Điểm
Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
.............................................................................
............................................................................
............................................................................
Họ và tên: ......................................................................... Lớp:.......... Trường: ................................................................................
I . Trắc nghiệm
Câu 1. (1điểm): Mức 1
5
a) Phân số
có tử số là . . . . . . . . . . , mẫu số là .. . . . . .
12
5
b) Phân số
bằng phân số nào dưới đây?
9
A.
10
27
B.
15
18
. ...
C.
15
27
Câu 2. (1điểm): Mức 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Số thích hợp để điền vào chố chấm của 13dm2 29cm2 = . . . .
A. 1329
B. 13029
C. 13290
D.
.
20
27
cm2 là:
D. 10329
Câu 3. (1điểm): Mức 1
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 4. (1điểm): Mức 2
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 94 chia hết cho 9
b) 2 5 chia hết cho 3
c) 35 chia hết cho cả 2 và 5
d) 76 chia hết cho cả 3 và 2
Câu 5. (0,5điểm): Mức 4
2
Bớt từ số bé nhất có 2 chữ số ta được:
5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A.
2
10
B.
8
5
II. Tự luận
Câu 6. (1 điểm): Mức 2 Tính:
3
9
a)
5
8
C.
b)
48
5
D. 48
7
5
3
6
Câu 7. (1điểm): Mức 1
Từ hai số tự nhiên 3 và 5, hãy viết:
a) Phân số bé hơn 1: .... ..... ....... ... ..... ........
b) Phân số lớn hơn : .. ...... ....... ..... ...... ........
Câu 8. (1,5điểm) : Mức 2
Một hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34cm. Tính diện tích hình
bình hành đó?
Câu 9. (2 điểm): Mức 3
Lớp 4A có 20 bạn học sinh nam. Số học sinh nữ bằng
lớp 4A có tất cả bao nhiêu học sinh?
3
số học sinh nam. Hỏi
4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 - 2017
I. Trắc nghiệm
Câu 1: (1đ)
a) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
b) C (0,5 điểm)
Câu 2: A (1 điểm)
Câu 3: C (1 điểm)
Câu 4: (1đ) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
Câu 5: C (0,5 điểm)
II. Bài tập
Câu 6 (1đ): Làm đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Câu 7(1đ): Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Câu 8 (1,5đ)
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích hình bình hành là:
40 x 34 = 1360 (cm2)
Đáp số: 1360 cm2
Câu 9: (2đ)
Bài giải
Số học sinh nữ lớp 4A là:
20 x
3
= 15 (học sinh)
4
Lớp 4A có tất cả số học sinh là:
20 + 15 = 35 (học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
LỚP 4. Năm học: 2016-2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TN
KQ
Các phép tính với số tự nhiên; Số câu
Dấu hiệu chia hết. Phân số và
các phép tính cộng, trừ về Số
điểm
phân số.
Câu số
Đại lượng và đo đại lượng: Số câu
Các đơn vị do diện tích đã
học.
Số
điểm
Câu số
Yếu tố hình học: Các hình đã Số câu
học ; hình bình hành, diện tích
hình bình hành.
Số
điểm
Câu số
Mức 2
TL
TN
KQ
TL
Số
điểm
TL
TN
KQ
1
1
1
1
1
1
1
1,5
0,5
1
7
4
6
5
TL
TN
KQ
TL
3
2
2,5
2,5
1
1
1
1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
3
8
Câu số
Tổng
TN
KQ
Tổng
Mức 4
1
Giải bài toán có lời văn liên Số câu
quan đến phân số.
Số
điểm
Số câu
Mức 3
1
1
2
2
9
3
1
1
2
1
1
5
4
3
1
1
2,5
2
0,5
4,5
5,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí