) + (-2x2 + 3x2) + (5x – 8x) –(10+1)
= -x3 + x2 - 3x - 11
G(x) - H(x) = (x3 - 2x2 + 5x – 10) - (– 2x3 + 3x2 - 8x – 1)
= x3 -2x2 + 5x – 10 + 2x3 - 3x2 + 8x + 1
= (x3 + 2x3) - (2x2 + 3x2) + (5x + 8x) –(10-1)
= 3x3 - 5x2 + 13x – 9
b. x = 2 là nghiệm của đa thức G(x) vì:
G(2) = 23 – 2.22 + 5. 2 – 10= 8 – 8 + 10 – 10 = 0
x = 2 không phải là nghiệm của đa thức H(x) vì:
H(2) = – 2.23 + 3.22 – 8.2 – 1= -16 + 12 – 16 -1= -21 0
ĐIỂM
0,5
0,5
0.5
1
1
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
4
(4,5 điểm)
Xét AOC và BOD có:
ACO B
DO 900 (gt)
OA = OB (gt)
AOB chung
AOC = BOD (cạnh huyền – góc nhọn)
OB
b. AOC = BOD OAC
D (hai góc tương ứng) (1)
1
0.25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
mặt khác: OAB có OA = OB (gt) OAB cân tại A
OBA
(2)
OAB
OAC
OBA
OB
IBA
Từ (1) và (2) OAB
D IAB
AIB là tam giác cân
c. ICB vuông tại C nên IC
mà IB = IA ( AIB cân tại I) IC < IA
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
là góc ngoài tại đỉnh I của AIB CIB
IAB
IBA
d. CIB
0.25
IBA
CIB
2 IAB
IAB
1 CIB
mà IAB
0.25
2
1
Mà CIB
AOB (cùng phụ OB
D ) IAB
AOB
2
0.5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí