Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Cử nhân Tài chính – Ngân hàng | Trung tâm đào tạo trực tuyến – Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội HUBT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.1 KB, 6 trang )

1

CHƯƠNG TRÌNH & MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
NGÀNH CNTT
( Từ xa theo mô hình Elearning đã được Bộ Giáo dục & Đào tạo phê duyệt theo
quyết đinh số 4439/ QĐ BGDĐT ngày 06/07/2009)

1. Khung chương trình ngành ” Công nghệ thông tin ” được xây dựng
dựa trên:
+ Khung của Bộ Giáo Dục
+ Khung chương trình đào tạo đại học chính quy ngành ” Công nghệ Thông
tin” của trường đại học kinh doanh & công nghệ Hà Nội
Dưới đây là là chương trình đào tạo hệ đại học thời gian là 5 năm ( có thể
rút ngắn hoặc kéo dài thêm do cơ chế quản lý đào tạo theo cơ chế tín chỉ )
1. Tên chương trình: ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CNTT
2. Chương trình đào tạo: ĐẠI HỌC
3. Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Thời gian đào tạo 5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa

205 ( ĐVHT)

3.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương : 45 ( ĐVHT)
3.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên ghiệp: 115 ( ĐVHT)
3.3 Ngoại ngữ (tiếng Anh) 30 ( ĐVHT)
3.4 Thực tập cuối khoá. Thi tốt nghiệp

15 ( ĐVHT)

4. Nôi dung chương trình
4.1. Kiến thức giáo dục đại cương


TT

TÊN HỌC PHẦN

Bắt buộc:

SỐ ĐVHT
21

1

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin 1

4

2

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin 2

4

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

4

Đường lối cách mạng của ĐCSVN


4


2

5

Toán cao cấp đại số

3

6

Tóan cao cấp phần giải tích

3

Tự chọn: không
4.1.2. Tin học
Bắt buộc:

24

1

Tin học ứng dụng 1 các cơ sở lý thuyết CNTT

3


2

Hệ điều hành, các ứng dụng trong hệ điều hành

3

3

Hệ soạn thảo văn bản các ứng dụng văn phòg

3

4

Hệ trình diễn hội nghị, các công cụ báo cáo

3

5

Công cụ bảng tính điện tử

3

6

Các công cụ bảng tính nâng cao trong excel

3


7

Cơ sở dữ liệu- các khai niệm

3

8

Hệ quản trị CSDL Access

3

Tự chọn: không
4.1.3. Ngoại ngữ
1

Tiếng Anh

30

4.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
4.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành
TT

TÊN HỌC PHẦN

Phần bắt buộc:

SỐ
ĐVH

21

1

Toán rời rạc (phần tập hợp, tổ hợp và logic mệnh đề)

3

2

Toán rời rạc (phần lý thuyết đồ thị)

3


3

3

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật cơ sở

3

4

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật nâng cao, thực tiễn

3

5


Phân tích và thiết kế hệ thống

3

6

Trí tuệ nhân tạo

3

7

Cơ sở dữ liệu quan hệ

3

Tự chọn: Không

4.2.2 Kiến thức cơ sở của ngành
TT

TÊN HỌC PHẦN

Phần bắt buộc:

SỐ ĐVHT
15

1


Kỹ nghệ phần mềm

3

2

Lập trình Assembler

3

3

Lập trình C++

6

4

Lập trình cấu trúc – (Pascal)

3

5

Kiến trúc máy tính

3

4.2.2 Kiến thức ngành ( kể cả chuyên ngành)

TT

TÊN HỌC PHẦN

Phần bắt buộc:
1. VisualBasic 1

SỐ ĐVHT
79
3

2.

VisualBasic 2

3

3.

Đồ họa máy tính

3

4.

Mạng máy tính

3

5.


Java

3


4
6.

VB.NET Môi trường DotNet

3

7.

C# và môi trường DotNet phần 1

3

8.

C# và môi trường DotNet phần 2

3

9.

Quản trị mạng phần 1

3


10. Quản trị mạng phần 2
11. Các ngôn ngữ kịch bản
(ASP/PHP/Javascript/Vbscript ) phần 1
12. Các ngôn ngữ kịch bản
(ASP/PHP/Javascript/Vbscript ) phần 2

3

13. QTCSDL Oracle

3

14. Lập trình hướng đối tượng- OOP

3

15. Chuẩn XML

3

16. Các kỹ thuật thiết kế Web phần cơ sở

3

17. Các kỹ thuật thiết kế Web phần nâng cao

3

18. Unix


3

19. Cơ sở dữ liệu OO

3

20. Xây dựng hệ thống thông tin

3

21. Kế toán máy

3

22. Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì máy tính phần cơ sở

3

23. Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì máy tính phần nâng cao

3

Phần tự chọn: Không

==hết phần I==

3
3



5

PHẦN II

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT THEO KỲ.
KỲ I ( năm thứ 1)
STT MÔN HỌC
1
Tin ứng dụng 1

ĐVHT
3

STT
1

2
3
4
5

6
6
6
3

2
3
4

5

Tổng cộng:
KỲ III ( năm thứ 2)
STT MÔN HỌC
1
Tin 4

24

3

Kiến trúc máy tính
Toán cao cấp 1
Toán cao cấp 2
Tư tưởng HCM

3
3
3
3

Đường lối CM của ĐCSVN

4
6
28

STT
1


Tiếng Anh 3
Tổng cộng:
KỲ V – (năm thứ 3)
MÔN HỌC
Tiếng Anh Tin chuyên ngành 2

Tổng cộng:
29
KỲ IV ( năm thứ 2)
STT MÔN HỌC
ĐVHT
1
Tiếng Anh Tin
6
chuyên ngành 1
2
Toán Rời rạc 1
3
3
Toán Rời rạc 2
3
4
Mạng máy tính
3
5
Cấu trúc dữ liệu 3
giải thuật 1
6
Cấu trúc dữ liệu 3

giải thuật 2
Tổng cộng
21

ĐVHT
6

STT
1

2

Ngôn ngữ XML

3

2

3

Lập trình web với ASP

6

3

Lập trình web với ASP

3


4

4

javascript

3

5

4

Hệ QTCSDL SQL server

Tin ứng dụng 2
Tiếng Anh 1
Lập trình cấu trúc (pascal)
Visual Basic 1

6
7

ĐVHT
6

6
7

KỲ II ( năm thứ 1)
MÔN HỌC

ĐVHT
Tin học ứng
6
dụng 3
C++
6
Visual Basic 2
3
Anh 2
6
Chủ nghĩa Mác
8
Lê Nin 1,2

KỲ VI (năm thứ 3)
MÔN HỌC
ĐVHT
Kỹ nghệ phần
3
mềm
Lắp ráp cài đặt,
3
bảo trì máy tính
1
Lắp ráp cài đặt,
3
bảo trì máy tính
2
Hệ điều hành
3

Unix
Cơ sở dữ liệu
3
OO
Lập trình hướng 3
đối tượng OOP
Cơ sở dữ liệu
3


6

Tổng cộng

quan hệ
Tổng cộng

21

KỲ VII – (năm thứ 4)
STT
1

MÔN HỌC
Vb.net & Dotnet Frameworks

ĐVHT
3

STT

1

2

Lập trình Asembler

3

2

3
4
5

Đồ họa máy tính
Java
Xây dựng hệ thống thông tin

3
3
3

3
4
5

6

Trí tuệ nhân tạo


3

6

7

Quản trị mạng 1

3

7

8

Quản trị mạng 2

3

Tổng cộng:

24

KỲ VIII – (năm
thứ 4)
MÔN HỌC
C# và môi
trường DotNet 1
C# và môi
trường DotNet 2
Quản trị mạng 1

Quản trị mạng 2
Phân tích & thiết
kế hệ thống
Kỹ nghệ phần
mềm
QTCS dữ liệu
SQL server
Tổng cộng:

KỲ IX ( năm thứ 5)
STT MÔN HỌC
1
Thiết kế web
2
Tìm hiểu và thiết kế phần mềm Kế
toán máy.
3
Thể chất
4
Giáo dục quốc phòng
5
Tổng cộng:

ĐVHT
6
3

STT
1
2


x
x

3
4

ĐVHT
3
3
3
3
3
3
3

15

KỲ X ( năm thứ 5)
MÔN HỌC
ĐVHT
Thực tập
Luận văn
15

Tổng cộng
9

21


15



×