Nội dung ôn tập lịch sử 9 phần Việt Nam
Câu 1 Trình bày nội dung cơ bản và ý nghĩa của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng
( 2- 1951).
Câu 2 Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-
1954).
Câu 3. Chin thng lch s in Biờn Ph ó din ra v thng li nh th no?(3.0)
Câu 4 Trỡnh by ý ngha lch s,nguyờn nhõn thng li ca cuc khỏng chin chng M cu
nc 1954-1975 ?(3.0)
Câu 5 Nguyờn nhõn thng li ca cỏch mng thỏng Tỏm 1945. Nguyờn nhõn no qut nh v
gii thớch vỡ sao quyt nh ? ( 2)
Câu 6 Trn in Biờn Ph trờn khụng din ra thi gian no v õu? Tỏc dng ca trn
in Biờn Ph trờn khụng( 1,5)
Câu 7 So sỏnh s ging nhau v khỏc nhau gia Chin tranh cc b ( 1965-1968) vi Vit
Nam hoỏ chin tranh ( 1969-1973) ( 1,5)
Câu 8 í ngha lch s ca cuc khỏng chin chng M cu nc( 1954-1975)( 2)
Câu 9: Hóy nờu nhng bin phỏp gii quyt gic úi, gic dt v nhng khú khn v ti
chớnh nc ta sau Cỏch mng thỏng Tỏm 1945?(25)
Câu 10: Vỡ sao cuc khỏng chin chng M cu nc ca nhõn dõn ta thng li? (25)
Câu 11 Cuc tng tin cụng v ni dy xuõn nm 1975 ó phỏt trin qua ba chin dch ln nh
th no?
Câu 12 Hóy trỡnh by ý nghalch s ca vic thnh lp ng Cng sn Vit Nam?
Câu 13 Trỡnh by ý ngha lch s v nguyờn nhõn thnh cụng ca cỏch mng thỏng Tỏm nm
1945?
Câu 14 Nhng thnh tu v hn ch ca nc ta sau 15 nm thc hin ng li i mi
(1986-2000)
(2 im)
Câu 15 T 1954 n 1975 quõn v dõn ta ó ln lt ỏnh bi cỏc kiu chin lc chin tranh
no ca quc M. (2,5 im)
Câu 16 Hóy túm tt din bin v kt qu ca chin dch lch s in Biờn Ph 1954
Câu 17 Ti sao núi : ng cng sn Vit Nam ra i ỏnh du bc ngot lch s ca cỏch
mng Vit Nam
Câu 18 í ngha lch s v nguyờn nhõn thng li ca cuc khỏng chin chng thc dõn Phỏp
xõm lc(1945-1954). (3)
Câu 19 Vỡ sao ta li kớ vi Phỏp bn tm c 14 9 1946 v Hip nh s b 16 3 -1946?
Câu 20 Trong ch trng,k hoch gii phúng hon ton min Nam cú nhng im no khng
nh s lónh o ỳng n v linh hot ca ng? Thut li chin dch Hu- Nng ( 3)
Câu 21 Nờu ni dung c bn ca i hi i biu ton quc ln 2 ca ng cng sn ụng
Dng ?
Câu 22 Nhõn dan Min Bc va chin u va sn xut v chi vin cho Min Nam nh th
no trong cuc chin tranh phỏ hoi ln th 2 ca M ?
Câu 23 Ni dung v ý ngha hi ngh thnh lp ng cng sn Vit Nam? ( 2 im
Câu 24 Nờu thng li ca quõn dõn min Bc trong chin u chng chin tranh phỏ hoi
ln th hai ca quc M (1969-1973) v ý ngha ca thng li ú.
Câu 25 í ngha ca Hip nh Pa-ri (27/1/1973)?
Câu 26 Trỡnh by túm tt cuc Tng tin cụng v ni dy Xuõn 1975.
Câu 27 Phong tro ng Khi 1959 1960 n ra trong hon cnh no? Din bin? kt qu
v ý ngha ca nú?
Tra lời
Câu 1
- Thời gian: Tháng 2- 1951; Địa điểm: Chiêm Hoá, Tuyên Quang (0,5 điểm)
- Tổng kết kinh nghiệm , nêu rõ nhiệm vụ trớc mắt, vạch rõ tiền đồ của cách mạng Việt Nam(0,5 điểm)
- Báo cáo chính trị nêu nhiệm vụ trớc mắt: Tiêu diệt thực dân Pháp(1 điểm)
- Bàn về cách mạng Việt Nam nêu nhiệm vụ chống phong kiến(1 điểm)
- Quyết định đa Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động VN.(0,5 điểm)
- Bầu ra Ban chấp hành TƯ và Bộ chính trị của đảng(0,5 điểm)
- ý nghĩa (1 điểm)
Câu 2
Nêu đợc 3 ý cơ bản về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp(1945- 1954),( mỗi ý 1
điểm).
Câu3.(3.0)-Din bin (1.5)-Kt qu(1.0)-í ngha(0.5)
Câu4.(3.0)-í ngha(1.5) -Nguyờn nhõn thng li(1.5)
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
ỏp ỏn:
Nguyờn nhõn:
Ch quan: ( 1)
- Dõn tc Vit Nam vn cú truyn thng sõu sc, ó u tranh kiờn cng bt khut t ngn xa
cho c lp t do. Vỡ vy, khhi ng Cng sn ụng Dng v Mt trn Vit Minh pht cao
ngn c cu nc thỡ mi ngi hng ng
- Cú khi liờn minh cụng- nụng vng chc, tp hp c mi lc lng yờu nc trong mt Mt
trn dõn tc thng nht rng rói, biột kt hp ti tỡnh gia u tranh v trang vi u tranh
chớnh tr, u tranh du kớch vi khi ngha tng phn nụng thụn, tin lờn phỏt ng khi
ngha c nụng thụn v thnh th.
- * Khỏch quan: ( 0,5)
- Cú hon cnh quc t thun li: Hng quõn Liờn Xụ v ng minh ỏnh bi phỏt xớt c Nht
- Nguyờn nhõn ch quan l quyt nh vỡ: Nu trong hon cnh thun li ca quc t m nhõn
dõn ta khụng chun b y lc lng, khụng vựng lờn kp thi thỡ khụng cú thng li kỡ diu
ca cỏch mng Thỏng Tỏm.( 0,5)
Trn in Biờn Ph trờn khụng din ra t: 18-12-1972 n 29-12-1972 H Ni ( 0,5)
Tỏcdng :
L trn thng quyt nh ca ta, ó buc M tr li hi ngh Pa-ri v kớ Hip nh v chm dt
chin tranh lp li ho bỡnh Vit Nam ( 27-1-1973 ) ( 1)
Ging nhau:( 0,5)
- Chin tranh cc b v Vit Nam hoỏ chin tranh u l chin tranh xõm lc thc dõn mi ca
M vỡ: Quõn i Si Gũn vn gi vai trũ quan trng.
Khỏc nhau:
- Chin tranh cc b: c tin hnh bng quõn M, quõn ng minh ca 5 nc v quõn i Si
Gũn, trong ú, quõn M gi vai trũ quan trng. Chin tranh cc b tin hnh l do s tht bi
ca Chin tranh c bit- chin tranh dựng ngi Vit tr ngi Vit
- Vit Nam hoỏ chin tranh hay Phi M hoỏ chin tranh tc l cuc chin tranh chuyn t gia
ngi M vi ngũi Vit sang gia ngi Vit Nam vi nhau. Quõn M v quõn ng minh
rỳt dn gim xng mỏu ngi M, tn dng xng mỏu ngi Vit vỡ mc ớch thc dõn
mi ca M (1)
í ngha:
* Trong nc:( 1,25 )
- Chm dt 21 nm chin u chng M v 30 nm chin tranh gii phúng dõn tc bo v T
quc t sau Cỏch mng Thỏng Tỏm 1945.
- Chm dt ỏch thng tr ca ch ngha quc nc ta, hon thnh Cỏch mng dõn tc,
dõn ch nhõn dõn thng nht t nc.
- M ra k nguyờn mi cho lch s dõn tc- k nguyờn t nc c lp thng nht i lờn
CNXH. Là trang sử chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời toàn thắng của CN anh hùng cách mạng
và trí tuệ Việt Nam.
* Thế giới: ( 0,75)
Tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ và thế giới, là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào
cách mạng thế giới nhất là đối với phong trào giải phóng dân tộc- có tầm quan trọng quốc tế to lớn và
có tính thời đại sâu sắc.
C©u9 (2đ5)
Diệt giặc đói: Hũ gạo cứu đói , ngày đồng tâm, không dùng gạo nấu rượu(0,5đ)
+ Đẩy mạnh sản xuất, tịch thu ruộng của đế quốc, Việt gian chia cho nông dân(0,5đ)
Diệt giặc dốt: Thành lập cơ quan bình dân học vụ, kêu gọi toàn dân xoá mù chữ (0,75đ)
Giải quyết khó khăn tài chính : Xây dựng quỹ Độc lập, phát động tuần lễ vàng, cho lưu hành tiền Việt Nam
(0,75đ)
C©u10 : (2đ5)
Nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt, tài tình của Đảng.
Tạo được khối đoàn kết toàn bộ dân tộc cao nhất.
Có hậu phương miền Bắc lớn mạnh chi viện cho miền Nam.
Sự đoàn kết chiến đấu của 3 nước Đông Dương.
Có sự ủng hộ của các nước XHCN và lực lượng hoà bình thế giới.
C©u11 Nêu đủ 4ySGKtrang71 mỗi ý 0/5đ
C©u12
T rình bày được đầy đủ diễn biến 3chiến dịch
Chiến dịch Tây nguyên
Chiến dịch Huế-Đà Nẳng
Chiến dịch Hồ Chí Minh
C©u13 (2,5 điểm)
- Ý nghĩa lịch sử: 1 điểm
+/ Ý nghĩa đối với dân tộc ta: 0,5 điểm
+/ Ý nghĩa đối với quốc tế: 0,5 điểm
- Nguyên nhân thắng lợi: 1,5 điểm
+/ Nguyên nhân chủ quan: 1 điểm
+/ Nguyên nhân khách quan: 0,5 điểm
C©u14 2,5 điểm:
- HS trình bày theo thứ tự các kiểu chiến lược: mỗi ý đúng 0,5 điểm
+/ Chiến lược chiến tranh một phía (1954-1960)
+/ Chiến lược chiến tranh đặc biệt (1961-1965)
+/ Chiến lược chiến tranh cục bộ (1965-1968)
+/ Chiến lược chiến tranh phá hoại (1965-1968), (1969-1972)
+/ Chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh (1969-1973)
C©u15 2 điểm
- Nêu đúng các thành tựu: 1 điểm
- Nêu các tồn tại, hạn chế: 1 điểm
C©u16Đợt I ( từ 13-3-1954 đến 17-3-1954 ) .
Quân ta nổ súng đánh phân khu Bắc và nhanh chóng đánh chiếm các đồi Độc Lập, Him Lam và Bản Kéo .
.- Đợt II ( từ 30-3-1954 đến 26-4-1954 ) .
-Ta nổ súng đánh vào phân khu trung tâm .
- Cuộc chiến diễn ra ác liệt và kéo dài nhiều ngày , nhất là ở Đồi A
1
, C
1
và cánh đồng Mường Thanh .
.- Đợt III ( từ 1-5-1954 đến 7-5-1954 ) .
-Ta tổng công kích trên toàn mặt trận → Bắt sống tướng Đờ-cát-tơ-ri
* Kết quả : - Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ , giết và bắt sống 16200 tên địch , bắn rơi 62 máy
báy và phá hủy nhiều phương tiện chiến tranh khác của địch .Kết thúc cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp
của dân tộc ta .
C©u17 - Đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam trong những
năm đầu thế kỉ XX
- Khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành và lãnh đạo cáh mạng Việt Nam .
- Chấm dứt thời kì khủng hoảng của cách mạng Việt Nam .
- Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới .
C©u18Nguyên nhân: (1.5)
- Đập tan ách thống trị hơn 80 năm của Pháp và Nhật.
- Lật đổ chế độ phong kiến tồn tại hơn 1000 năm .
- Là nguồn cổ vũ lớn lao đối với thế giới.
Ý nghĩa: (1.5)
- Tinh thần yêu nước của dân tộc ta.
- Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- Điều kiện quốc tế có nhiều thuận lợi.
C©u19Loại được 1 kẻ thù, có thêm thời gian hòa hoãn để chuẩn bị kháng chiến lâu dài. (1)
C©u 20:
*Trong chủ trương…Đảng (1đ)
-Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam Việt Nam,được đề ra trên cơ sở nhận định
đúng tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam đang có lợi cho ta (0,5đ)
-Đề ra dự kiến kế hoạch giải phóng hoàn toàn MN trong 2 năm 1975 và 1976 ,nhưng nếu thời cơ tới thì giải
phóng MN trong năm 1975 (0,5đ)
*Diễn biến: ( 2đ)
-21-3-1975,ta đánh Huế và chặn đường rút chạy (0,5đ)
-10h30’ ngày 25-3-1975 ta tiến vào cố đô Huế (0,5đ)
-26-3-1975 ta giải phóng Huế (0,5đ)
-28-3-1975,ta đánh Đà Nẵng (0,5đ)
-15h ngày 29-3-1975,Đà Nẵng giải phóng (0,5đ)
C©u 21Nhiệm vụ tiêu diệt Pháp đánh can thiệp Mỹ
- Đảng ra hoạt động công khai lấy tên Đảng Lao Động Việt Nam
Bầu ra ban chấp hành Trung Ương và Bộ Chính Trị
C©u 22
-Về chiến đấu
- Về sản xuất
- Về chi viện cho Miền Nam
1
1
1
C©u 23
Nội dung, ý nghĩa thành lập Đảng ( 2điểm)
* Nội dung : mõi ý 0,5 đ
- Nguyễn Ái Quốc Kêu gọi các tổ chức cộng sản thống nhất lạu thành một tổ chức lấy tên là Đảng cộng sản Việt
Nam
- Nguyễn Ái Quốc thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt
* Ý nghĩa : mỗi ý 0,5 đ
- Hội nghị được xem như là một Đại hội thành lập Đảng.
- Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt được xem là cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng.
C©u 24 (1.5 điểm): Nêu thắng lợi của quân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai
của Đế quốc Mĩ (1969-1973) và ý nghĩa của thắng lợi đó:
* Ta chuẩn bị chu đáo, đánh địch ngay từ trận đầu. Đặc biệt là ta đã đánh bại hoàn toàn cuộc tập kích không quân
bằng máy bay B52 của Mĩ làm nên trận “Điện Biên Phủ trên không” (18/12 → 29/12/1972).
* “Điện Biên Phủ trên không” là trận thắng quyết định của ta đã buộc Mĩ phải kí hiệp định Pa-ri (27/1/1973) về
chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.
C©u 25 (1.5 điểm): Ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri (27/1/1973):
Hiệp định Pa ri về Việt Nam (được hội nghị 12 nước họp ngày 2/3/1973 tại Pa ri công nhận về mặt pháp lí
quốc tế) là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường, bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước.
Với Hiệp định Pa ri Mĩ phải công nhận các quyên dân tộc cơ bản của nhân dân ta, phải rút hết quân về nước.
Đó là thắng lợi lịch sử quan trọng, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng miền Nam.
C©u 26 (4 điểm): Tóm tắt cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
* Nội dung bài phải nêu được các ý chính sau: cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 phát triển qua 3
chiến dịch nối tiếp và xen kẽ nhau:
- (1 điểm) Chiến dịch Tây Nguyên (4/3 → 24/3/1975):
Với trận then chốt mở màn ở Buôn Ma Thuột ta đã nhanh chóng giành thắng lợi (11/3/1975). Hệ thống
phòng thủ ở Tây Nguyên rung chuyển, quân địch mất tinh thần, hàng ngũ rối loạn, Nguyễn Văn Thiệu ra lệnh
quân Nguỵ rút khỏi Tây Nguyên. Đến ngày 24/3/1975 Tây Nguyên hoàn toàn được giải phóng.
- (1 điểm) Chiến dịch giải phóng Huế - Đà Nẵng (21/3 → 29/3/1975):
Từ Tây Nguyên quân Nguỵ co cụm ở miền Trung. Quân ta đánh thẳng vào Huế (ngày 25/3), ngày 26/3,
giải phóng thành phố Huế và toàn tỉnh Thừa Thiên.
Cũng thời gian này, quân ta tiến vào giải phóng các thị xã miền Nam trung bộ, cô lập thành phố Đà Nẵng.
Quân Nguỵ hỗn loạn, mất hết khả năng chiến đấu. Ngày 29/3/1975, quân ta giải phóng Đà Nẵng.
- (2 điểm) Chiến dịch giải phóng Sài Gòn (mang tên “chiến dịch Hồ Chí Minh”) (26/4 → 30/4/1975):
+ Trước tiên, quân ta tiến công Xuân Lộc và Phan Rang, căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch ở phía Đông Sài
Gòn. Tổng thống Mĩ ra lệnh di tàn hết người Mĩ tại Sài Gòn. Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức Tổng thống
(0.5 điểm).
+ Ngày 26/4/1975, quân ta nổ súng mở đầu chiến dịch. Năm cánh quân cùng một lúc tiến vào Sài Gòn. 10 giờ 45
phút ngày 30/4, quân ta tiến vào dinh độc lập. Tổng thống Nguỵ tuyên bố đầu hàng vô điều kiện. Đến 11h30 ngày
30/4/1975 lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Phủ tổng thống → Báo hiệu chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
(1điểm)
+ Đến ngày mùng 2/5, tỉnh cuối cùng ở miền Nam được giải phóng → Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
1975 kết thúc thắng lợi (0.5 điểm)..
C©u 27 ( 5điểm): hoàn cảnh – 1 điểm; diễn biến – 2,5 điểm; kết quả - 0,5 điểm; ý nghĩa – 1 điểm.
Đảm bảo các ý sau:
Hoàn cảnh:
• Trong những năm 1957 – 1959, Mĩ - Diệm mở rộng chiến tranh “tố cộng”, “ diệt cộng” tăng cường khủng
bố đàn áp, ra sắc lệnh “đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật”, thực hiện “đạo luật 10 – 59”.
• Chính sách khủng bố tàn bạo của chính quền Diệm đã làm nảy sinh những mâu thuẫn và sự chống đối
chính sách khủng bố tàn bạo của chính quyền Diệm trong hàng ngũ chính quền và quân đội Sài Gòn.
Diễn biến:
• Tháng 2 – 1959, cuộc nổi dậy ở Bắc Ái – Ninh Thuận.
• Tháng 8 – 1959, cuộc nổi dậy ở Trà Bồng - Quảng Ngãi.
• Phong trào lan rộng ra khắp miền Nam thành cao trào cách mạng với cuộc “Đồng Khởi” tiêu biểu ở Bến
Tre.
• Ngày 17- 1 -1960, dưới sự lãnh đạo của tỉnh uỷ Bến Tre, nhân dân các xã Định Thuỷ, Phước Hiệp, Bình
Khánh… đã đồng loạt nổi dậy phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị và hệ thống kìm kẹp của địch ở thôn xã…
• Từ Bến Tre, phong trào “ Đồng Khởi” như nước vỡ bờ, lan khắp Nam Bộ, Tây Nguyên và một số nơi miền
Trung Trung Bộ.
Kết quả: Phong trào “ Đồng Khởi” đã phá 2/3 chính quền địch ở thôn xã, chính quền cách mạng được thành
lập - uỷ ban nhân dân tự quản.
Ý nghĩa:
• “Đồng Khởi” đã giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam, gây tác động mạnh,
làm lung lay tận gốc chính quền Ngô Đình Diệm.
• Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng chuyển sang thế tấn
công. Từ trong khí thế đó, Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam ra đời ngày 20 – 12 – 1960.