Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

www.tinhgiac.com bc luu chuyen tien te

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.09 KB, 14 trang )

báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp trực tiếp)
Quý..năm.
Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu

Nội dung

1
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
(1)+(2)+(3)-(4)
(+)
1- Thu tiền ngay
- Thu tiền bán hàng hóa


số
2

Đối chiếu tài khoản
TK Nợ

TK Có

01
111,112,1
13


-Thu tiền bán thành phẩm

111,112,1
13

- Thu tiền cung cấp dịch vụ

111,112,1
13

5111
33311
5112
33311
5113
33311

2 - Thu của kỳ trớc
- Thu từ hoạt động kinh
doanh bán sản phẩm, hàng
hóa +tiền ứng trớc của ngời
mua hàng hóa, dịch vụ.
3- Doanh thu nhận trớc
(nếu có)
4 - Các khoản giảm trừ
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hàng bán
...
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hóa và dịch vụ (1)+(2)


02

111,112,1
13

131

111,112,1
13

3387

521
33311
532
33311

111,112
111,112


(-)

1- Trả tiền ngay
- Trả tiền mua nguyên, nhiên
vật liệu, hàng hóa
- Trả chi phí dịch vụ mua
ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
2 - Phải trả của kỳ trớc

- Chi tiền trả cho các khoản
nợ liên quan đến các giao
dịch mua bán hàng hóa,
dịch vụ phát sinh từ kỳ trớc
nhng kỳ này mới trả tiền và
số tiền chi ứng trớc cho nhà
cung cấp hàng hóa, dịch vụ

3. Tiền chi trả cho ngời lao động
(-)
4. Tiền chi trả lãi vay
(-)

152,153,1
56,13311
6278,642,
641,13311
627,
641,642,1
3311

111, 112

331

111,112

334

111,112


635, 335

111,112,11
3

3334

111,112,11
3

111,112

711,33311

111,112

144

111,112

344

111, 112
111, 112

03
Tạm ứng, thanh toán tiền lơng
04
Chi trả lãi vay (không phân

bịêt trả cho kỳ trớc, trả trong
kỳ và trả trớc lãi vay)

5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh
nghiệp
(-)
Chi nộp thuế TNDN (không
phân biệt số thuế TNDN đã
nộp của kỳ này, số thuế
TNDN còn nợ từ các kỳ trớc đã
nộp trong kỳ này và số thuế
TNDN nộp trớc (nếu có))
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
(+)
Thu về bồi thờng, đợc phạt,
tiền thởng, các khoản tiền
thu khác...
Thu hồi các khoản đa đi ký
quỹ, ký cợc
Tiền thu do nhận ký quỹ, ký
cợc

05

06


Tiền thu do đợc hoàn thuế
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh

(-)
Chi về bồi thờng bị phạt, các
khoản chi phí khác
Tiền chi đa đi ký quỹ, ký cợc
Tiền trả các khoản nhận ký
cợc, ký quỹ
Tiền chi từ quỹ khen thởng,
phúc lợi
Tiền nộp các loại thuế
(không bao gồm thuế
TNDN,tiền nộp các loại phí,
lệ phí, tiền thuê đất
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động Mã 20 = Mã 01+ Mã 02+Mã
kinh doanh
03+Mã 04+Mã 05+Mã
06+Mã 07
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu
t
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ
và các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công
cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị
khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn
vị khác

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận

111,112

133

811,13311

111,112

144
344

111,112
111,112

431

111,112

3331,
3333,
3337,
3338


111,112

07

20

21
22
23
24
25
26
27
30

31


vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động
tài chính

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
(20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ
(50+60+61)

32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

Ghi chú: Các nghiệp vụ không thờng xuyên
Mã số 01: - tiền thu từ bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ chuyển trả ngay các khoản công nợ: Nợ
TK331/Có TK511, Có TK333.
- tiền bản quyền, phí, hoa hồng và các khoản doanh thu khác (nh bán chứng khoán vì mục
đích thơng mại) Nợ TK111,112,113/Có TK511- doanh thu khác.
Mã số 02: -Chi tiền từ thu các khoản phải thu của khách hàng Nợ TK152,153,156,331,62../Có TK131
- Chi tiền từ tiền vay ngắn hạn nhận đợc chuyển trả ngay cho ngời bán Nợ
TK152,153,156,331,62../Có TK311
Mã số 04: - Chi trả lãi vay từ tiền thu các khoản phải thu khách hàng chi trả lãi vay ngay Nợ
TK635,335/Có TK131.
Mã số 05:- Chi tiền nộp thuế TNDN từ tiền thu các khoản phải thu của các khách hàng Nợ

TK3334/Có TK131
báo cáo lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp gián tiếp)
Quý..năm..


Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu

Nội dung

1
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Lợi nhuận trớc thuế
(+)
Lãi
(-)
Lỗ
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
(+)
Số khấu hao TSCĐ đã trích vào chi
phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
báo cáo
- Các khoản dự phòng
(+)
Các khoản dự phòng giảm giá đợc
trích lập vào chi phí sản xuất kinh

doanh trong kỳ
-Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn,
dài hạn
- Dự phòng phải thu khó đòi
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(-)
Hoàn nhập các khoản dự phòng trong
kỳ
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn,
dài hạn
- Dự phòng phải thu khó đòi
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối
đoái cha thực hiện
(-)
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái
(+)
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu t
(-)
1 - Phần thu thanh lý, nhợng bán TSCĐ


số
2

Đối chiếu tài khoản
TK Nợ

TK Có


01
911
4212

4212
911

627,641,
642

214

635

129, 229

642
632

139
159

129,229

515

139
159


711
711

413
635

515
413

02

03

04

05
111, 112, 711,
113,131,1 33311
38
111, 112
131

515,


(+)

2 - Phần chi thanh lý, nhợng bán TSCĐ

811, 635, 111,

112,
13311
113,331,338

3 - Lãi/ lỗ về thanh lý, nhợng bán TSCĐ
(1 + 2)
(-)
(-)

Lợi nhuận đợc chia từ khoản đầu t
vốn vào đơn vị khác
Định kỳ thu lãi tín phiếu, trái phiếu

- Chi phí lãi vay
(+)

515

635

111,112,341,
311..

515

06

Chi phí lãi vay phát sinh và đã ghi
nhận vào kết quả kinh doanh trong
kỳ

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh
Mã 08 = mã 01+mã 02+mã 03+mã
doanh trớc thay đổi vốn lu
04+mã 05+mã 06
động
- Tăng giảm các khoản phải thu
Phải thu khách hàng
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
Chênh lệch số d cuối kỳ (SDCK) và số
d đầu kỳ (SDDK) phải thu khách
hàng (mã131)
Điều chỉnh phải thu khách hàng
(+)
Phải thu liên quan đến thanh lý TSCĐ
(-)
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Thu tiền liên quan đến thanh lý TSCĐ
Chênh lệch SDCK-SDDK trả trớc cho
ngời bán (mã 132)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK phải thu nội
bộ (mã 134)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

111,112,1
38,222..

111,112
121,221

Phải thu khác
Chênh lệch SDCK-SDDK phải thu khác
(mã 138)

08
09
(SDCKSDDK)
TK131
131
111,112
(SDCKSDDK)
TK331
(SDCKSDDK)
TK136

711,
33311
131

515,

711,
33311
138

515,


(SDCKSDDK)
TK138

(+)

Điều chỉnh phải thu khác
Phải thu liên quan đến thanh lý TSCĐ

138

(-)

Thu tiền liên quan đến thanh lý TSCĐ

111,112


(+)
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Phải thu cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Chênh lệch SDCK-SDDK Thuế GTGT
đợc khấu trừ (mã 133)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK tạm ứng (mã
151)

- Tăng giảm hàng tồn kho

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

138
(SDCKSDDK)
TK133
(SDCKSDDK)
TK141

515, 33311

10
Chênh lệch SDCK-SDDK hàng mua
đang đi trên đờng (mã 141)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK nguyên vật
liệu tồn kho (mã 142)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK công cụ, dụng
cụ trong kho (mã 143)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí
SXKDDD (mã 144)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)


Chênh lệch SDCK-SDDK thành phẩm
(mã 145)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK hàng hóa tồn
kho (mã 146)

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chênh lệch SDCK-SDDK hàng gửi đi
bán (mã 147)

- Tăng giảm các khoản phải trả
(không kể lãi vay phải trả, thuế
thu nhập phải nộp)
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
Chênh lệch SDCK-SDDK phải trả cho
ngời bán (mã 313)
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
Chênh lệch SDCK-SDDK ngời mua trả
tiền trớc (mã 314)
Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
Chênh lệch SDCK-SDDK Thuế và các
khỏan phải nộp nhà nớc (mã 315)

(SDCKSDDK)
TK151

(SDCKSDDK)
TK152
(SDCKSDDK)
TK153
(SDCKSDDK)
TK154
(SDCKSDDK)
TK155
(SDCKSDDK)
TK156
(SDCKSDDK)
TK157
11
(SDCK-SDDK)
TK331
(SDCK-SDDK)
TK131
(SDCK-SDDK)
TK333


(-)
(+)

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
(-)
(+)
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)
Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

- Tăng giảm Chi phí trả trớc
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)
Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Điều chỉnh thuế thu nhập doanh
nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả
Chi nộp thuế TNDN (không phân
biệt số thuế TNDN đã nộp của kỳ
này, số thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trớc đã nộp trong kỳ này và số thuế
TNDN nộp trớc (nếu có))
Chênh lệch SDCK-SDDK Phải trả công
nhân viên (mã 316)
Chi phí phải trả TK 335:
- Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí phải
trả (mã 331)
-Điều chỉnh chi phí phải trả 335:
Chi phí lãi vay phát sinh và đã ghi
nhận vào kết quả kinh doanh trong
kỳ
Chi trả lãi vay (không phân bịêt trả
cho kỳ trớc, trả trong kỳ và trả trớc lãi
vay)
Chênh lệch SDCK-SDDK phải trả nội
bộ (mã 317)
Chênh lệch SDCK-SDDK các khoản
phải trả, phải nộp khác (mã 318)

- Thuế thu nhập doanh nghiệp
đã nộp


3334
111,112,113

(SDCK-SDDK)
TK334
(SDCK-SDDK)
TK335
635

111,112,341,
311..

335,635

111,112,113
(SDCK-SDDK)
TK336
(SDCK-SDDK)
TK338

12
Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí trả trớc (mã 152)

(SDCKSDDK)
TK142
(SDCKSDDK)
TK242

Chênh lệch SDCK-SDDK chi phí trả trớc dài hạn (mã 241)


- Tiền lãi vay đã trả
(-)

421
3334

13
Chi trả lãi vay (không phân bịêt trả
cho kỳ trớc, trả trong kỳ và trả trớc lãi
vay)

335,635

14

111,112,113


(-)

Chi nộp thuế TNDN (không phân biệt
số thuế TNDN đã nộp của kỳ này, số
thuế TNDN còn nợ từ các kỳ trớc đã
nộp trong kỳ này và số thuế TNDN
nộp trớc (nếu có))

- Tiền thu khác từ hoạt động
kinh doanh
(+)

Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cợc
(+)
Thu hồi các khoản đa đi ký quỹ, ký cợc
(+)
Tiền từ các tổ chức cá nhân bên
ngoài thởng, hỗ trợ ghi tăng quỹ doanh
nghiệp
- Tiền chi khác từ hoạt động
kinh doanh
(-)
Tiền trả các khoản nhận ký cợc, ký
quỹ
(-)
Tiền chi đa đi ký quỹ, ký cợc
(-)
Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thởng,
phúc lợi và các quỹ khác
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt
Mã 08+ mã 09+ mã 10+mã 11+mã
động kinh doanh
12+mã 13+mã 14 +mã 15 +mã 16
II. Lu chuyển tiền từ hoạt
động đầu t
1.Tiền chi để mua sắm, xây
dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
(-)
- Chi tiền mua sắm TSCĐ
(-)
- ứng tiền cho nhà thầu, nhà cung

cấp đầu t TSCĐ và các TS dài hạn
khác
(-)
- Chi phí xây dựng cơ bản phát sinh
bằng tiền
2.Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
(+)
1 - Phần thu thanh lý, nhợng bán TSCĐ

3334

111,112,113

111,112
111,112

344
144, 244

111,112

431,4..

344

111,112

144, 244
431, 4..


111,112
111,112

211
331

111,112,113
111,112,113

241, 1332

111, 112

15

16

20

21

22
111, 112, 711,
515,
113
33311
111, 112
131, 138



(-)

2 - Phần chi thanh lý, nhợng bán TSCĐ

811, 635, 111,
13311
113
331, 338
111,
113

112,
112,

3 - Chênh lệch thu chi về thanh lý,
nhợng bán TSCĐ (1 + 2)
3.Tiền chi cho vay, mua các công
cụ nợ của đơn vị khác
(-)
Chi cho doanh nghiệp khác vay
(-)
Chi mua trái phiếu, tín phiếu, kỳ
phiếu
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác
(+)
Thanh toán nợ gốc trái phiếu, tín
phiếu, kỳ phiếu
(+)

Thu hồi nợ gốc các doanh nghiệp khác
vay
(+)
Tiền thu do bán lại trái phiếu, tín
phiếu, kỳ phiếu
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào
đơn vị khác
(-)
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác

23

6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào
đơn vị khác
(+)

26

111, 112

121, 221

111, 112

128, 228

111, 112

121, 221


221,
222,128,2
28

111,112,113

111,
112,113

221,222,128,
228

111, 112
111, 112

515, 33311
515, 33311

25

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận đợc chia
(+)
Thu lãi tiền gửi ngân hàng
(+)
Thu cổ tức, lợi nhuận đợc chia (nếu
có)

27


Lu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu t

30

1

111, 112
111, 112

24

Thu hồi góp vốn vào các doanh
nghiệp khác

Mã số 30= mã 21+ mã 22+ mã
23+mã 24+mã 25+mã 26+mã 27

128, 228
121, 221

2

3


III. Lu chuyển tiền từ hoạt
động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu


31
Tiền thu do nhận vốn trực tiếp từ
NSNN hoặc do các chủ sở hữu góp
vốn
Nhận cấp phát vốn đầu t XDCB

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ
sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
(-)
Hoàn trả vốn trực tiếp cho NSNN
hoặc chủ sở hữu
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn
nhận đợc
Nhận tiền vay ngắn hạn từ các tổ
chức tín dụng
Nhận tiền vay dài hạn từ các tổ chức
tín dụng
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
Trả tiền vay ngắn hạn cho các tổ
chức tín dụng
Trả tiền vay dài hạn cho các tổ chức
tín dụng
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ
sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt
động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ

(20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu
kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối
kỳ (50+60+61)

111, 112

411

111, 112

414

411

111, 112

111, 112

311

111, 112

341

311


111,
112,
113
111,112

32

33

34
341, 315
35
36
40
50
60
61
70


Ghi chú:
(*) Thanh lý TSCĐ: Phải có mã riêng cho các nghiệp vụ thanh lý TSCĐ, tốt nhất có thể xây dựng hệ
thống TK911 cấp 3 để xác định kết quả của hoạt động thanh lý TSCĐ.
Thu về thanh lý TSCĐ:
Nợ TK111,112,131
Có TK3331
Có TK711
Chi phí thanh lý TSCĐ:

Nợ TK214

Nợ TK811
Có TK 211
Có TK111,112...

Kết chuyển:
Có TK911

Nợ TK711

Kết chuyển:
Nợ TK911
Có TK 811

Lãi thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 911
Có TK 4212
Lỗ thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 4212
Có TK 911

Mã 21: số tiền chi từ tiền thu các khoản phải thu của khách hàng chuyển thẳng Nợ 331, 211,
241/Có TK131.
- Phần chi tiền từ tiền vay dài hạn nhận đợc chuyển trả ngay cho ngời bán trong kỳ báo cáo
Nợ 331, 211, 241/Có TK341


6 - Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.
- Nguyên tắc lập:
Theo phương pháp gián tiếp, các luồng tiền vào và các luồng tiền ra từ hoạt động kinh doanh được tính và xác định trước
hết bằng cách điều chỉnh lợi nhuận trước thuế TNDN của hoạt động kinh doanh khỏi ảnh hưởng của các khoản mục không

phải bằng tiền, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn kho, các khoản phải thu, phải trả từ hoạt động kinh doanh và các khoản
mà ảnh hưởng về tiền của chúng là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, gồm:


Các khoản chi phí không bằng tiền, như: Khấu hao TSCĐ, dự phòng...;



Các khoản lãi, lỗ không phải bằng tiền, như: Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện...;



Các khoản lãi, lỗ được phân loại là luồng tiền từ hoạt động đầu tư, như: Lãi, lỗ về thanh lý, nhượng bán TSCĐ và bất
động sản đầu tư, tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, cổ tức và lợi nhuận được chia...;



Chi phí lãi vay đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.

Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh được điều chỉnh tiếp tục với sự thay đổi vốn lưu động, chi phí trả trước dài hạn và các
khoản thu, chi khác từ hoạt động kinh doanh, như:


Các thay đổi trong kỳ báo cáo của khoản mục hàng tồn kho, các khoản phải thu, các khoản phải trả từ hoạt động kinh
doanh;



Các thay đổi của chi phí trả trước;




Lãi tiền vay đã trả;



Thuế TNDN đã nộp;



Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh;



Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh;

- Cơ sở lập:


Bảng Cân đối kế toán;



Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;




Thuyết minh báo cáo tài chính;




Sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng" và "Tiền đang chuyển";



Sổ kế toán các Tài khoản hàng tồn kho, các Tài khoản phải thu, các Tài khoản phải trả liên quan đến hoạt động kinh
doanh;



Sổ kế toán các Tài khoản khác có liên quan;



Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ;



Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước.

- Phương pháp lập các chỉ tiêu cụ thể:
(1) - Lợi nhuận trước thuế - Mã số 01
Chỉ tiêu này được lấy từ chỉ tiêu tổng lợi nhuận trước thuế (Mã số 50) trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
báo cáo. Nếu số liệu này là số âm (trường hợp lỗ), thì ghi trong ngoặc đơn (***).
(2) - Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ - Mã số 02
Chỉ tiêu này phản ánh số khấu hao TSCĐ đã trích được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo
cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào số khấu hao TSCĐ đã trích trong kỳ trên Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và sổ
kế toán các Tài khoản có liên quan.

Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế".
Các khoản dự phòng - Mã số 03
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản dự phòng giảm giá đã lập được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong
kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho", "Dự phòng giảm
giá đầu tư ngắn hạn", "Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn", "Dự phòng phải thu khó đòi", sau khi đối chiếu với sổ kế toán
các tài khoản có liên quan.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế". Trường hợp các khoản dự phòng nêu trên
được hoàn nhập ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo thì được trừ (-) vào chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế"
và được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - Mã số 04
Chỉ tiêu này phản ánh lãi (hoặc lỗ) chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế
trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản "Doanh thu hoạt động tài chính", chi tiết phần lãi
chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ báo cáo hoặc sổ kế toán Tài khoản
"Chi phí tài chính", chi tiết phần lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ


báo cáo được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế", nếu có lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực
hiện, hoặc được cộng (+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện.
Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư - Mã số 05
Chỉ tiêu này phản ánh lãi/lỗ phát sinh trong kỳ đã được phản ánh vào lợi nhuận trước thuế nhưng được phân loại là luồng
tiền từ hoạt động đầu tư, gồm lãi/lỗ từ việc thanh lý TSCĐ và các khoản đầu tư dài hạn mà doanh nghiệp mua và nắm giữ vì
mục đích đầu tư, như: Lãi/lỗ bán bất động sản đầu tư, lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi/lỗ từ việc mua và bán lại các công cụ nợ
(Trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu); Cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư vốn vào đơn vị khác (không bao gồm
lãi/lỗ mua bán chứng khoán vì mục đích thương mại). Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Doanh
thu hoạt động tài chính", "Thu nhập khác" và sổ kế toán các Tài khoản "Chi phí tài chính", "Chi phí khác", chi tiết phần
lãi/lỗ được xác định là luồng tiền từ hoạt động đầu tư trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế", nếu có lãi hoạt động đầu tư và được ghi bằng số
âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***) ; hoặc được cộng (+) vào chỉ tiêu trên, nếu có lỗ hoạt động đầu tư.
Chi phí lãi vay - Mã số 06

Chỉ tiêu này phản ánh chi phí lãi vay đã ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này
được lập căn cứ vào sổ kế toán Tài khoản 635 "Chi phí tài chính", chi tiết chi phí lãi vay được ghi nhận vào Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan, hoặc căn cứ vào chỉ tiêu
“Chi phí lãi vay” trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận trước thuế".
(3) - Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động - Mã số 08
Chỉ tiêu này phản ánh luồng tiền được tạo ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo sau khi đã loại trừ ảnh hưởng của
các khoản mục thu nhập và chi phí không phải bằng tiền.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào lợi nhuận trước thuế TNDN cộng (+) các khoản điều chỉnh.
Mã số 08 = Mã số 01 + Mã số 02 + Mã số 03 +
Mã số 04 + Mã số 05 + Mã số 06
Nếu số liệu chỉ tiêu này là số âm thì ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm các khoản phải thu - Mã số 09
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản phải thu liên
quan đến hoạt động kinh doanh, như: Tài khoản "Phải thu của khách hàng" (chi tiết "Phải thu của khách hàng"), Tài khoản
"Phải trả cho người bán" (chi tiết "Trả trước cho người bán"), các Tài khoản "Phải thu nội bộ", "Phải thu khác", "Thuế
GTGT được khấu trừ" và Tài khoản "Tạm ứng" trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản phải thu liên quan
đến hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính, như: Phải thu về tiền lãi cho vay, phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia,
phải thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ, bất động sản đầu tư...
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số
dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước


những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình
thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm hàng tồn kho - Mã số 10
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản hàng tồn kho
(Không bao gồm số dư của Tài khoản "Dự phòng giảm giá hàng tồn kho").
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số
dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những

thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình thức
ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm các khoản phải trả - Mã số 11
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ với số dư đầu kỳ của các Tài khoản nợ phải trả liên
quan đến hoạt động kinh doanh, như: Tài khoản "Phải trả cho người bán" (Chi tiết "Phải trả cho người bán"), Tài khoản
"Phải thu của khách hàng" (Chi tiết "Người mua trả tiền trước"), các Tài khoản "Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước",
"Phải trả công nhân viên", "Chi phí phải trả", "Phải trả nội bộ", "Phải trả, phải nộp khác". Chỉ tiêu này không bao gồm các
khoản phải trả về thuế TNDN phải nộp, các khoản phải trả về lãi tiền vay, các khoản phải trả liên quan đến hoạt động đầu tư
(như mua sắm, xây dựng TSCĐ, mua bất động sản đầu tư, mua các công cụ nợ...) và hoạt động tài chính (Vay và nợ ngắn
hạn, dài hạn...).
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số
dư cuối kỳ lớn hơn tổng số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước
những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình
thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tăng, giảm chi phí trả trước - Mã số 12
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào tổng các chênh lệch giữa số dư cuối kỳ và số dư đầu kỳ của các Tài khoản "Chi phí trả
trước" và "Chi phí trả trước dài hạn" trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” nếu tổng các số
dư cuối kỳ nhỏ hơn tổng các số dư đầu kỳ. Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu "Lợi nhuận kinh doanh trước
những thay đổi vốn lưu động" nếu tổng các số dư cuối kỳ lớn hơn tổng các số dư đầu kỳ và được ghi bằng số âm dưới hình
thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tiền lãi vay đã trả - Mã số 13
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" (phần chi
tiền) để trả các khoản tiền lãi vay, sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần trả tiền lãi vay từ tiền thu các
khoản phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản "Chi phí trả trước", "Chi
phí trả trước dài hạn", "Chi phí tài chính", "Xây dựng cơ bản dở dang", "Chi phí sản xuất chung" và "Chi phí phải trả" (chi


tiết số tiền lãi vay trả trước, tiền lãi vay phát sinh trả trong kỳ này hoặc số tiền lãi vay phát sinh trong các kỳ trước và đã trả
trong kỳ này).

Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” và được ghi
bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp - Mã số 14
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển", (phần
chi tiền nộp thuế TNDN), sổ kế toán Tài khoản “Phải thu của khách hàng” (phần đã nộp thuế TNDN từ tiền thu các khoản
phải thu của khách hàng) trong kỳ báo cáo, sau khi đối chiếu với sổ kế toán Tài khoản "Thuế TNDN phải nộp" (chi tiết số
tiền đã chi để nộp thuế TNDN trong kỳ báo cáo).
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động” và được ghi
bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (***).
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh - Mã số 15
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản tiền thu khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở các Mã số từ 01
đến 14, như: Tiền thu được do nhận ký cược, ký quỹ, tiền thu hồi các khoản đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền thu từ nguồn kinh
phí sự nghiệp, dự án (nếu có); Tiền được các tổ chức, cá nhân bên ngoài thưởng, hỗ trợ ghi tăng các quỹ của doanh nghiệp;
Tiền nhận được ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoặc cấp dưới nộp... trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", “Tiền đang chuyển” sau khi
đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được cộng (+) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động”.
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh - Mã số 16
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản tiền chi khác phát sinh từ hoạt động kinh doanh ngoài các khoản đã nêu ở các Mã số từ 01
đến 14, như: Tiền đưa đi ký cược, ký quỹ; Tiền trả lại các khoản đã nhận ký cược, ký quỹ; Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen
thưởng, phúc lợi; Tiền chi trực tiếp bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án; Tiền chi nộp các quỹ lên cấp trên hoặc cấp cho
cấp dưới... trong kỳ báo cáo.
Chỉ tiêu này được lập căn cứ vào sổ kế toán các Tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gửi Ngân hàng", "Tiền đang chuyển" sau khi
đối chiếu với sổ kế toán các Tài khoản có liên quan trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được trừ (-) vào số liệu chỉ tiêu “Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn lưu động”.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 20
Chỉ tiêu “Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh” phản ánh chênh lệch giữa tổng số tiền thu vào với tổng số tiền
chi ra từ hoạt động kinh doanh trong kỳ báo cáo.
Số liệu chỉ tiêu này được tính bằng tổng cộng số liệu các chỉ tiêu có mã số từ Mã số 08 đến Mã số 16. Nếu số liệu chỉ tiêu
này là số âm thì sẽ được ghi dưới hình thức trong ngoặc đơn (***).

Mã số 20 = Mã số 08 + Mã số 09 + Mã số 10 + Mã số 11 + Mã số 12 +
Mã số 13 + Mã số 14 + Mã số 15 + Mã số 16



×