Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Một số câu hỏi ôn tập Lập trình Visual basic1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.05 KB, 29 trang )

Một số câu hỏi ôn tập Lập trình Visual Basic
Nhóm các câu hỏi A
CU 1) "Giao diện làm việc của VB là gì"
1) " GUI(Graphichcal user interface)"
2) " MDI(Multilple document interface)"
3) " IDE(Intergrated deverlopment environment)"
4) " project & form"
CÂU 2) " VB phát triển một chơng trình dựa trên."
1) " form và các điều khiển."
2) " hệ thống menu và các tuỳ chọn thuộc tính bằng công
cụ."
3) " các cửa sổ điều khiển thuộc tính và cửa sổ soạn thảo
mà lệnh."
4) " tất cả đều đúng."
CU 3) " Khi muốn tao ra một ứng dụng thông thơng một cách
tự động sử dụng công cụ nào."
1) " Standard EXE"
2) " ActiveX EXE"
3) " ActiveX control"
4) " VB application Wizard"
CÂU 4) " Thc tÝnh Caption cđa mét ®iỊu khiĨn"
1) " Cã thĨ thay thÕ cho thc tÝnh Name"
2) " Kh«ng thĨ thay thÕ cho thuéc tÝnh Name "
3) " Dïng nh lµ phụ đề cho điền khiển đó và Có thể thay
thế cho thc tÝnh Name"
4) " Kh«ng thĨ thay thÕ cho thuộc tính Name và Dùng nh là
phụ đề cho điền khiển đó"
CU 5) " Khi làm việc với Project có nhiều Form, ta dùng phơng
thức nào để hiển thị Form?"
1) " Show"
2) " Open"


3) " ShowForm"
4) " OpenForm"
CÂU 6) " Để ẩn một Form ta dùng phơng thức nào?"
1) " Close"
2) " Exit"
3) " Hide"
4) " Quit"


CU 7) "Tập hợp các đối tợng trong một Form có tên là:"
1) " Objects"
2) " Controls"
3) " Project"
4) " Cả ba đáp án trên đều đúng"
CU 8) "Để gán giá trị cho bíến đối tợng a ta dùng cú pháp
nào?"
1) " Dim a tên đối tợng"
2) " Set a tên đối tợng"
3) " a Tên đối tợng"
4) " Private a tên đối tợng"
CU 9) " Để gọi các hàm trong th viƯn API trong m«i trêng VB
6.0, ta sư dụng cách nào trong các cách sau:"
1) " Start\ programs\ Microsoft Visual Studio 6.0\ Microsoft
Tool"
2) " Vào menu Project\Components\ đánh dÊu kiĨm vµo mơc
API"
3) " Vµo menu File\ Microsoft API lib"
4) " Start\ programs\ Microsoft Visual Studio 6.0 Tool\ API Text
Viewer"
CÂU 10) " lùa chän biĨu tỵng cho mét øng dơng thao t¸c tõ cưa

sỉ thc tÝnh nh sau."
1) " Proceduce/Icon"
2) " Proceduce/style"
3) " Proceduce/appearance"
4) " Proceduce/palette"
CU 11) "Đối tợng LoadPicture dùng để làm gì?"
1) " Dùng để đa một bức ảnh vào trong đối tợng Picture trên
Form"
2) " Dùng ®Ĩ chÌn mét picture"
3) " Dïng ®Ĩ më mét tƯp ảnh"
4) " Không tồn tại đối tợng này trong VB"
CU 12) " Trên Toolbox, có bao nhiêu đối tợng cho phép chèn
ảnh lên Form?"
1) " 2 đối tợng"
2) " 1 đối tợng"
3) " 3 đối tợng"
4) " Không có đối tợng nào dùng để chèn ảnh lên Form"


CÂU 13) " Thđ tơc Submain() lµ:"
1) " Lµ mét thủ tục đặc biệt trong Module có thể kích hoạt
sau khi chạy project "
2) " Là thủ tục chính trong Form"
3) " Lµ thđ tơc chÝnh trong Class"
4) " Lµ một thủ tục do ngời dùng tự quy định"
CU 14) " Các câu lệnh nằm trong thủ tục nào sẽ đợc kích hoạt
đầu tiên ngay sau khi chạy Form:"
1) " Form_click()"
2) " Form_Drag()"
3) " Form_MouseUp()"

4) " Form_load()"
CÂU 15) " C¸c sự kiện nào sau đây là sự kiện của nút lÖnh?"
1) " Click, Drag, Load"
2) " Click, DblClick"
3) " Click, DragDrop, KeyUp"
4) " Click, Drag, Load"
CÂU 16) " Trong thñ tơc Form_Load() (View code cđa Form1) cã
c©u lƯnh: Set
aForm1.Controls.Add(""VB.CommandButton"",""nut"")" & vbCrLf
&_
"a.Visible True" & vbCrLf & _
"a.Caption ""Nut lenh 1""" & vbCrLf & _
"Khi chạy Form, trên Form sẽ xuất hiện đối tợng nào?"
1) " Nút lệnh có tên là Nut lenh 1"
2) " TextBox "
3) " Nót lƯnh cã tªn là nut"
4) " Không xuất hiện đối tợng nào"
CU 17) " Để so sánh hai biến đối tợng ta sử dụng phép toán
nào?"
1) " Phép "
2) " Phép Like"
3) " Phép Is"
4) " Không tồn tại phép toán này"
CU 18) " Câu lệnh khai báo: Dim a as New Collection dung
để làm gì?"
1) " Xây dựng một tập hợp riêng và khai báo biến tập hợp đó
là a"
2) " Khai báo đối tợng kiểu Collection"
3) " Tạo một tập hợp các đối tợng trên Form"



4) "

Cú pháp trên sai"

CU 19) " Hàm RGB(RValue,GValue,BValue) dùng để làm gì?"
1) " Tạo ra một màu sắc theo tØ lƯ Red-Green-Blue"
2) " LÊy mµu nỊn cho Form"
3) " Lấy màu nền cho TextBox"
4) " Tự tạo màu riêng trong bảng màu đợc hiển thị bởi đối tợng CommonDialog"
CU 20) " Khai báo một mảng trong Module nh sau:" & vbCrLf
&_
"Option Explicit" & vbCrLf & _
"Dim a(n) As Integer" & vbCrLf & _
"Khi đó mảng a là:"
1) " Mảng a gồm n phàn tử ở toàn cục"
2) " Mảng a gồm n phần tử cục bộ"
3) " a là một mảng các số nguyên và đợc dùng toàn cục"
4) " Cú pháp câu lệnh khai báo sai"
CU 21) "Trớc khi sử dụng phơng thức ShowColor của
CommonDialog, ta gọi đến thuộc tính Flags với giá trị
cdlCCFullOpen, khi chạy chơng trình sẽ nh thế nào?"
1) " Hộp thoại Color sẽ hiện ra đầy đủ"
2) " Hộp thoại Color xuất hiện nhng phần Define Custom
Color bị vô hiệu hoá"
3) " Hộp thoại Color khuyết phần Define Custom Color xuất
hiện"
4) " Thêm lệnh này vào không làm ảnh hởng đến hộp thoại
Color"
CU 22) " Trớc khi muốn trng hộp thoại font nhờ phơng thức

ShowFont của đối tợng CommonDialog, ta phải ấn định tham
số cho thuéc tÝnh nµo?"
1) " Flags"
2) " Invisible"
3) " Enable"
4) " Value"
CU 23) " Muốn chọn font chữ màn hình khi sử dụng phơng
thức showfont của đối tợng CommonDialog, khi đó thuộc tính
Flags phải nhận giá trị nào?"
1) " cdlCFBoth hc cdlCFPrinterFonts"
2) " cdlCFPrinter"
3) " cdlCFBoth hc cdlCFScreenFonts"
4) " cdlCFScreenFonts"


CÂU 24) " Mét thđ tơc (Sub) nhapmang() viÕt trong Module,
khi mn sư dơng thđ tơc ®ã ta sư dơng từ khoá nào để gọi?"
1) " Use nhapmang()"
2) " Call nhapmang"
3) " Call nhapmang()"
4) " Nhapmang()"
CÂU 25) " §Ĩ khèng chế hoạt động của các biểu mẫu, ta sử
dụng tuỳ chän nµo?"
1) " vbModal"
2) " vbModals"
3) " vbClock"
4) " vbKey"
CÂU 26) " muèn mét øng dông khi thùc thi sÏ có độ lớn toàn
màn hình trong cửa sổ thuộc tính chọn dòng window state và
chọn một trong các giá trị sau hay chän cau tra lêi ®óng."

1) " Window state chän 0"
2) " Window state chän 1"
3) " Window state chän 2"
4) " Window state chän 3"
CÂU 27) " tÝnh chất nào quyết định độ rộng của biểu mẫu
khi đợc thùc thi"
1) " witdh"
2) " scale witdh"
3) " scale left"
4) " Left"
CÂU 28) " Muèn khai b¸o mét h»ng trong VB sử dụng khoá
nào?"
1) " Dim <tên hằng> <giá trị>"
2) " Cosnt <tên hằng> <giá trị>"
3) " Private <tên hằng> <giá trị>"
4) " Dim <tên hằng> <biểu thức>"
CU 29) " khi có một dòng code quá dài ta muốn cho dòng
code này xuống hàng cho dễ quan sát ta dùng ký hiÖu:"
1) " _"
2) " *"
3) " $"
4) " &"


CÂU 30) " mn chun mét biÕn d¹ng sè kiĨu string sang
dạng số kiểu integer ta soạn."
1) " cint(<tên biến>)"
2) " change integer(<tªn biÕn>)"
3) " chr(<tªn biÕn>)"
4) " asc(<tªn biÕn>)"

CÂU 31) " đoạn mà sau làm công việc gì" & vbCrLf & _
"" & vbCrLf & _
"thôngbao ""chào bạn đà ®Õn víi VB6""" & vbCrLf & _
"rongbieumau Me.ScaleWidth" & vbCrLf & _
"caobieumau Me.scalehight" & vbCrLf & _
"rongvanban Me.TextWidth(thongbao)" & vbCrLf & _
"caovanban Me.texthight(thongbao)" & vbCrLf & _
"CurrentX (rongbieumau - rongvanban) / 2" & vbCrLf & _
"CurrentY (caobieumau - caovanban) / 2" & vbCrLf & _
"Print thongbao" & vbCrLf & _
"…"
1) " chiều cao và chiều rộng văn bản bằng một nửa của biểu
mẫu."
2) " chiều cao và chiều rộng văn bản bằng một nửa của biểu
mẫu và nằm chính giữa biểu mẫu"
3) " văn bản nằm chính giữa biểu mẫu."
4) " in ra dòng chữ"
CU 32) "IDE của VB6 là gì"
1) "Môi trờng phát triển tích hợp"
2) "Là công cụ lập trình"
3) "Là giao diện của ngờI sử dụng vớI máy tính"
4) "Là tạo mớI một project"
CU 33) "Hệ thống Menu Bar của VB6 là"
1) "Chứa đầy đủ các lệnh sử dụng để làm việc với VB6"
2) "có hình các icons cho phép click để thực hiện công việc
tiện Hơn"
3) "hộp đồ công cụ, gọi là controls, đặt lên các form trong
lúc thiết kế"
4) "liệt kê các forms và các modules trong project hiƯn hµnh "
CÂU 34) "HƯ thèng Toolbar của VB6 là"

1) "Chứa đầy đủ các lệnh sử dụng để làm việc với VB6"
2) "có hình các icons cho phép click để thực hiện công việc
tiện Hơn"
3) "hộp đồ công cụ, gọi là controls, đặt lên các form trong
lúc thiÕt kÕ"


4) "liệt kê các forms và các modules trong project hiƯn hµnh "
CÂU 35) "HƯ thèng toolbox cđa VB6 lµ"
1) "Chứa đầy đủ các lệnh sử dụng để làm việc với VB6"
2) "có hình các icons cho phép click để thực hiện công việc
tiện Hơn"
3) "hộp đồ công cụ, gọi là controls, đặt lên các form trong
lúc thiết kế"
4) "liệt kê các forms và các modules trong project hiện hành "
CU 36) "Project Explorer của VB6 là"
1) "Chứa đầy đủ các lệnh sử dụng để làm việc với VB6"
2) "có hình các icons cho phép click để thực hiện công việc
tiện Hơn"
3) "hộp đồ công cụ, gọi là controls, đặt lên các form trong
lúc thiết kế"
4) "liệt kê các forms và các modules trong project hiện hành "
CU 37) "của sổ Properties window dùng để"
1) "Liệt kê các đặc tính của các forms hoặc controls đợc
chọn"
2) "liệt kê các forms và các modules trong project hiện hành "
3) "để chỉnh vị trí của các forms khi form hiện ra lần đầu
lúc chơng trình chạy"
4) "Dùng để thiết kế giao diện lập trình. "
CU 38) "Form Designer là"

1) "Liệt kê các đặc tính của các forms hoặc controls đợc
chọn"
2) "liệt kê các forms và các modules trong project hiện hành "
3) "để chỉnh vị trí của các forms khi form hiện ra lần đầu
lúc chơng trình chạy"
4) "Dùng để thiết kế giao diƯn lËp tr×nh. "
CÂU 39) "cđa sỉ Immediate Window dùng để"
1) "để gở rối (debug) trình ứng dụng "
2) "để chỉnh vị trí của các forms khi form hiện ra lần đầu
lúc chơng trình chạy"
3) "Dùng để thiết kế giao diƯn lËp tr×nh. "
4) "xem form cđa mét form mà bạn đà chọn. "
CU 40) "Để nhận trợ giúp trong khi lµm viƯc víI VB ta dung"
1) "Microsoft Developer Network | MSDN Library Visual Studio
6.0 tõ nót Start"


2) "Help | Contents tõ Menu Bar cña VB6"
3) "chän mét keyword (highlight keyword) råi Ên F1 ®Ĩ ®äc
Help."
4) "tÊt cả đều đúng"
CU 41) "Làm việc vớI các Control(điều khiển) thông qua :"
1) "Các Thuộc tính(Properties)"
2) "Các phơng thức (Methods) "
3) "Các sự kiện (event)"
4) "Tất cả các phơng án đa ra"
CU 42) "Các thuộc tính ((Properties) của control(điều khiển)
là:"
1) "Tập hợp các đặc tính của control mà ta có thể ấn định
lúc Thiết kế hay chạy chơng trình"

2) "những gì control thực hiện đuợc, tức là những khả năng
của nó."
3) "những sự cố mà control sẽ thông báo cho chóng ta biÕt khi
nã x·y ra víi control"
4) "TÊt c¶ phơng án nêu ra"
CU 43) "Các sự kiện (event ) của control(điều khiển) là:"
1) "Tập hợp các đặc tính của control mà ta có thể ấn định
lúc Thiết kế hay chạy chơng trình"
2) "những gì control thực hiện đuợc, tức là những khả năng
của nó."
3) "những sự cố mà control sẽ thông báo cho chúng ta biết khi
nó xÃy ra với control"
4) "Tất cả phơng án nêu ra"
CU 44) "Các phơng thức của control(điều khiển) là:"
1) "Tập hợp các đặc tính của control mà ta có thể ấn định
lúc Thiết kế hay chạy chơng trình"
2) "những gì control thực hiện đuợc, tức là những khả năng
của nó."
3) "những sự cố mà control sẽ thông báo cho chúng ta biết khi
nó xÃy ra với control"
4) "Tất cả phơng án nêu ra"
CU 45) "Sắp xếp thứ tự u tiên của các sự kiƯn trªn form"
1)
"Form_Initialize,Form_Load,Form_Activate,Form_QueryUnload"
2)
"Form_Initialize,Form_Activate,Form_QueryUnload,Form_Load"


3)
"Form_Activate,Form_Initialize,Form_QueryUnload,Form_Load"

4)
"Form_Load,Form_Activate,Form_Initialize,Form_QueryUnload"
CU 46) " Để di chuyển nút lệnh có tên cmdMove sang vị trí
mớI cách nào đúng trong cách sau:" & vbCrLf & _
"C¸ch 1:" & vbCrLf & _
"cmdMove.Left100" & vbCrLf & _
"cmdMove.Top100" & vbCrLf & _
"C¸ch 2:" & vbCrLf & _
"cmdMove.Move 100,100&" & vbCrLf & _
""
1) "Cách1"
2) "Cach2"
3) "Cả 2 cách đều đúng"
4) "Cả hai cách đều sai"
CU 47) " thuộc tính quyết định các thành phần của cửa sổ
(nh thanh tiêu đề, nút phóng to thu nhỏ) mà mét biÓu mÉu sÏ
cã"
1) "BorderStyle"
2) "Enable"
3) "Hieght"
4) "Width"
CÂU 48) "Khi BorderStyle có giá tr ị:0 - None Hiệu ứng trên
biểu mẫu"
1) "Không có cạnh viền, không thanh tiêu đề, không đợc di
chuyển. Giá trị này thờng đợc dùng cho cửa sổ khởi động chơng trình"
2) "không thể co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viền, nhng
có thể dùng nót phãng to hc thu nhá. "
3) "Cã thĨ co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viền và dùng
nút phóng to hoặc thu nhỏ."
4) "Không thể co giÃn và không có thể dùng nút phóng to

hoặc thu nhỏ"
CU 49) " Khi BorderStyle c ó gi á tr ị 1 - Fixed Single thì:
Hiệu ứng trên biểu mẫu"
1) "không thể co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viỊn, nhng
cã thĨ dïng nót phãng to hc thu nhá."


2) "Không có cạnh viền, không thanh tiêu đề, không đợc di
chuyển. Giá trị này thờng đợc dùng cho cửa sổ khởi động chơng trình"
3) "Có thể co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viền và dùng
nút phóng to hoặc thu nhỏ."
4) "Không thể co giÃn và không cã thĨ dïng nót phãng to
hc thu nhá"
CÂU 50) "Khi BorderStyle có giá trị 2 - Sizable Thì Hiệu ứng
trên biĨu mÉu"
1) "Cã thĨ co gi·n cưa sỉ b»ng c¸ch kéo rê cạnh viền và dùng
nút phóng to hoặc thu nhỏ"
2) "Không thể co giÃn và không có thể dùng nút phóng to
hoặc thu nhỏ"
3) "Không có cạnh viền, không thanh tiêu đề, không đợc di
chuyển."
4) " không thể co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viền, nhng cã thĨ dïng nót phãng to hc thu nhá."
CÂU 51) "Khi BorderStyle có giá trị 3 - Fixed Dialog Thì Hiệu
ứng trên biểu mẫu"
1) " Không thể co giÃn và không có thể dùng nút phóng to
hoặc thu nhỏ"
2) " không thể co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viền, nhng có thể dùng nút phóng to hoặc thu nhỏ."
3) " Không có cạnh viền, không thanh tiêu đề, không đợc di
chuyển. "
4) " Có thể co giÃn cửa sổ bằng cách kéo rê cạnh viền và dùng

nút phóng to hoặc thu nhỏ."
CU 52) "Điều khiển nội tạI"
1) " Các điều khiển này đợc chứa trong các tập tin. EXE của
Visual Basic. Các điều khiển nội tại luôn chứa sẵn trong hộp
công cụ, ta không thể gỡ bỏ hay thêm chúng vào hộp công cụ"
2) " tồn tại trong các tập tin độc lập có phần mở rộng là. OCX."
3) " Cung cấp phần Automation lập trình với các đối tợng sinh
ra từ những ứng dụng khác ngay trong øng dơng cđa Visual
Basic."
CÂU 53) "§iỊu khiĨn ActiveX"
1) " tồn tại trong các tập tin độc lập có phần mở rộng là. OCX."
2) " Các điều khiển này đợc chứa trong các tập tin. EXE của
Visual Basic. Các điều khiển nội tại luôn chứa sẵn trong hộp
công cụ, ta không thể gỡ bỏ hay thêm chúng vào hộp công cô"


3) " Cung cấp phần Automation lập trình với các đối tợng sinh
ra từ những ứng dụng khác ngay trong ứng dụng của Visual
Basic."
CU 54) " Điều khiển nào Hiển thị chuỗi ký tự không đổi trên
biểu mẫu"
1) " Label"
2) " TextBox"
3) " CommandButton"
4) " CheckBox"
CÂU 55) " §iỊu khiĨn nào Dùng trình bày văn bản, nhng cũng
cũng cho phép ngời sử dụng sửa đổi hay thêm mới văn bản"
1) " TextBox"
2) " Label"
3) " CommandButton"

4) " CheckBox"
CÂU 56) " Điều khiển nào Hiển thị hình ảnh đồ hoạ trên biểu
mẫu nhng không thể làm nơi chứa"
1) " Image"
2) " PictureBox"
3) " Shape"
4) " Line"
CU 57) " Điều khiển nào Hiển thị hình anh trên biểu mẫu và
có thể dùng làm nơi chứa."
1) " PictureBox"
2) " Image"
3) " Shape"
4) " Line"
CU 58) " Điều khiển nào Cho phép ngời sử dụng cuộn dọc qua
một điều khiển chứa dữ liệu khác"
1) " VscrollBar"
2) " HscrollBar"
3) " OLE Container"
CÂU 59) " §iỊu khiĨn nµo Cho phÐp ngêi dïng sư dơng cn
ngang qua một điều khiển chứa dữ liệu khác"
1) " HscrollBar"
2) " OLE Container"
3) " VscrollBar"


CU 60) " Điều khiển nào Cho phép ngời sử dụng chọn từ danh
sách các phần tử"
1) " ListBox"
2) " DriveListBox"
3) " ComboBox"

4) " FileListBox"
5) " DirListBox"
CÂU 61) " §iỊu khiĨn nµo Cho phÐp ngêi sư dơng chän mét th
mơc"
1) " DirListBox"
2) " DriveListBox"
3) " FileListBox"
4) " ListBox"
5) " ComboBox"
CÂU
1) "
2) "
3) "
4) "
5) "

62) " Điều khiển nào Cho phép ngời sử dụng chọn ổ đĩa"
DriveListBox"
FileListBox"
ListBox"
ComboBox"
DirListBox"

CU 63) " Điều khiển nào Cho phép ngời sử dụng chọn từ danh
sách c¸c chän lùa hay nhËp liƯu míI"
1) " ComboBox"
2) " ListBox"
3) " DriveListBox"
4) " FileListBox"
CU 64) " Điều khiển nào Cho phép ngời sử dụng chọn hoặc

không chọn một khả năng nào đó"
1) " CheckBox"
2) " ComboBox"
3) " OptionButton"
4) " CommandButton"
CU 65) "Khai báo biến trong phần Declarations của một môđun nghĩa là"
1) " biến đó tôn tại và có tầm hoạt động trong mô-đun đó."
2) " biến đó tồn tại và có tầm hoạt động của toàn ứng dụng ."
CÂU 66) " Khai b¸o biÕn víi tõ kho¸ Public"
1) " biến đó tồn tại và có tầm hoạt động cđa toµn øng dơng"


2) " biÕn ®ã biÕn mÊt khi thđ tơc chÊm dứt, nhng giá trị của
nó vẫn đợc giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục đợc gọi
trong lần sau."
3) " biến đó tôn tại và có tầm hoạt động trong mô-đun đó."
CU 67) " Khai báo biến cục bộ với từ khoá Static"
1) " biến đó biến mất khi thủ tục chấm dứt, nhng giá trị của
nó vẫn đợc giữ lại để tiếp tục hoạt động khi thủ tục đợc gọi
trong lần sau."
2) " biến đó tôn tại và có tầm hoạt động trong thủ tục đó."
3) " biến đó tồn tại và có tầm hoạt động của toàn ứng dụng"
CU 68) "Khai báo biến với từ khoá Private trong Mô-đun
nghĩa là"
1) " Biến chỉ tồn tại và hoạt động trong mô-đun"
2) " Biến tồn tại và hoạt động trên mọi mô-đun"
CU 69) "Mỗi khi trở lại một Form sau khi làm việc ở một Form
khác, ta muốn 'update' một số dữ kiện đang đợc 'display' để
phản ảnh nhõng thay ®ỉi võa míi x·y ra."
1) " Form_Activate"

2) " Form_Initialize"
3) " Form_QueryUnload"
4) " Form_Load"
CÂU
1) "
2) "
3) "
4) "

70) "Khai báo tờng minh La:"
Option Explicit Trong phần Declarations của mô-đun"
Khai b¸o biÕn víi tõ kho¸ Public"
Khai b¸o biÕn víi tõ khoá Static"
không cần khai báo trớc khi sử dụng biến."

CU 71) " Trong VB khi khai b¸o biÕn ngêi ta có sử dụng các ký
hiệu định danh sau tên một biến. một biến A muốn nhận giá
trị kiểu DOUBLE ta khai b¸o:"
1) " A%"
2) " A#"
3) " A!"
4) " A$"
CÂU 72) " mn chun mét biÕn d¹ng sè kiĨu string sang
dạng số kiểu integer ta soạn."
1) " cint(<tên biến>)"
2) " change integer(<tªn biÕn>)"
3) " chr(<tªn biÕn>)"
4) " asc(<tªn biÕn>)"



CÂU 73) " Cã thĨ trun tham sè cho ch¬ng tr×nh con b»ng:"
1) " Trun theo tham biÕn"
2) "Trun Theo tham trị"
3) "cả hai cách đều sai"
4) "cả hai cách ®Ịu ®óng"
CÂU 74) " Khi khai b¸o KiĨu kÝ tù" & vbCrLf & _
"Dim ch as string.BiÕn Ch cã chiÒu dài tối đa là:"
1) "65 500 kí tự"
2) "65 000 kí tự"
3) "32 767 kí tự"
4) "một giá trị khác"
CU 75) " trong VB để biết Dữ liệu kiểu Date ta đặt trong 2
dấu"
1) "# # hoặc "" """
2) "& & hc % %"
3) "# # hc % %"
4) "& & hoặc"" """
CU 76) " Biến đối tợng là biến cã kiĨu"
1) "object"
2) "Variant"
3) "array"
4) "mét kiĨu kh¸c"
CÂU 77) " Đây là khai báo kiểu gì" & vbCrLf & _
"type Hocsinh" & vbCrLf & _
" SBD: string" & vbCrLf & _
" Hoten:string" & vbCrLf & _
" Diem: byte" & vbCrLf & _
" end;" & vbCrLf & _
"dim hs as hocsinh"
1) "Kiểu mẩu tin"

2) "Kiểu mảng"
3) "Không kiểu"
4) "Kiểu đối tợng"
CU 78) " Đoạn chơng trình sau sai dòng nào" & vbCrLf & _
"(1)sub thu()" & vbCrLf & _
"(2)a5" & vbCrLf & _
"(3)if a<7 then msgbox(""hello"")" & vbCrLf & _
"(4)end if" & vbCrLf & _
"(5)end sub"


1)
2)
3)
4)

"4"
"5"
"2"
"không sai dòng nào"

CU 79) " Có thể thay thế CÊu tróc IF.. THen..else B»ng
Select.. Case kh«ng"
1) "Cã thĨ thay thÕ"
2) "Kh«ng thĨ thay thĨ"
3) "chØ thay thÕ khi cã ít các điều kiện"
CU 80) " Cấu trúc Lặp nào sau đây không có trong VB"
1) "Do While <điều kiện>" & vbCrLf & _
"[c¸c lƯnh ]" & vbCrLf & _
"loop" & vbCrLf & _

""
2) "Do " & vbCrLf & _
"[c¸c lƯnh]" & vbCrLf & _
"loop While<®iỊu kiƯn>" & vbCrLf & _
""
3) "Do until <điều kiện>" & vbCrLf & _
"[các lệnh ]" & vbCrLf & _
"loop" & vbCrLf & _
""
4) "Do " & vbCrLf & _
"[c¸c lƯnh]" & vbCrLf & _
"loop until <điều kiện>" & vbCrLf & _
""
4) "Tất cả đều có"
CU 81) " Để hiện thông điệp ta chọn Hộp thoại nào trong
các hộp thoại sau"
1) "Msgbox"
2) "Inputbox"
3) "common dialog"
4) "Custom dialog"
CU 82) " Để Hiện thông báo nhập dữ liệu ta chọn Hộp thoại
nào trong các hộp thoại sau"
1) "Inputbox"
2) "Msgbox"
3) "common dialog"
4) "Custom dialog"


CU
ơng

1) "
2) "
3) "
4) "
5) "

83) " Để xác định xem nút lệnh có xuất hiện khi chạy chtrình hay không, ta dùng tính chất gì?"
Visible"
Enable"
Default"
Style"
Appearance"

CU 84) " Để xác định xem nút lệnh có thế đáp ứng mọi sự
kiện khi chạy chơng trình hay không, ta dùng tính chất g×?"
1) " Enable"
2) " Visible"
3) " Style"
4) " Appearance"
5) " Causes Validation"
CU 85) " Trong hộp văn bản, số dòng giới hạn của hộp văn bản
với tính chất MultiLine là True là bao nhiêu ký tự?"
1) " 32000"
2) " 64000"
3) " Không giới hạn"
4) " 1024"
5) " 256"
CU 86) " Khi chạy một ứng dụng, thủ tục nào đợc thực hiện
đầu tiên?"
1) " Form_Intialize"

2) " Form_Load"
3) " Form_Resize"
4) " Form_Activate"
5) " Form_GotFocus"
CU 87) " Có những cách nào để tạo chú thích trong chơng
trình?"
1) " Dấu nháy đơn và từ khoá "
2) " Dấu nháy kép và dấu nháy đơn"
3) " Dấu nháy đơn"
4) " Từ khoá Note"
5) " Dấu nháy đơn và từ khoá Note"
CU
1) "
2) "
3) "
4) "

88) " Để ngừng chơng trình, ta dùng từ khoá nào?"
End"
Exit"
Halt"
Close"


5) " Quit"
CÂU
1) "
2) "
3) "
4) "

5) "

89) " KiÓu dữ liệu Variant đợc dùng để làm gì?"
Lu mọi dữ liệu khác nhau của VB"
Tạo kiểu dữ liệu tự do"
Thay thế cho kiểu dữ liệu chuỗi"
Lu dữ liệu dạng số nguyên"
Đổi kiểu dữ liệu tự do sang kiểu chuỗi"

CU 90) " Mét nót lƯnh cã tÝnh chÊt Name lµ CmdQ. Cách nào
sau đây viết đúng"
1) " CmdQ.EnabledvbRed"
2) " CmdQ.EnabledTrue "
3) " CmdQ.Enabled0"
CÂU 91) "Mét Form cã tÝnh chÊt Name lµ A. HÃy xem các cách
viết sau cách nào đúng"
1) " A.LeftTrue"
2) " A.LeftFalse"
3) " A.Left-3.40"
4) " A.Left1200"
CÂU 92) "Mét Form có tính chất Name là B. HÃy xem các cách
viết sau cách nào đúng"
1) " B.FontvnTime"
2) " B.Font''.vnTime''"
3) " B.FontBold"
4) " B.FontItalic"
CU 93) "Một hộp văn bản có tính chất Name là txtQ. Các cách
viết sau cách nào đúng?"
1) " txtQ.ScrollBarsTrue"
2) " txtQ.ScrollBars12"

3) " txtQ.ScrollBars2"
4) " txtQ.ScrollBars-1"
CÂU 94) "Mét hép văn bản có tính chất Name là txtQ. Các cách
viết sau cách nào đúng?"
1) " txtQ.txt''Chào bạn''"
2) " txtQ''Chào bạn''"
3) " txtQ.Text''Chào bạn'' "
CU 95) "Những tên biến nào là sai?"
1) " ab"
2) " 123xy "


3) " x!"
4) " i%"
CÂU 96) " TÖp User trong th viện API chứa các hàm về: "
1) " Chứa các hàm về thời gian thực, truy xuất dữ liệu"
2) " Chứa các hàm về đồ hoạ"
3) " chứa các hàm về multimedia"
4) " Cả ba câu trả lời trên ®Ịu sai"
CÂU 97) "TƯp Winnm trong th viƯn API chøa các hàm về:"
1) " Chứa các hàm về thời gian thực, tệp, truy xuất dữ liệu"
2) " Chứa các hàm về đồ hoạ"
3) " chứa các hàm về multimedia"
4) " Cả ba câu trả lời trên đều sai"
CU 98) "Tệp Gdi trong th viện API chứa các hàm về:"
1) " Chứa các hàm về thời gian thực, tệp, truy xuất dữ liệu"
2) " Chứa các hàm về đồ hoạ"
3) " chứa các hàm về multimedia"
4) " Cả ba câu trả lời trên đều sai"
CU 99) " Trong VB khi khai báo biến ngời ta có sử dụng các ký

hiệu định danh sau tªn mét biÕn. mét biÕn A muèn nhËn giá
trị kiểu STRING ta khai báo:"
1) " A%"
2) " A&"
3) " A!"
4) " A$"
CÂU 100) " Trong VB khi khai báo biến ngời ta có sử dụng các
ký hiệu định danh sau tên một biến. một biến A muốn nhận
giá trị kiểu SINGLE ta khai báo:"
1) " A%"
2) " A&"
3) " A!"
4) " A$"
Nhóm các câu hỏi B
CU 1) " Đọc chơng trình sau:" & vbCrLf & _
"
Option Explicit" & vbCrLf & _
"
Dim Loai(0 To 2) As String" & vbCrLf & _
"
Dim Gia(0 To 2) As String" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"
Dim I As Integer" & vbCrLf & _


"
"
"
"

"
"
"
"

Loai(0) ''quần vải bông''" & vbCrLf & _
Loai(1) ''quần vải pha sợi Tổng hợp''" & vbCrLf & _
Loai(2) ''quần vải sợi tổng hợp''" & vbCrLf & _
Gia(0) ''100.000đ''" & vbCrLf & _
Gia(1) ''90.000®''" & vbCrLf & _
Gia(2) ''80.000®''" & vbCrLf & _
For I 0 To 2" & vbCrLf & _
Combo1.AddItem Loai(I)" & vbCrLf & _
"
Next I" & vbCrLf & _
"
Combo1.ListIndex 0" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Private Sub Combo1_Click()" & vbCrLf & _
"
Text1.Text Gia(Combo1.ListIndex)" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"HÃy xem chơng trình chứa mấy đối tợng"
1) "1 đối tợng"
2) "2 đối tợng"
3) "3 đối tợng"
4) "4 đối tợng"
CU 2) " Đọc chơng trình sau:" & vbCrLf & _
"Option Explicit" & vbCrLf & _
"Dim Loai(0 To 2) As String" & vbCrLf & _

"Dim Gia(0 To 2) As String" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"
Dim I As Integer" & vbCrLf & _
"
Loai(0) ''quần vải bông''" & vbCrLf & _
"
Loai(1) ''quần vải pha sợi Tổng hợp''" & vbCrLf & _
"
Loai(2) ''quần vải sợi tổng hợp''" & vbCrLf & _
"
Gia(0) ''100.000đ''" & vbCrLf & _
"
Gia(1) ''90.000®''" & vbCrLf & _
"
Gia(2) ''80.000®''" & vbCrLf & _
"
For I 0 To 2" & vbCrLf & _
"
Combo1.AddItem Loai(I)" & vbCrLf & _
"
Next I" & vbCrLf & _
"
Combo1.ListIndex 0" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Private Sub Combo1_Click()" & vbCrLf & _
"
Text1.Text Gia(Combo1.ListIndex)" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Khi chạy, nếu kích vào thành phần ''quần vải pha sợi Tổng

hợp''của hộp Combo1, ta có kết quả nào ở Text1"
1) "100.000đ"
2) "80.000đ"
3) "90.000đ"


4) "170.000đ"
CU 3) " Đọc chơng trình sau:" & vbCrLf & _
"Option Explicit" & vbCrLf & _
"Dim L(0 To 2) As String" & vbCrLf & _
"Dim G(0 To 2) As Integer" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"
Dim I As Integer" & vbCrLf & _
"
L(0) ''A''" & vbCrLf & _
"
L(1) ''B''" & vbCrLf & _
"
L(2) ''C''" & vbCrLf & _
"
G(0) 20000" & vbCrLf & _
"
G(0) 10000" & vbCrLf & _
"
G(2) 40000" & vbCrLf & _
"
For I 0 To 2" & vbCrLf & _
"
List1.AddItem Str$(L(I))" & vbCrLf & _

"
Next I" & vbCrLf & _
"
List1.ListIndex 0" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Private Sub List1_Click()" & vbCrLf & _
"
Text1.Text G(List1.ListIndex)" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Khi chạy, nếu kích vào thành phần ''B''của List1, ta có kết
quả nào ở Text1"
1) "10000"
2) "20000"
3) "40000"
4) "30000"
5) "0"
CU 4) "HÃy đọc đoạn chơng trình sau:" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"
Open ''TESTFILE.TXT'' For Output As #1" & vbCrLf & _
"
Print #1, ''Danh s¸ch Sinh viªn''" & vbCrLf & _
"
Print #1," & vbCrLf & _
"
Print #1, SpB(4); ''1. Hå ThÞ lan''" & vbCrLf & _
"
Print #1, SpB(4); ''2. Lê văn tài''" & vbCrLf & _
"
Dim MyDate" & vbCrLf & _

"
MyDate #3/23/2001#" & vbCrLf & _
"Print #1, SpB(20); ''Hµ néi ngµy ''; SpB(1); MyDate" & vbCrLf &
_
"
Close #1" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"HÃy xem chơng trình trên tạo một tệp có bao nhiêu dòng?"
1) "3 dòng"


2) "2 dòng"
3) "5 dòng"
4) "4 dòng"
CU 5) "HÃy đọc đoạn chơng trình sau:" & vbCrLf & _
"1. Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"2. Open ''Baitap.txt'' Output As #1" & vbCrLf & _
"3. Print #1, ''VÝ dô 1''" & vbCrLf & _
"4. Print #1,''TÝnh tæng sin(1)+sin(2)+...+Sin(1000)''" &
vbCrLf & _
"5. Close #1" & vbCrLf & _
"6. End Sub" & vbCrLf & _
"HÃy xem chơng trình trên sai ở dòng nào?"
1) "Dßng 1"
2) "Dßng 2"
3) "Dßng 3"
4) "Dßng 4"
5) "Dßng 5"
CÂU 6) "HÃy đọc đoạn chơng trình sau:" & vbCrLf & _
"1. Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _

"2. Open ''Baitap.txt'' For Output As #1" & vbCrLf & _
"3. Print #1, ''VÝ dơ 1''" & vbCrLf & _
"4. Print #1,''TÝnh tỉng sin(1)+sin(2)+...+Sin(1000)''" &
vbCrLf & _
"5. Close #2" & vbCrLf & _
"6. End Sub" & vbCrLf & _
"HÃy xem chơng trình trên sai ở dòng nào?"
1) "Dòng 1"
2) "Dòng 2"
3) "Dòng 3"
4) "Dòng 4"
5) "Dòng 5"
CU 7) "Khi chạy chơng trình sau sẽ cho kết quả nào?" &
vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Open ''ViDu.txt'' For Output As #1" & vbCrLf & _
"Print #1, 1.2" & vbCrLf & _
"Print #1, 2.7" & vbCrLf & _
"Print #1, 4.6" & vbCrLf & _
"Print #1, 6.7" & vbCrLf & _
"Close #1" & vbCrLf & _
"QQ" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _


"Private Sub QQ()" & vbCrLf & _
"Dim s, x" & vbCrLf & _
"Open ''ViDu.txt'' For Input As #1" & vbCrLf & _
"Do While Not EOF(1)" & vbCrLf & _
"Input #1, x" & vbCrLf & _

"s s - x" & vbCrLf & _
"Loop" & vbCrLf & _
"Debug.Print ''s'', s" & vbCrLf & _
"Close #1" & vbCrLf & _
"End Sub"
1) "-15.2"
2) "20.2"
3) "15.2"
4) "16.0"
5) "-12.4"
CU 8) "Khi chạy chơng trình sau sẽ cho kết quả nào?" &
vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Dim i as Integer" & vbCrLf & _
"Open ''ViDu.txt'' For Output As #1" & vbCrLf & _
"For i-5 to 10" & vbCrLf & _
"Print #1, i" & vbCrLf & _
"Next i" & vbCrLf & _
"Close #1" & vbCrLf & _
"AA" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Private Sub AA()" & vbCrLf & _
"Dim s, x" & vbCrLf & _
"Open ''ViDu.txt'' For Input As #1" & vbCrLf & _
"Do While Not EOF(1)" & vbCrLf & _
"Input #1, x" & vbCrLf & _
"s s + x" & vbCrLf & _
"Loop" & vbCrLf & _
"Debug.Print ''s'', s" & vbCrLf & _
"Close #1" & vbCrLf & _

"End Sub"
1) "10"
2) "20"
3) "32"
4) "40"
CÂU 9) "Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Dim I, FileName" & vbCrLf & _


"For I 1 To 3" & vbCrLf & _
"FileName ''D:\KhoaTin\TEST'' & I & ''.txt''" & vbCrLf & _
"Open FileName For Output As #I" & vbCrLf & _
"Print #I, ''VÝ dô '' & I" & vbCrLf & _
"Next I" & vbCrLf & _
"Close" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Khi chạy, đoạn mà sau sẽ tạo ra sản phẩm gì?"
1) "Sẽ báo lỗi"
2) "Sẽ không tạo ra sản phẩm gì cả"
3) "Sẽ tạo ra một tệp tên Test.txt"
4) "Sẽ tạo ra 3 tệp có tên Test1.txt, Test2.txt và Test3.txt"
CU 10) "Một chơng trình có 3 Form, Khi chạy chơng trình
thì Form nào hiện ra trớc"
1) "Form1"
2) "Form2"
3) "Form3"
4) "Tuỳ bạn cài đặt"
CU 11) "Một chơng trình có 4 Form đợc đặt tất cả thuộc
tính VisibleFalse, Khi chạy chơng trình thì Form nào hiện ra
trớc"

1) "Form1"
2) "Form2"
3) "Form3"
4) "Form4"
5) "Không có Form nào hiện thị"
CU 12) "HÃy đọc đoạn chơng tr×nh sau:" & vbCrLf & _
"1. Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"2. Open ''Vidu.txt'' For Input As #1" & vbCrLf & _
"3. Print #1, ''H·y quan s¸t''" & vbCrLf & _
"4. Print #1,''TÝnh tæng Cos(1)+Cos(2)+...+Cos(1000)''" &
vbCrLf & _
"5. Close #1" & vbCrLf & _
"6. End Sub" & vbCrLf & _
"HÃy xem chơng trình trên sai ở dòng nào?"
1) "Dòng 1"
2) "Dßng 2"
3) "Dßng 3"
4) "Dßng 4"
5) "Dßng 5"
CÂU 13) "Sub Form_Load()" & vbCrLf & _


"
Dim A As CommandButton" & vbCrLf & _
"
Set A Command1" & vbCrLf & _
"
Show" & vbCrLf & _
"
Command1.Caption ''Tin1 + Tin2''" & vbCrLf & _

"
A.Caption ''Tin häc''" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Trªn Form1 cã mét nót lệnh Command1, khi chạy chơng trình
sau, thì sẽ sản sinh ®ỵc mÊy nót lƯnh"
1) "2 nót lƯnh"
2) "3 nót lƯnh"
3) "1 nót lƯnh"
4) "4 nót lƯnh"
CÂU 14) "Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
" Dim A As CommandButton" & vbCrLf & _
" Set A Command1" & vbCrLf & _
" Show" & vbCrLf & _
" Command1.Caption ''Tin1 + Tin2''" & vbCrLf & _
" A.Caption ''Tin häc''" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Trªn Form1 cã mét nót lƯnh Command1, khi chạy chơng trình
sau, thì trên bề mặt nút lệnh sẽ có thông tin gì?"
1) "Tin1 + Tin2"
2) "Command1"
3) "Tin học"
4) "Không có thông tin nào"
CU 15) "Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"Text1.FontSize 30" & vbCrLf & _
"Set Text1.Font Me.Font" & vbCrLf & _
"Text1.FontSize 12" & vbCrLf & _
"Me.FontSize 24" & vbCrLf & _
"Show" & vbCrLf & _
"Print Text1.FontSize" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _

"Chơng trình sau, khi chạy sẽ in kết quả nào?"
1) "12"
2) "30"
3) "24"
CU 16) "Option Explicit" & vbCrLf & _
"Public n As Integer" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"
Me.Show" & vbCrLf & _


"
Me.Caption ''Day la Form '' & n+1" & vbCrLf & _
"
n n + 1" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Private Sub Form_Click()" & vbCrLf & _
"
'T¹o form míi" & vbCrLf & _
"
Dim A As New Form1" & vbCrLf & _
"
'HiĨn thÞ form míi" & vbCrLf & _
"
A.Show" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Khi ch¹y đoạn mà sau, nếu kích vào Form trên màn hình 2
lần thì sẽ sinh ra Form mới có tiêu đề nµo?"
1) "Form1"
2) "Form2"

3) "Form0"
CÂU 17) "Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"LeTrai Form1" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Sub LeTrai(X As Form)" & vbCrLf & _
" If X.Left < 1000 Then" & vbCrLf & _
"
X.Left 2000" & vbCrLf & _
"
X.Top 2000" & vbCrLf & _
"
X.Width 4000" & vbCrLf & _
"
X.Height 3000" & vbCrLf & _
" End If" & vbCrLf & _
"End Sub" & vbCrLf & _
"Chơng trình trên khi chạy sẽ tạo ra form có tên tiêu đề gì?"
1) "Báo lỗi "
2) "Tiêu đề Form là Form1"
3) "Tiêu đề Form là: X"
CU 18) "Private Sub Form_Load()" & vbCrLf & _
"1. Dim A As Label" & vbCrLf & _
"2. Set A Form1.Controls.Add(''VB.Label'')" & vbCrLf & _
"3. With A" & vbCrLf & _
"
.Visible True" & vbCrLf & _
"
.BorderStyle 1" & vbCrLf & _
"
.Height 300" & vbCrLf & _

"
.Left 1000" & vbCrLf & _
"
.Top 100" & vbCrLf & _
" .AutoSize True" & vbCrLf & _
" .Caption ''chơng trình Test''" & vbCrLf & _
" End With" & vbCrLf & _
"4. Show" & vbCrLf & _
"5. End Sub" & vbCrLf & _


×