Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi hoc ki 2 mon toan lop 4 truong TH tan phong nam 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.32 KB, 4 trang )

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Số câu
Mạch kiến thức, và số
kĩ năng
điểm

Mức 1
TNKQ TL

Số tự nhiên và
phép tính với các
số tự nhiên. Phân Số câu
4
số và các phép
tính với phân số.
Số điểm 2,0
Đại lượng và đo
đại lượng với các Số câu
2
đơn vị đo đã học.
Số điểm 1,0
Yếu tố hình học:
hai đường thẳng
vuông góc, hai
đường thẳng song Số câu
song; hình thoi,
diện tích hình
thoi.
Số điểm
Giải bài toán về
tìm hai số khi biết


Số câu
tổng (hiệu) và tỉ
số của hai số đó.
Số điểm
Tổng
Số câu
6
Số điểm 3,0

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNK
TNK
TNK
TNK
TL
TL
TL
TL
Q
Q
Q
Q
2


1

2

1

8

2

1,0

1,0

1,0

1,0

4,0

2,0

2
1,0

2

2


1,0

1,0

4
2,0

1
1,0

2
1,0

1

1

2,0
1
2,0

2,0
3
4,0

1
1,0

12
6,0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Trường TR Tân hong I
ớp n.......
Rọ và t n ...........................................................

KI M T�Ꮆ RRC KR II
Môn thi Toán
gàm thi ........ / 05 / 2017
R

Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
Câu 1 Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 18 934 576 ? (M1 -0.5đ)
a. 900 000
b. 90 000
c. 9 000
Câu 2 Sáu triệu năm trăm linh tư nghìn ba trăm hai mươi bảy viết là: (M1 – 0,5đ )
a. 6 504 327
b. 654 327
c. 6 504 237
Câu 3 Trung bình cộng của 36; 42 và 57 là số nào? (M1 – 0.5đ)
a. 35
b. 45
c. 145
Câu 4 Tính : 428 x 125 = ? (M1 – 0.5đ)
a. 55 300
b. 53 500
c. 35 500

Câu 5 Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 tấn 32 kg = …kg (Mức 1 – 0,5đ)
a. 132
b. 1320
c. 1032
Câu 6 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 13 dm229cm2 = ….cm2 (Mức 1 – 0,5đ)
a. 1329 cm2
b. 1029 cm2 c. 129 cm2
Câu 7 Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 2 và 5? (Mức 2 – 0,5đ)
a. 26 540
b. 62 045
c. 60 452
Câu 8 Phân số
a.

6
;
8

3
bằng phân số nào dưới đây? (Mức 2 – 0,5đ)
8
1
27
b. ;
c.
2
72

Câu 9 Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6cm và 9cm là: ? (Mức 2 – 0,5đ)
a. 54cm2

b. 15 cm2
c. 27 cm2
Câu 10 Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
(Mức 2 – 0,5đ)
a. AD và AB; BC và AD
B
C
b. AB và CD; AD và BC
c. AC và BD; AB và CD

A

Câu 11 Trung bình cộng của 3 số: 123; 456; 789 là: (Mức 3 – 0,5đ)

D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a. 465
Câu 12 Chọn ý đúng
a.

6
10

b. 456
c. 654
4 3
3

 
(Mức 3 – 0,5đ)
5 4 10
b .

Câu 13 Tính (Mức 2 – 1đ)
2014 x 21

10
3

................................
................................
................................
................................
................................
....................

c.

3
10

12604 : 23

................................
................................
................................
................................
................................

..

Câu 14 (Mức 3 – 2đ)
Mẹ hơn con 27 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.

2 1 1

Câu 15 Tính  2    
3 4 5


(Mức 4 – 1đ)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


M

Tퟘ

Câu
1

Câu
2

Câu
3

Câu

4

Câu
5

Câu
6

Câu
7

Câu
8

Câu
9

Câu
10

Câu
11

Câu
12

a

a


b

b

c

a

a

c

c

b

b

c

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ


0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

Câu 13: (1 đ) Đ ng mỗi bài 0,5đ
Câu 14: (2đ):
- Sơ đ: 0,25đ
- iệu số phần: 0,5đ
- Tuổi con: 0,5đ
- Tuổi mẹ: 0,5đ
- Đáp số: 0,25đ
Câu 15: (1đ)
- Tính trong dấu ngoặc: 0,5đ
- Tính: 0,5đ

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×