UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 (1,5 điểm):
a) Cho A = 31 + 32 + 33 + ... + 32015. Tìm n biết rằng: 2A + 3 = 3n.
b) Cho S1 = 1; S2 = 2 + 3; S3 = 4 + 5 + 6; ... Hãy tính S100.
Bài 2 (1,5 điểm):
3a 4b 3c 4d
a c
. Chứng minh rằng: .
5a 6b 5c 6d
b d
a1 a2 a3
a
... 9 .
b) Cho dãy tỷ số bằng nhau:
a2 a3 a4
a10
a) Cho tỷ lệ thức
9
�a a ... a9 � a1
Chứng minh rằng: � 1 2
�
�a2 a3 ... a10 � a10
Bài 3 (2,0 điểm):
Tìm x biết:
a) 3x 3x 1 3x 2 3x 3 3240
2
2
b) 4 x 3x 2 4 x 2 x 3
Bài 4 (2,0 điểm):
x 2 15
Cho A = 2
.
x 3
a) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
b) Tìm giá trị lớn nhất của A khi x thay đổi.
Bài 5 (3,0 điểm):
Tam giác ABC vuông cân tại A có AD là trung tuyến. Trên đoạn thẳng DC lấy
điểm H. Hạ BE và CF vuông góc với đường thẳng AH (E, F thuộc đường thẳng AH)
a) Chứng minh BE = AF.
b) Gọi G là giao điểm của AD và BE. Chứng minh rằng GH song song với AC.
c) Chứng minh tam giác DEF vuông cân tại D.
d) Chứng minh HE > HD.
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: TOÁN – Lớp 7
UBND HUYỆN QUẾ SƠN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1(1,5 điểm):
2A + 3 = 3A – A + 3 = 32 + 33 + ... + 32016 – (31 + 32 + 33 + ... + 32015) + 3
= 32016.
32016 = 3n n = 2016
S1 + S2 + S3 + ... + S99 = 1 + 2 + 3 + ... + n
trong đó n = 1 + 2 + 3 + ... + 99 = 99(99+1):2 = 4950.
S100 = (4950 + 1) + (4950 + 2) + ... + (4950 + 100)
= 4950.100 + (1 + 2 + 3 + ... + 100)
= 495000 + 5050 = 500050
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2(1,5 điểm):
3a 4b 5c 6d 3c 4d 5a 6b
15ac 18ad 20bc 24bd 15ac 18bc 20ad 24bd
38bc 38ad
a c
ad = bc
b d
a1 a1 a2 ... a9
(Tính chất dãy tỷ số bằng nhau).
a2 a2 a3 ... a10
9
0,25
0,25
0,25
0,25
9
�a � �a a ... a9 �
� 1 � � 1 2
�
�a2 � �a2 a3 ... a10 �
0,25
9
�a � a a a
a
Có: � 1 � 1 . 2 ... 9 1 đpcm
�a2 � a2 a3 a10 a10
0,25
Bài 3(2,0 điểm):
3x 3.3x 9.3x 27.3x 3240
x
3 (1 + 3+ 9 + 27) = 3240
3x = 3240: 40 = 81
3x = 34 x = 4.
2
2
2
Vì 4 x 3x 2 ≥0 nên được: 4 x 3x 2 4 x 2 x 3
3x 2 2 x 3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3x 2 2 x 3
�
được x = 1
3 x 2 �0
�
0,25
3 x 2 2 x 3
�
được x = -1
3x 2 0
�
0,25
Giải: �
Giải: �
Bài 4(2,0 điểm):
x 2 3 12
12
1
x2 3
x2 3
12
Để A nguyên thì 2
nguyên x2 + 3 là ước của 12
x 3
A=
(*)
x2 + 3 ≥ 3 nên x2 + 3 { 3; 4; 6; 12}
x Z được x = 0; x = ±1; x = ±3
Từ (*) được A lớn nhất khi
12
lớn nhất
x 3
2
12
lớn nhất khi x2 + 3 nhỏ nhất
x 3
2
x2 ≥ 0 nên x2 nhỏ nhất khi x = 0
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 + 12:3 = 5 khi x = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5(3,0 điểm):
Hai tam giác vuông EBA và FAC bằng nhau vì:
- AB = AC (ABC cân tại A)
� = FAC
�
�
- EBA
(Cùng phụ với BAE
)
BE = AF.
Tam giác ABH có AD, CE là các đường cao HG là đường cao thứ ba
HG AB HG song song với AC
� = DCF
�
� �
Chứng tỏ được: DAE
(cùng phụ với cặp góc: FHC
AHD )
Từ ABC vuông cân chứng minh được AD = CD
Từ a) có AE = CF
DAE = DCF
(*)
DE = DF DEF cân tại D.
� = CDF
� .
Từ (*) có ADE
�
�
EDF
�
ADC � EDF
900 . Vậy DEF vuông cân tại D.
�
Từ c) được DEH
450
�
�
EHD
900 � EDH
450
�
� � HE HD (Quan hệ cạnh đối diện)
� EDH
DEH
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25