Tải bản đầy đủ (.ppt) (84 trang)

SIÊU ÂM TRONG CẤP CỨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.25 MB, 84 trang )

SIÊU ÂM TRONG CẤP CỨU

Utilization of Ultrasound in Evaluation of
Emergency Room Patients
AN BINH HOSPITAL
IMAGERY DEPARTMENT
DR. VU MINH DZUNG


DẪN NHẬP
Không thể không có SA trong công tác cấp cứu. Các
BS cấp cứu ngày nay cũng phải biết khám SA >>>
Thực hiện khám SA ngay tại giường cấp cứu.
SA cung cấp hình ảnh bệnh lý theo thời gian thực
(Real – Time).
SA cho cái nhìn rõ về cấu trúc giải phẫu của ổ bụng,
bộ phận niệu dục, dòng chảy các mạch máu chính.
SA giúp chẩn đoán nhanh, chính xác các trường hợp
cấp cứu. Giúp hướng dẫn thực hiện các phương pháp
chẩn đoán hình ảnh khác.


Advantages of Ultrasound
Ưu điểm














Non-Invasive
Non-Invasive : Không xâm lấn
No Ionizing Radiation
No Ionizing Radiation : Không bức xạ
No Adverse Contrast Reaction
No Adverse Contrast Reaction : Không c/q
Real-time Images
Real-time Images : Thời gian thực
Cost-Effective
Cost-Effective : Giá rẻ
Portable
Portable : Cơ động


Giới hạn






Kinh nghiệm của BSSA
Lệ thuộc vào tạng của BN : quá mập
Kém hiệu quả khi gặp nhiều khí

Độ phân giải hình ảnh kém so với CT
So sánh với multi-slice CT, SA mất nhiều thời
gian để ghi hình hơn.


Chỉ định SA cấp cứu






Abdominal Pain : Đau bụng
1/ Đau hạ vị, hố chậu
Female Patient2/ :Ra
BN
nữ A>>>
bất thường
huyết
Đ bất3 thường
3/ Sờ thấy một khối ở hạ vị hay hố chậu
Scrotal Pain : Đau vùng bìu
Vascular Pathology : B/lý mạch máu
Trauma : Chấn thương


RUQ

LUQ


RLQ

LLQ


Abdominal Pain
1. Cholelithiasis : Sỏi túi mật
2. Cholecystitis : Viêm túi mật
3. Gangrenous Cholecystitis : VTM hoại thư
4.Acute Pancreatitis : Viêm tụy cấp
5. Complications of Acute Pancreatitis : Biến chứng VTC
6. Appendicitis : VRT
7. Perforated Appendicitis : VRT thủng
8. Intussusception : Lồng ruột
9. Inguinal Hernia : Thoát vị bẹn
10. Hydronephrosis : Thận ứ nước (CĐQT)
11. Renal and Ureteral Stone : Sỏi hệ niệu
12. Ascariasis


Cholelithiasis
wall
echo (stone)

shadow

WES sign

TCLS: đau vùng ¼ trên phải, đặc biệt
sau bữa ăn nhiều dầu mỡ.

TCSA:
• SA có độ nhậy > 90 %
• Sỏi có echo dầy và bóng lưng phía
sau
• Sỏi di động theo tư thế của BN
• Wall-Echo-Shadow (WES) sign:
sỏi to hoặc nhiều trong lòng túi
mật tạo bóng lưng sạch và sâu
ĐIỀU TRỊ: cholecystectomy



Cholecystitis
TCLS: Đau vùng ¼ trên phải, sốt
TCSA:
• Dày vách túi mật (>3mm)
• Sỏi
• Sonographic Murphy: (+)
• Túi mật căng to
• Dịch quanh túi mật
• Doppler thấy tăng tín hiệu ở
vách
ĐIỀU TRỊ: emergent
cholecystectomy

thick wall

gallstones



Cholecystitis
wall hyperemia

acoustic shadowing from stones

36-year-old female presented with severe abdominal pain and vomiting.


Gangrenous Cholecystitis
TCLS: Giống VTM nhưng kéo dài,
sốt cao, suy kiệt
TCSA:
• Dày vách túi mật không đều
• Mất sự liên tục của vách do
hoại thư, có thể gây thủng túi
mật
• 65% : Sonographic Murphy (-)
• Dịch quanh túi mật
• Sỏi hoặc sỏi bùn hoặc cả hai
• Có vách giả trong lòng túi mật
• Có thể giãn OMC
ĐIỀU TRỊ: Cholecystectomy

discontinuity of
gallbladder wall

thick wall

sludge



Gangrenous Cholecystitis
discontinuous
GB wall
dilated common
bile duct
sludge

gallstone
(moved in position from
image on previous slide)

31-year-old female on prednisone for lupus, presented to ER with right upper quadrant pain
for 1 month. Patient has previous diagnosis of cholelithiasis. Intra-operatively, several areas
of necrosis and perforation were noted in the gallbladder wall with purulence in the liver bed
itself.


(bong, tróc)


normal pancreas

Acute Pancreatitis
TCLS: Đau TV lan ra sau lưng, sốt

IVC

aorta


splenic vein

pancreatitis
pancreatitis

enlarged
enlarged
pancreas
pancreas
low echogenicity
low echogenicity

TCSA:
• Tụy lớn
• Bờ không rõ
• Giảm độ hồi âm
• Có thể có STM, giãn đường mật
• Có thể có huyết khối TMC, TML
và TMMTTT
• Những ổ dịch quanh tụy >>>U
nang giả tụy


Complications of Acute Pancreatitis
pancreatic
pseudocyst

abscess

pancreas

pancreatitis
patient A
62 y.o female presented with epigastric pain that
radiates to the back. Lab shows elevated lipase and
amylase. Necrotizing pancreatitis
and pseudocyst seen on MR study also.

patient B

HIV (+) female


Appendicitis
TCLS: Đau HCP, TV hoặc
quanh rốn. Sốt. Buồn nôn

dilated appendix

TCSA:
• Hình ảnh một cấu trúc dạng
ống, đè không xẹp, đk
ngoài-ngoài >6mm.
• Target sign
• Finger sign
• Mc Burney trên SA (+)
• Sỏi trong lòng ruột thừa
(Appendicolith)


Appendicitis

Dr DZUNG

Target sign

Finger sign


Dr DZUNG


Appendicitis
appendicolith

acoustic
shadowing


Perforated Appendicitis
TCLS: Các TC của VRT cấp có thể
giảm
TCSA:
• Dịch quanh ruột thừa
• Hình thành các ổ abcess quanh
RT
• Mạc nối lớn tụ lại


Appendicular Lump
(Plastron appendiculaire)
Dr DZUNG



Intussusception
TCLS: Thường thấy ở bệnh
nhi, đau bụng dữ dội, ói, đi
cầu ra máu, khối u ở bụng

target sign

TCSA: Target sign hay Onion
sign >>> Hình ảnh xen kẻ
giữa các lớp thành ruột trên
mặt phẳng cắt ngang
ĐT: Tháo lồng bằng hơi
Phẫu thuật

7-month-old female presented with vomiting. Abdominal
radiograph shows small bowel obstruction with paucity
of gas in the right lower quadrant. Ileal-cecal intussusception
confirmed and reduced on gastrograffin enema study.



Intussusception

Onion sign


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×