PHÒNG GD&ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH VĨNH MỸ A1
Điểm
nêu:
tr Rc
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2016 - 2017
Khối: 5
Môn: Tiếng Việt
ĐỀ 1
Nhận xét của giáo viên
A. PHẦN ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
*HS bốc thăm đọc 1 trong 3 bài sau rồi trả lời 1 câu hỏi do giáo viên
Bài 1: Một vụ đắm tàu (SGK TV5/tập 2, trang 108)
Bài 2: Tà áo dài Việt Nam (SGK TV5/tập 2, trang 122)
Bài 3: Công việc đầu tiên (SGK TV5/tập 2, trang 126)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
Đọc thầm ài văn au r i tr䁓
tr䁓 i đRng và àm ài tập
i các c u hi
ng cách hoanh tr n ch cái
Hai mẹ con
Lần đầu mẹ đ a ph ơng vào Rp 1, cô giáo êu mẹ
tên vào ổ, mẹ ẽn
ẽn nói: “Tôi hông iết ch !”. Ph ơng th ơng mẹ quá! Nó quyết định học cho
iết ch để chỉ giRp mẹ cách tên.
Sáng nào mẹ cũng đ a Ph ơng đến Rp. B a đó, đi ngang qua đoạn ộ vắng
gi a đ ng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám n m ngất ên đ ng. Mẹ nói: “Tội
nghiệp cụ ống một mình”. R i mẹ 䁓o Ph ơng giRp mẹ một tay đỡ cụ ên, chở
vào ệnh viện.
Hôm ấy, ần đầu Ph ơng đến Rp trễ, cô giáo ấy àm ạ, hi mãi, Ph ơng
hông dám nói, trong đầu nó nghĩ: Lỗi tại mẹ! Nó o ị nêu tên trong tiết chào
c đầu tuần, ởi vi phạm nội quy. Nó thấy giận mẹ. Về nhà, Ph ơng hông ăn
cơm, nó u n và hơi ngRng nguẩy. Mẹ dịu dàng dỗ dành, Ph ơng vừa hóc vừa
ể ại chuyện. Mẹ nói: “Không ao đ u con, để ngày mai mẹ xin ỗi cô giáo.”
Hôm au, mẹ dẫn Ph ơng đến Rp. Ch cô giáo tRi, mẹ nói điều gì vRi cô,
cô c i và gật đầu. Tiết chào c đầu tuần đã đến. Ph ơng giật thót mình hi
nghe cô hiệu tr ởng nhắc tên mình: “Em Trần Thanh Ph ơng… Em c n nh
mà đã iết giRp đỡ ng i neo đơn, hoạn nạn… Việc tốt của em Ph ơng đáng
đ ợc tuyên d ơng”.
Tiếng vỗ tay àm Ph ơng ừng tỉnh. Mọi con mắt đổ d n về phía nó. Nó
cRi gầm mặt xuống, c䁓m thấy ng ợng nghịu và xấu hổ. Vậy mà nó đã giận mẹ!
(Theo: Nguyễn Thị Hoan)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 1. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau để được ý đúng:
Ph ơng th ơng mẹ quá! Nó quyết định ………………………………….
cách tên.
Câu 2. Vì sao sau buổi đi học muộn, Phương cảm thấy giận mẹ?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A. Vì Ph ơng nghĩ r ng mẹ àm cho Ph ơng ị vi phạm nội quy.
B. Vì Ph ơng nghĩ r ng mẹ àm cho Ph ơng ị cô giáo hi mãi.
C. Vì Ph ơng nghĩ r ng mẹ àm cho Ph ơng ng ợng nghịu xấu hổ.
D. Vì Ph ơng nghĩ r ng mẹ àm cho Ph ơng đã ị nêu tên ở tiết chào c .
Câu 3. Theo em,vì sao khi được tuyên dương về việc giúp đỡ người neo
đơn, hoạn nạn Phương lại cảm thấy “ngượng nghịu và xấu hổ”?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A. Vì Ph ơng nghĩ đó à thành tích của mẹ.
B. Vì Ph ơng trót nghĩ ai về mẹ và đã giận mẹ.
C. Vì Ph ơng nghĩ việc đó hông đáng hen.
D. Vì Ph ơng thấy mọi ng i đều nhìn mình.
Câu 4. Dựa vào bài tập đọc, xác định các câu tục ngữ dưới đây đúng hay
sai ?
Khoanh vào “ĐRng” hoặc “ ai”
Thông tin
Tr䁓
i
Con cái hôn ngoan vẻ vang cha mẹ.
ĐRng / Sai
Một con ngựa đau, c䁓 tàu c.
ĐRng / Sai
Th ơng ng
ĐRng / Sai
i nh thể th ơng th n.
Th ơng nhau củ ấu cũng tr n.
ĐRng / Sai
Câu 5. Theo em, Chuyện gì xảy ra khiến Phương đến lớp trễ ?
Đánh dấu x vào ô
trước câu trả lời đúng
A. Mẹ cho Ph ơng ăn áng.
B. Mẹ 䁓o Ph ơng cùng mẹ đ a cụ Tám ị ngất ên đ ng vào ệnh viện.
C. Mẹ và Ph ơng ị ẹt xe.
D. Ph ơng ngủ n Rng nên dậy trể.
Câu 6. Vào vai Phương, viết vào dòng trống những điều Phương muốn
nói lời xin lỗi mẹ.(Viết 2 – 3 câu).
Viết c u tr䁓 i của
em:…………………………………………………… …………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 7. Dòng nào dưới đây nêu đúng và đủ các cách liên kết câu trong
đoạn đầu của bài (từ: “Lần đầu …………………cách ký tên”) ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A. Lặp từ ng ; thay thế từ ng .
B. Lặp từ ng ; dùng từ ng nối.
C. Thay thế từ ng ; dùng từ ng nối.
D. Lặp từ ng ; thay thế từ ng ; dùng từ ng nối.
Câu 8. Đoạn thứ ba của bài (“Hôm ấy, lần đầu Phương đến lớp
trễ…….thấy giận mẹ.”) có mấy câu ghép ?
Đánh dấu x vào ô
trước câu trả lời đúng
A. 1 c u ghép
B. 2 c u ghép
C. 3 c u ghép
D. 4 c u ghép
Câu 9. Bộ phận vị ng trong c u: “Bữa đó, đi ngang qua đoạn lộ vắng
giữa đồng, hai mẹ con chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường”. à nh ng từ ng
nào ?
Viết c u tr䁓 i của
em:…………………………………………………… …....……………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10. Tìm từ đồng nghĩa với từ “giúp đỡ” rồi đặt một câu với từ vừa
tìm được.
Viết c u tr䁓 i của
em:…………………………………………………… ....………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
B. PHẦN VIẾT
I. Chính tả (nghe – viết)
Bài: Út Vịnh (SGK Tiếng Việt 5 / Tập 2, trang 136)
- Viết đoạn: Từ Nhà Út Vịnh ở ngay ên đ ng ắt,… đến hứa hông chơi
dại nh vậy n a.
II. Tập làm văn
Chọn một trong 2 đề sau:
Đề 1: T䁓 tr ng em tr Rc uổi học.
Đề 2: Hãy t䁓 một con vật mà em yêu thích.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
A. PHẦN ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào nh ng yêu cầu au:
+ Đọc đ ng tiếng, đ ng t : (1 điểm)
(Đọc ai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm, đọc ai quá 5 tiếng 0 điểm)
+ Ng t nghm h i đ ng các d u câu, các cm t r ngh a: (1 điểm)
(Ngắt nghỉ hơi hông đRng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi hông
đRng từ 4 chỗ trở ên : 0 điêm)
+ Giọng đọc b Rc đầu cR biểu cảm: (1 điểm)
(Giọng đọc ch a thể hiện rR tính iểu c䁓m: 0,5 điểm, giọng đọc hông thể
hiện tính iểu c䁓m: 0 điểm)
+ Tốc độ đ t êu cầu (Rh ng uá 1 ph t): 1 điểm
(Đọc từ 1 phRt đến 2 phRt: 0,5 điểm, trên 2 phRt: 0 điểm)
+ Trả lời đ ng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
(Tr䁓 i ch a đủ hoặc diễn đạt hông rR ràng: 0,5 điểm, tr䁓 i ai hoặc
hông tr䁓 i đ ợc : 0 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
C u1
C u2
C u3
học cho iết ch
để chỉ giRp mẹ
0,25điểm
A
0,25điểm
B
0,25điểm
điểm)
C u5
C u7
B
D
0,25điểm 0,25điểm
C u8
B
0,25điểm
Câu 4: Dựa vào ài đọc, xác định các điều nêu d Ri đ y đRng hay ai. (1
Khoanh vào “ĐRng” hoặc “ ai”
Thông tin
Tr䁓
Con cái hôn ngoan vẻ vang cha mẹ.
Sai
Một con ngựa đau, c䁓 tàu c.
Sai
Th ơng ng
i nh thể th ơng th n.
Th ơng nhau củ ấu cũng tr n.
i
ĐRng
Sai
Câu 6: (1 điểm) H tự viết. Chẳng hạn: Mẹ ơi, con sai rồi. Con xin lỗi mẹ.
Câu 9: (0,5 điểm ) chợt thấy cụ Tám nằm ngất bên đường.
Câu 10: (1 điểm) Đỡ đần, phụ giúp,……….
B. PHẦN VIẾT
I. Chính tả (nghe – viết) (5 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Bài viết hông mắc ỗi chính t䁓, trình ày đRng đoạn văn, ch viết rR
ràng: 5 điểm.
- Sai mỗi ỗi trừ 0,25 điểm.
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Nội dung ết cấu có đủ 3 phần: Mở ài, th n ài và ết ài.
- Trình tự t䁓 hợp .
- Hình thức diễn đạt: Viết c u đRng ng pháp, dùng từ chính xác, hông
ai chính t䁓. Diễn đạt trôi ch䁓y, i văn tự nhiên, tình c䁓m ch n thật.
- Tuỳ theo nội dung ài mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp vRi từng ài
àm của học inh.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD&ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH VĨNH MỸ A1
Điểm
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2016-2017
Khối: 5
Môn: Tiếng Việt
ĐỀ 2
Nhận xét của giáo viên
A. PHẦN ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
*HS ốc thăm đọc 1 trong 3 ài au r i tr䁓 i 1 c u hi do giáo viên nêu:
Bài 1: Con gái (SGK TV5/tập 2, trang 112)
Bài 2: Công việc đầu tiên (SGK TV5/tập 2, trang 126)
Bài 3: Út Vịnh (SGK TV5/tập 2, trang 136)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
CHUYỆN NHỎ TRÊN HÈ PHỐ
Tr a ấy, tôi gửi xe đạp ở ên cạnh Nhà hát LRn thành phố H䁓i Ph ng.
Khu vực gửi xe đ ợc quy định ẵn, nh ng ng i coi xe muốn chiếm chỗ rộng
hơn èn đóng một cái cọc ắt xuống mặt vỉa hè phẳng phiu để chăng thêm d y.
Giá nh hông có một tiếng nói của một cậu é, có ẽ tôi cũng qua cái
chuyện vặt ấy. Nh ng tôi đã ph䁓i chR . Một cậu é g ơng mặt áng ủa, vai đeo
cặp, dừng ại nói vRi ng i coi xe:
- Sao anh ại đóng cọc trên hè phố, àm hng vỉa hè !
Ng i coi xe phRt c u nói của cậu é, tiếp tục nện Ra chan chát. Mặt
hè đang nhẵn nhụi, ỗng ị một ỗ thủng to ng miệng át ăn cơm. Từ ỗ thủng
đó, ai mà iết đ ợc r i au ẽ phá to đến đ u.
Cậu é tiếp tục, giọng ôn t n:
- Anh hông nên đóng cọc trên vỉa hè!
Ng i gi xe trợn mắt nhìn cậu é:
- Việc gì đến chR mày?
Một à trong nhóm coi xe tiến ại, trịnh trọng:
- ChRng tôi coi xe ở đ y, chRng tôi đ ợc phép àm thế.
- Không ai đ ợc phép àm nh vậy ! - Cậu é dRng dạc, qu䁓 quyết.
- Nhóc con, đi đi ! – Gã thanh niên quát.
Mấy ng i Rn đi qua, vào ấy xe hoặc gửi xe, có ng i iết chuyện
nh ng hông ai nói gì. Tuy vậy, cậu é vẫn hông chịu đi. Mắt cậu cứ dán vào
cái ỗ thủng trên vỉa hè nh để nghĩ ra cách gì đó. Đến Rc ấy, tôi hông thể
hông ên tiếng:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Cậu é nói ph䁓i đấy, anh hông nên àm nh thế.
Ng i coi xe vẻ cáu ỉnh, nhìn xung quanh một ợt, r i anh ta cũng nhổ
cái cọc, vứt “xo䁓ng” một cái trên vỉa hè.
Thái độ iên quyết của cậu é đã ngăn đ ợc một hành vi có hại.
Đào Ngọc Đệ
Đọc thầm bài văn và thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1: Ng i coi xe đóng cái cọc ắt xuống vỉa hè để àm gì?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
A. Sửa ại mặt hè cho phẳng phiu.
B. Chăng d y, chiếm chỗ gi xe rộng hơn.
C. Chăng d y, ngăn ng i vào nhà hát.
D. Không cho ai qua ại hu vực này.
Câu 2: Thấy anh coi xe đóng cọc àm hng vỉa hè, cậu é nói gì ?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
A. Anh chuyển ãi gi xe ra chỗ hác đi, đừng àm hng vỉa hè.
B. Sao anh ại đóng cọc trên hè phố, àm hng vỉa hè !
C. Ai cho phép anh đóng cọc trên vỉa hè ?
D. Anh hông đ ợc phép đóng cọc trên vỉa hè !
Câu 3: Việc anh coi xe đóng cọc ắt đã g y tác hại gì cho vỉa hè?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
A. Mặt vỉa hè tan vở.
B. Mặt vỉa hè ị phá, rộng hẳn ra để anh ta có chỗ gi xe rộng hơn.
C. Mặt vỉa hè ị thủng một ỗ ng cái át ăn cơm.
D. Không có chuyện gì x䁓y ra.
Câu 4: Khi thấy anh coi xe vẫn phRt điều mình nói, cậu é đã àm gì?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
A. Ôn t n huyên: Anh hông nên đóng cọc trên vỉa hè !
B. Kiên quyết: Anh hông đ ợc phá hoại vỉa hè !
C. Nhẹ nhàng: Anh àm vỡ vỉa hè ẽ ị phạt đấy.
D. B đi hông nói gì thêm.
Câu 5: Khi ị dọa và hi một à coi xe nói họ đ ợc phép àm nh vậy,
thái độ của cậu é nh thế nào?
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
A. Cậu hông ợ nh ng hông đáp i.
B. C u đi nh ng cứ ngoái nhìn cái ỗ thủng trên vỉa hè.
C. Cậu dRng dạc, qu䁓 quyết: Không ai đ ợc phép àm nh vậy ?
D. Cậu é ợ hãy đi.
Câu 6: Qua c u chuyện, em rRt ra đ ợc ài học gì?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ chấm:
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 7: Dấu phẩy trong c u “Ng i coi xe phRt c u nói của cậu é, tiếp
tục nện Ra chan chát.” Có tác dụng gì ?
Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất.
Ngăn cách các ộ phận trạng ng vRi chủ ng và vị ng trong c u.
Ngăn cách các ộ phận cùng gi chức vụ trong c u.
Ngăn cách các vế trong c u ghép.
Không có tác dụng gì.
Câu 8: D ng nào d Ri đ y toàn các từ áy ?
Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất.
phẳng phiu, áng ủa, phRt , chan chát, nhẵn nhụi, dRng dạc.
phẳng phiu, áng ủa, chan chát, nhẵn nhụi, ỗng ị, dRng dạc.
phẳng phiu, áng ủa, chan chát, nhẵn nhụi, trịnh trọng, dRng dạc.
phẳng phiu, áng ủa, chan chát, ỗng ị.
Câu 9: Các dấu hai chấm trong c u chuyện trên có tác dụng gì?
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu trả lời:
Các dấu hai chấm trong c u chuyện trên có tác dụng …………………….
……………………………………………………………………………………
B. PHẦN VIẾT
I. Chính tả (nghe – viết):
Bài viết: Tà áo dài Việt Nam (SGK TV5/tập 2, trang 122)
Viết đoạn từ : “Từ đầu thế kỉ XIX …gấp đôi vạt phải”
II. Tập làm văn:
Chọn một trong 2 đề sau:
Đề 1: T䁓 tr ng em tr Rc uổi học.
Đề 2: Hãy t䁓 một con vật mà em yêu thích.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
A. PHẦN ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào nh ng yêu cầu au:
+ Đọc đ ng tiếng, đ ng t : (1 điểm)
(Đọc ai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm, đọc ai quá 5 tiếng 0 điểm)
+ Ng t nghm h i đ ng các d u câu, các cm t r ngh a: (1 điểm)
(Ngắt nghỉ hơi hông đRng từ 2 đến 3 chỗ: 0,5 điểm, ngắt nghỉ hơi hông
đRng từ 4 chỗ trở ên : 0 điêm)
+ Giọng đọc b Rc đầu cR biểu cảm: (1 điểm)
(Giọng đọc ch a thể hiện rR tính iểu c䁓m: 0,5 điểm, giọng đọc hông thể
hiện tính iểu c䁓m: 0 điểm)
+ Tốc độ đ t êu cầu (Rh ng uá 1 ph t): 1 điểm
(Đọc từ 1 phRt đến 2 phRt: 0,5 điểm, trên 2 phRt: 0 điểm)
+ Trả lời đ ng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
(Tr䁓 i ch a đủ hoặc diễn đạt hông rR ràng: 0,5 điểm, tr䁓 i ai hoặc
hông tr䁓 i đ ợc : 0 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập: (5 điểm)
- Học inh hoanh đRng mỗi c u cho (0,5 điểm).
Đáp án đúng:
C u1
C u2
C u3
C u4
C u5
B
B
C
A
C
Câu 6: (1 đ) Học inh nêu đ ơc một trong các :
- … hông nên x m hại đến các công trình công cộng.
- … ph䁓i iết gi gìn và 䁓o vệ các công trình công cộng.
- … ph䁓i dũng c䁓m đấu tranh vRi nh ng việc àm ai trái.
- …………………………………………………………
Câu 7: (0,5 điểm).
ngăn cách các ộ phận cùng gi chức vụ trong c u.
Câu 8: (0,5 điểm).
phẳng phiu, áng ủa, chan chát, nhẵn nhụi, trịnh trọng, dRng dạc.
Câu 9: (0,5 điểm).
… dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. PHẦN VIẾT
I. Chính tả (nghe – viết) (5 điểm)
- Bài viết hông mắc ỗi chính t䁓, trình ày đRng đoạn văn, ch viết rR
ràng: 5 điểm.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Sai mỗi ỗi trừ 0,25 điểm.
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Nội dung ết cấu có đủ 3 phần: Mở ài, th n ài và ết ài.
- Trình tự t䁓 hợp .
- Hình thức diễn đạt: Viết c u đRng ng pháp, dùng từ chính xác, hông
ai chính t䁓. Diễn đạt trôi ch䁓y, i văn tự nhiên, tình c䁓m ch n thật.
- Tuỳ theo nội dung ài mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp vRi từng ài
àm của học inh.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí