Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

www.tinhgiac.com Tài liệu trắc nghiệm nhận định và tự luận môn tâm lý học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.27 KB, 72 trang )

Chơng 1 : Tâm lí học là một khoa học
Câu 1: Tâm lí ngời bao gồm tất cả những hiện tợng tinh thần xảy ra
trong não ngời, gắn liền và điều khiển mọi hoạt động của con
ngời. ỳng
Câu 2: Tâm lí giúp con ngời định hớng hành động, là động lực thúc
đẩy hành động, điều khiển và điều chỉnh hành động của cá
nhân. ỳng
Câu 3: Tâm lí ngời là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá
nhân trong các mối quan hệ xã hội. ỳng
Câu 4: Tâm lí ngời là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não, thông
qua chủ thể. ỳng
Câu 5: Hình ảnh của một cuốn sách trong gơng và hình ảnh của cuốn
sách đó trong não ngời là hoàn toàn giống nhau, vì cả hai hình
ảnh này đều là kết quả của quá trình phản ánh cuốn sách thực.
Sai.
Câu 6: Hình ảnh tâm lí trong não của mỗi chủ thể khác nhau là khác
nhau, vì tâm lí ngời là sự phản ánh thế giới khách quan vào não,
thông qua lăng kính chủ quan. ỳng
Câu 7: Tâm lí ngời là sự phản ánh các quan hệ xã hội, nên tâm lí ngời
chịu sự quy định của các mối quan hệ xã hội. ỳng
Câu 8: Các thuộc tính tâm lí cá nhân là sự phản ánh những sự vật,
hiện tợng đang tác động trực tiếp vào các giác quan. Sai
Câu 9: Các trạng thái tâm lí là những hiện tợng bền vững và ổn định
nhất trong số các loại hiện tợng tâm lí ngời. Sai.
Câu 10: Quá trình tâm lí là hiện tợng tâm lí diễn ra trong thời gian tơng đối ngắn, có mở đầu, diễn biến, kết thúc tơng đối rõ
ràng. ỳng
Câu 11: Tâm lí ngời là sự phản ánh hiện thực khách quan. Do đó
hình ảnh tâm lí của các cá nhân thờng giống nhau, nên có thể
"suy bụng ta ra bụng ngời". Sai.
Câu 12: Phản ánh tâm lí là hình thức phản ánh độc đáo chỉ có ở con
ngời. Sai.


II. Trc nghim
Câu 1: Tâm lí ngời mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở
chỗ:
a. Tâm lí ngời có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc
xã hội là yếu tố quyết định.
b. Tâm lí ngời là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân
trong xã hội.
c. Tâm lí ngời chịu sự chế ớc của lịch sử cá nhân và của cộng đồng.
d. Cả a, b, c. X
Câu 2: Tâm lí ngời là :
a. do một lực lợng siêu nhiên nào đó sinh ra.
b. do não sản sinh ra, tơng tự nh gan tiết ra mật.
c. sự phản ánh hiện thực khách quan vào não ngời, thông qua
lăng kính chủ quan.
d. Cả a, b, c.

1


Câu 3: Tâm lí ngời có nguồn gốc từ:
a. não ngời.
c. thế giới khách quan.
b. hoạt động của cá nhân. d. giao tiếp của cá nhân.
Câu 4: Phản ánh tâm lí là:
a. sự phản ánh có tính chất chủ quan của con ngời về các sự vật,
hiện tợng trong hiện thực khách quan.
b. phản ánh tất yếu, hợp quy luật của con ngời trớc những tác động, kích
thích của thế giới khách quan.
c. quá trình tác động giữa con ngời với thế giới khách quan.
d. sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con ngời để

tạo thành các hiện tợng tâm lí.
Câu 5: Phản ánh là:
a. sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống
vật chất khác và để lại dấu vết ở cả hai hệ thống đó. X
b. sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất
khác.
c. sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác.
Câu 6: Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh đặc biệt vì:
a. là sự tác động của thế giới khách quan vào não ngời.
b. tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống động và sáng tạo.
c. tạo ra một hình ảnh mang đậm màu sắc cá nhân.
d. Cả a, b, c. X
Câu 7: Cùng nhận sự tác động của 1 sự vật trong TG khách quan, nhng ở
các chủ thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và
sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể. X
b. Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con ngời
tự tạo cho mình một hình ảnh tâm lí bất kì nào đó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả của quá trình phản ánh thế
giới khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết định nội dung hình ảnh tâm lí
của con ngời.
Câu 8: Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể đợc cắt nghĩa bởi:
a. sự khác nhau về môi trờng sống của cá nhân.
b. sự phong phú của các mối quan hệ xã hội.
c. những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và
tính tích cực hoạt động của cá nhân. X
d. tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau.
Câu 9: Tâm lí ngời khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ:

a. có tính chủ thể.
b. có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
d. Cả a, b, c. X
Câu 10: Điều kiện cần và đủ để có hiện tợng tâm lí ngời là:
a. có thế giới khách quan và não.

2


b. thế giới khách quan tác động vào não.
c. não hoạt động bình thờng.
d. thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình
thờng. X
Câu 11: Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ không có đợc tâm lí
ngời vì:
a. môi trờng sống quy định bản chất tâm lí ngời.
b. các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành
tâm lí ngời.
c. các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí ngời.
d. Cả a, b, c. X
Câu 12: Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy định trong
hoạt động của con ngời, vì:
a. Tâm lí có chức năng định hớng cho hoạt động con ngời.
b. Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con ngời.
c. Tâm lí là động lực thúc đẩy con ngời hoạt động.
d. Cả a, b, c. X
Câu 13: Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến
khó tả. Hiện tợng trên là biểu hiện của:
a. quá trình tâm lí.

c. thuộc tính tâm lí.
b. trạng thái tâm lí. X d. hiện tợng vô thức.
Câu 14: "Cùng trong một tiếng tơ đồng
Ngời ngoài cời nụ, ngời trong khóc thầm". (Truyện Kiều
Nguyễn Du)
Hiện tợng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh động, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể.
c. Tâm lí ngời hoàn toàn có tính chủ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Phơng pháp thực nghiệm trong nghiên cứu tâm lí là phơng
pháp trong đó:
a. Nhà nghiên cứu tác động vào đối tợng một cách chủ động,
trong những điều kiện đã đợc khống chế để làm bộc lộ hoặc
hình thành ở đối tợng những hiện tợng mình cần nghiên cứu.
X
b. việc nghiên cứu đợc tiến hành trong những điều kiện tự nhiên đối với
nghiệm thể.
c. nghiệm thể không biết mình trở thành đối tợng nghiên cứu.
d. nhà nghiên cứu tác động tích cực vào hiện tợng mà mình cần nghiên
cứu.
Câu 16: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào không thể hiện
tính chủ thể của sự phản ánh tâm lí ngời?
a. Cùng nhận sự tác động của một sự vật, nhng ở các chủ thể khác nhau,
xuất hiện các hình ảnh tâm lí với những mức độ và sắc thái khác
nhau.

3



b. Những sự vật khác nhau tác động đến các chủ thể khác nhau
sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chủ thể. X
c. Cùng một chủ thể tiếp nhận tác động của một vật, nhng trong các thời
điểm, hoàn cảnh, trạng thái sức khoẻ và tinh thần khác nhau, thờng xuất
hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau.
d. Các chủ thể khác nhau sẽ có thái độ, hành vi ứng xử khác nhau đối với
cùng một sự vật.

Chơng 2: Cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của tâm lí
ngời

Câu 1: Não ngời là cơ sở vật chất, là nơi diễn ra các hoạt động tâm lí.
ỳng
Câu 2: Mọi hiện tợng tâm lí ngời đều có cơ sở sinh lí là những phản
xạ. ỳng
Câu 3: Phản xạ là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể để thích ứng
với môi trờng luôn thay đổi. Sai
Câu 4: Phản xạ có điều kiện là phản ứng tự tạo trong đời sống cá thể
để thích ứng với điều kiện môi trờng luôn thay đổi. ỳng
Câu 5: Phản xạ có điều kiện báo hiệu trực tiếp kích thích kO điều kiện
tác động vào cơ thể. Sai
Câu 6: Hoạt động và giao tiếp là phơng thức con ngời phản ánh thế giới
khách quan tạo nên tâm lí, ý thức và nhân cách. ỳng
Câu 7: Tâm lí, nhân cách của chủ thể đợc hình thành và phát triển
trong hoạt động. ỳng
Câu 8: Tâm lí, nhân cách của chủ thể đợc bộc lộ, đợc khách quan hoá
trong sản phẩm của quá trình hoạt động. ỳng
Câu 9: Lao động SX của ngời thợ thủ công đợc vận hành theo nguyên
tắc trực tiếp. Sai
Câu 10: Giao tiếp xác lập và vận hành các quan hệ ngời - ngời, hiện

thực hoá các quan hệ xã hội giữa chủ thể này với chủ thể khác.
ỳng
Câu 11: Quá trình sinh lí và tâm lí thờng song song diễn ra trong não
bộ, chúng không phụ thuộc vào nhau, tâm lí đợc coi là hiện tợng
phụ. Sai
Câu 12: Khi nảy sinh trên não, hiện tợng tâm lí thực hiện chức năng
định hớng, điều khiển, điều chỉnh hành vi của con ngời. ỳng
Câu 13: Hệ thống tín hiệu thứ nhất là cơ sở của các chức năng tâm lí
cấp cao của con ngời.
Sai
Câu 14: Trong hoạt động diễn ra 2 quá trình: đối tợng hoá chủ thể và
chủ thể hoá đối tợng. ỳng
Câu 15: Theo Tâm lí học mácxít, cấu trúc chung của hoạt động đợc
khái quát bởi công thức: kích thích phản ứng (S R). Sai
Câu 16: Giao tiếp có chức năng trao đổi thông tin; tạo cảm xúc; nhận
thức và đánh giá lẫn nhau; điều chỉnh hành vi và phối hợp hoạt
động giữa các cá nhân. ỳng

4


Câu 17: Hoạt động là mối quan hệ tác động qua lại giữa con ngời và
khách thể để tạo ra sản phẩm cả về phía khách thể và cả về
phía chủ thể. ỳng
II. Trc nghim
Câu 18: Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lí ngời
là:
a. Sự chín muồi của những tiềm năng SV dới tác động của MT.
c.
Di

truyền.
b. Sự lĩnh hội nền văn hoá xã hội. X
d. Tự nhận thức, tự
GD.
Câu 19: Hoạt động thần kinh cấp thấp đợc thực hiện ở:
a. Não trung gian.
c. Các phần dới vỏ não. X
b. Các lớp tế bào thần kinh vỏ não.
d. Cả a, b, c.
Câu 20: Đối với sự phát triển các hiện tợng tâm lí, cơ chế di truyền
đảm bảo:
a. Khả năng tái tạo lại ở thế hệ sau những đặc điểm của thế hệ trớc.
b. Tiền đề vật chất cho sự phát triển tâm lí con ngời. X
c. Sự tái tạo lại những đặc điểm tâm lí dới hình thức tiềm tàng trong
cấu trúc SV của cơ thể.
d. Cho cá nhân tồn tại đợc trong môi trờng sống luôn thay đổi.
Câu 21: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là cơ sở sinh lí thần
kinh của hiện tợng tâm lí cấp cao của ngời ?
a. Các phản xạ có điều kiện.
c. Các quá trình hng phấn và ức chế
thần kinh.
b. Các phản xạ không điều kiện. X
d. Hoạt động của các trung
khu thần kinh.
Câu 22: Hiện tợng nào dới đây chứng tỏ tâm lí tác động đến sinh lí?
a. Thẹn làm đỏ mặt.
c. Lo lắng đến mất ngủ.
b. Giận đến run ngời.
d. Cả a, b và c. X
Câu 23: Hiện tợng nào cho thấy sinh lí có ảnh hởng rõ rệt đến tâm

lí?
a. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng. X
c. Buồn rầu làm
ngừng trệ tiêu hoá.
b. Lạnh làm run ngời.
d. Ăn uống đầy đủ giúp cơ thể
khoẻ mạnh.
Câu 24: Hiện tợng sinh lí và hiện tợng tâm lí thờng:
a. Diễn ra song song trong não.
b. ồng nhất với nhau.
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não
bộ. X
Câu 25: Phản xạ có điều kiện là:
a. Phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài để
thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.
b. Phản ứng tất yếu của cơ thể với tác nhân kích thích bên ngoài hoặc
bên trong cơ thể để thích ứng với môi trờng luôn thay đổi.

5


c. Phản xạ tự tạo trong đời sống cá thể, đợc hình thành do quá
trình luyện tập để thích ứng với môi trờng luôn thay đổi. X
d. Phản ứng tất yếu của cơ thể với các tác nhân kích thích trong môi trờng.
Câu 26: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là quy luật của hoạt
động thần kinh cấp cao?
a. Hng phấn hay ức chế nảy sinh ở 1 điểm trong hệ thần kinh, từ đó lan
toả sang các điểm khác.
b. Cờng độ kích thích càng mạnh thì hng phấn hay ức chế tại một

điểm nào đó trong hệ thần kinh càng mạnh.
c. Hng phấn tại 1 điểm này sẽ gây ức chế tại một điểm khác và ngợc lại.
d. Độ lớn của phản ứng tỉ lệ thuận với cờng độ của kích thích tác
động trong phạm vi con ngời có thể phản ứng lại đợc. X
Câu 27: Định hình động lực là:
a. Hệ thống phản xạ có điều kiện.
b. Hệ thống phản xạ có điều kiện đợc lặp đi lặp lại theo một trình tự
nhất định vào một khoảng thời gian nhất định trong thời gian dài.
c. Cơ sở sinh lí của việc hình thành thói quen, kĩ năng, kĩ xảo....
d. Cả b và c. X
Câu 28: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của phản
xạ có điều kiện?
a. Phản xạ tự tạo trong đời sống của từng cá thể nhằm thích ứng với sự
thay đổi của điều kiện sống.
b. Phản ứng tất yếu của cơ thể đáp lại những kích thích của
môi trờng. X
c. Quá trình diễn biến của phản xạ là quá trình hình thành đờng liên
hệ thần kinh tạm thời giữa các điểm trên vỏ não.
d. Phản xạ đợc hình thành với kích thích bất kì và báo hiệu gián tiếp
sự tác động của một kích thích khác.
Câu 29: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt
động chủ đạo?
a. Hoạt động mà trong đó làm nảy sinh và diễn ra sự phát triển các
dạng hoạt động mới.
b. Hoạt động mà cá nhân hứng thú và dành nhiều thời gian cho
nó trong một giai đoạn phát triển nhất định. X
c. Hoạt động mà sự phát triển của nó quy định những biến đổi chủ
yếu trong tâm lí và nhân cách của cá nhân ở mỗi giai đoạn phát
triển nhất định.
d. Hoạt động mà trong đó các quá trình, các thuộc tính tâm lí đợc

hình thành hay đợc tổ chức lại.
Câu 30: Giao tiếp là:
a. sự tiếp xúc tâm lí giữa con ngời - con ngời.
b. quá trình con ngời trao đổi về thông tin, về cảm xúc.
c. Con ngời tri giác lẫn nhau và ảnh hởng tác động qua lại lẫn nhau.
d. Cả a, b và c. X

6


Câu 31: Trong các ý dới đây, ý nào không phải là đặc điểm của hoạt
động?
a. Hoạt động bao giờ cũng là quá trình chủ thể tiến hành các hành
động trên đồ vật cụ thể.
b. Hoạt động bao giờ cũng đợc tiến hành bởi một chủ thể nhất định.
Chủ thể có thể là một ngời hoặc nhiều ngời.
c. Hoạt động bao giờ cũng có mục đích là tạo ra sản phẩm thoả mãn
nhu cầu của chủ thể.
d. Hoạt động bao giờ cũng nhằm vào đối tợng nào đó để làm biến đổi
nó hoặc tiếp nhận nó.
Câu 32: Câu thơ: Hiền dữ phải đâu là tính sẵn, phần nhiều do giáo
dục mà nên đề cập tới vai trò của yếu tố nào trong sự hình thành, phát
triển nhân cách?
a. Di truyền.
c. Giáo dục. X
b. Môi trờng.
d. Hoạt động và giao tiếp.
Câu 33: Trong tâm lí học hoạt động, khi phân chia các giai đoạn lứa
tuổi trong quá trình phát triển cá nhân, ta thờng căn cứ vào:
a. Những phát triển đột biến tâm lý trong từng thời kì.

c. Tuổi đời
của cá nhân.
b. Các hoạt động mà cá nhân tham gia. d. Hoạt động chủ đạo của giai
đoạn đó.
Câu 34: Để định hớng, điều khiển, điều chỉnh việc hình thành các
phẩm chất tâm lí của cá nhân, điều quan trọng nhất là:
a. Tổ chức cho cá nhân tiến hành các hoạt động và giao tiếp
trong môi trờng tự nhiên và xã hội phù hợp.
b. Tạo ra môi trờng sống lành mạnh, phong phú.
c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong muốn.
d. Cá nhân tự tổ chức quá trình tiếp nhận các tác động của môi trờng
sống để hình thành cho mình các phẩm chất tâm lí mong muốn.
Câu 35: Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành
và phát triển tâm lí, nhân cách con ngời là:
a. Bẩm sinh di truyền. c. Hoạt động và giao tiếp.
b. Môi trờng.
d. Cả a và b.
Câu 36: Trong tâm lí học, hoạt động là:
a. Phơng thức tồn tại của con ngời trong thế giới.
b. Sự tiêu hao năng lợng, thần kinh, cơ bắp của con ngời tác động vào
hiện thực khách quan để thoả mãn các nhu cầu của cá nhân.
c. Mối quan hệ tác động qua lại giữa con ngời và thế giới để tạo
ra sản phẩm cả về phía thế giới, cả về phía con ngời.
d. iều kiện tất yếu đảm bảo sự tồn tại của cá nhân.
Câu 37: Động cơ của hoạt động là:
a. ối tợng của hoạt động.
c. Khách thể của hoạt động.
b. Cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể. d. Bản thân quá trình hoạt
động.
Câu 38: Đối tợng của hoạt động:

a. Có trớc khi chủ thể tiến hành hoạt động.
b. Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt động.

7


c. ợc hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt động.
d. Là mô hình tâm lí định hớng hoạt động của cá nhân.
Câu 39: Trờng hợp nào dới đây đợc xếp vào giao tiếp?
a. Em bé đang ngắm cảnh đẹp thiên nhiên.
c. Em bé vuốt ve, trò
chuyện với chú mèo.
b. Con khỉ gọi bầy.
d. Cô giáo giảng bài.

Chơng 3: Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức

Câu 1: Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lí về phơng diện loài là
tính chịu kích thích. ỳng
Câu 2: Tính chịu kích thích là khả năng đáp lại tác động của ngoại giới
ảnh hởng trực tiếp đến sự tồn tại phát triển của cơ thể. ỳng
Câu 3: Sự phát triển tâm lí về phơng diện cá thể là quá trình biến
đổi liên tục về số lợng các hiện tợng tâm lí trong đời sống cá thể
đó. Sai
Câu 4: Một học sinh bị cô giáo nhắc nhở nhng vẫn cố tình đi học
muộn, đó là một hành vi vô ý thức. ỳng
Câu 5: Chú ý là hiện tợng tâm lí không tồn tại độc lập mà luôn đi kèm
theo một hoạt động tâm lí khác (và lấy đối tợng của hoạt động
tâm lí này làm đối tợng của nó). ỳng
Câu 6: Sức tập trung chú ý là khả năng duy trì lâu dài chú ý vào một

hay một số đối tợng của hoạt động. Sai
Câu 7: Tự ý thức là con ngời tự hình thành ý thức về thế giới khách
quan cho bản thân. Sai
Câu 8: Chú ý không chủ định, có chủ định, sau chủ định có thể
chuyển hoá lẫn nhau. ỳng
Câu 9: ý thức là sự phản ánh bằng ngôn ngữ những gì con ngời đã
tiếp thu đợc trong quá trình tác động qua lại với thế giới khách
quan. ỳng
Câu 10: ý thức bao gồm cả khả năng tự ý thức. ỳng
Câu 11: ý thức là cấp độ phát triển tâm lí cao nhất mà chỉ con ngời
mới có. ỳng
Câu 12: Chú ý không chủ định phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu, động
cơ chủ thể. Sai
Câu 13: Chú ý sau chủ định là sự kết hợp chú ý có chủ định và chú ý
không chủ định để tạo nên chất lợng chú ý mới có hiệu quả hơn.
Sai
Câu 14: Chú ý kO chủ định không bền vững nên không cần trong dạy
học và cuộc sống. Sai
Câu15: "Đôi mắt của mẹ già và đứa con nh đau đáu dõi theo cô, làm
cô lao động không biết mệt mỏi.... Sức mạnh tinh thần đó là do
ý thức nhóm đem lại. ỳng
II. Trc nghim
Câu 1: Sự nảy sinh tâm lí về phơng diện loài gắn với:
a. Sinh vật cha có hệ thần kinh. c. Sinh vật có hệ thần kinh lới.

8


b. Sinh vật có hệ thần kinh mấu. X
d. Sinh vật có hệ thần kinh

ống.
Câu 2: Sự hình thành và phát triển tâm lí về phơng diện loài gắn với
sự phát triển của động vật về:
a. Cấu tạo chức năng của hệ thần kinh. c. Cấu trúc cơ thể.
b. Trọng lợng.
d. Cả a, b và c.
Câu 3: Một động vật có khả năng đáp lại những kích thích ảnh hởng
trực tiếp và cả kích thích ảnh hởng gián tiếp đến sự tồn tại của
cơ thể thì động vật đó đang ở giai đoạn:
a. Tính chịu kích thích. c. Tri giác.
b. Cảm giác.
d. T duy.
Câu 4: Động vật nào bắt đầu xuất hiện tri giác?
a. Động vật nguyên sinh.
c. Cá.
b. Động vật không xơng sống. d. Thú.
Câu 5: Nguyên nhân của sự phát triển tâm lí về phơng diện cá thể
là:
a. Sự tăng lên về số lợng, mức độ phức tạp của chức năng tâm lí vốn có
từ nhỏ theo con đờng tự phát.
b. Do môi trờng sống của cá nhân quy định.
c. Sự tác động qua lại giữa di truyền và môi trờng quyết định trực tiếp
sự phát triển.
d. Sự phát triển của những hoạt động thực tiễn mà cá nhân tiến
hành.
Câu 6: Trong các trờng hợp sau đây, trờng hợp nào là hành vi có ý thức?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi đất, chửi mọi ngời, thậm chí
chửi cả ngời đã sinh ra hắn.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là lại rung đùi.
c. Trong cơn tức giận, anh đã tát con mà không hiểu đợc hậu quả tai hại

của nó.
d. Cờng luôn đi học muộn, làm mất điểm thi đua của lớp dù các
bạn đã nhắc nhở nhiều lần.
Câu 7: Tự ý thức đợc hiểu là:
a. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lí tởng.
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái độ và điều khiển hành vi, hoàn thiện bản
thân.
c. Tự nhận xét, đánh giá ngời khác theo quan điểm của bản thân.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Chú ý có chủ định phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào dới đây?
a. Độ mới lạ của vật kích thích. c. Sự trái ngợc giữa sự vật và bối cảnh
xung quanh.
b. Cờng độ của vật kích thích. d. ý thức, xu hớng và tình cảm cá
nhân.
Câu 9: Chú ý không chủ định phụ thuộc nhiều nhất vào:
a. ặc điểm vật kích thích.c. Mục đích hoạt động.
b. Xu hớng cá nhân.
d. Tình cảm của cá nhân.
Câu 10: Hành vi nào sau đây là hành vi vô thức?
a. Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị điểm kém.

9


b. Vì quá đau đớn, cô ấy bỏ chạy khỏi nhà và cứ đi, đi mãi mà
không biết mình đi đâu.
c. Dung rất thơng mẹ, em thờng giúp mẹ làm việc nhà sau khi học
xong.
d. Tâm nhìn thấy đèn đỏ nhng vẫn cố vợt qua đờng.
Câu 11: Loài động vật nào trong các động vật sau bắt đầu thời kì

kĩ xảo theo quá trình tiến hoá chủng loại?
a. Côn trùng.
c. Vợn ngời.
b. Lớp cá.
d. Loài ngời.
Câu 12: Nội dung nào dới đây không thể hiện rõ con đờng hình
thành ý thức cá nhân ?
a. í thức đợc hình thành bằng con đờng tác động của môi trờng
sống đến nhận thức của cá nhân.
b. í thức đợc hình thành và biểu hiện trong hoạt động và trong giao tiếp
với ngời khác, với XH.
c. í thức đợc hình thành bằng con đờng tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý
thức xã hội.
d. í thức cá nhân đợc hình thành bằng con đờng tự nhận thức, tự
đánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân.
Câu 13: Trong tâm lí học, những quan điểm nào về vô thức là đúng?
a. Vô thức không điều khiển hành vi con ngời.
b. Vô thức không phải là đối tợng nghiên cứu của tâm lí học.
c. Vô thức chỉ có ở động vật và quyết định đời sống động vật.
d. Vô thức vẫn tham gia chi phối hành vi con ngời.
Câu 14: Về phơng diện loài, động vật ở thời kì tri giác thì:
a. Không có cảm giác và t duy. c. Sự phát triển tâm lí cao nhất là
tri giác.
b. Chỉ có tri giác.
d. Có tri giác và t duy.
Câu 15: Đặc điểm nào thuộc về sự phân phối chú ý?
a. Có khả năng di chuyển chú ý từ đối tợng này sang đối tợng khác.
b. Cùng một lúc chú ý đầy đủ, rõ ràng đến nhiều đối tợng hoặc
nhiều hoạt động.
c. Chú ý lâu dài vào đối tợng.

d. Chú ý sâu vào một đối tợng để phản ánh tốt hơn đối tợng đó.
Câu 16: Về phơng diện loài, ý thức con ngời đợc hình thành nhờ:
a. Lao động, ngôn ngữ.
c. Tự nhận thức, tự đánh giá, tự giáo dục.
b. Tiếp thu nền văn hoá xã hội. d. Cả a, b, c.
Câu 17: Nội dung nào dới đây không phải là thuộc tính cơ bản của ý
thức?
a. í thức thể hiện năng lực nhận thức cao nhất của con ngời về thế giới.
b. í thức thể hiện thái độ của con ngời đối với thế giới.
c. í thức thể hiện mặt cơ động của con ngời đối với thế giới.
d. í thức thể hiện năng lực điều khiển, điều chỉnh hành vi cá nhân.
Câu 18: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chú ý sau chủ định và chú
ý có chủ định là:
a. t căng thẳng nhng khó duy trì lâu dài.
b. Có mục đích, có thể duy trì lâu dài.

10


c. Diễn ra tự nhiên, không chủ định.
d. Bắt đầu có mục đích nhng diễn ra không căng thẳng và có
hiệu quả cao.
Câu 19: Nội dung nào dới đây không thuộc cấu trúc của ý thức cá
nhân?
a. Mặt nhận thức của ý thức.
c. Mặt cơ động của ý thức.
b. Mặt thái độ của ý thức. d. Mặt năng động của ý thức.
Câu 20: Nội dung nào dới đây không thuộc về cấp độ của ý thức?
a. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh luôn luôn biết rõ
mình đang nghĩ gì, có thái độ nh thế nào và đang làm gì.

b. Hôm nay do uống ruợu say, Minh đã nói ra nhiều điều tâm sự
mà trớc đây chính Minh còn rất mơ hồ.
c. Trong hoạt động và trong giao tiếp hàng ngày, Minh biết rõ mình suy
nghĩ và hành động không phải vì lợi ích của mình mà vì lợi ích của
gia đình, của tập thể, của cộng đồng.
d. Khi làm điều gì Minh cũng phân tích cẩn thận, đến khi hiểu rõ mới
bắt tay vào làm.

Chơng 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách

Câu 1: Nhân cách là SP, nhng cũng đồng thời là chủ thể của hoạt
động và giao tiếp. ỳng.
Câu 2: Bản chất nhân cách đợc quy định bởi các đặc điểm thể
hình, ở góc mặt, ở thể tạng, đặc biệt ở bản năng vô thức của cá
nhân. Sai
Câu 3: Nhu cầu của con vật gắn liền với các yếu tố cơ thể, bản năng,
còn nhu cầu của con ngời là do các yếu tố văn hoá xã hội quy
định. ỳng
Câu 4: Con ngời là thực thể tự nhiên, tuân theo các quy luật của tự
nhiên, còn nhân cách là thực thể xã hội, tuân theo các quy luật
của xã hội. ỳng
Câu 5: Thế giới quan là hệ thống quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản
thân, xác định phơng châm hành động của con ngời. ỳng
Câu 6: Tính cách có tính ổn định và bền vững, thể hiện tính độc
đáo, riêng biệt, điển hình của mỗi cá nhân. ỳng
Câu 7: Giáo dục đa con ngời tới vùng phát triển gần nhất, tạo ra sự
phát triển nhanh, mạnh hớng tới tơng lai. ỳng
Câu 8: GD kO thể uốn nắn những sai lệch về nhân cách do ảnh hởng
tự phát của MT. Sai
Câu 9: Giao tiếp là hình thức đặc trng cho mối quan hệ ngời ngời,

là nhân tố cơ bản cho sự hình thành, phát triển tâm lí, ý thức
và nhân cách. ỳng
Câu 10: Giống nh t chất, năng lực cũng mang tính bẩm sinh di truyền.
Sai
Câu 11: Cá nhân là thuật ngữ chỉ một con ngời với t cách là một thành
viên của xã hội loài ngời. Mỗi ngời nam hay nữ, trẻ thơ hay cụ già
đều là một cá nhân. ỳng
Câu 12: Cá tính là cái đơn nhất, cái độc đáo trong tâm lí cá thể
động vật hay ngời. ỳng

11


Câu 13: Cá nhân thực hiện một cách có ý thức, có mục đích một hoạt
động hay một quan hệ xã hội thì cá nhân đó đợc coi là một chủ
thể. ỳng
Câu 14: Nhân cách là tổ hợp các thuộc tính tâm lí của một cá nhân,
biểu hiện ở bản sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy. ỳng
Câu 15: Nhân cách là toàn bộ các đặc điểm tâm sinh lí của cá
nhân với t cách là một cá thể trong cộng đồng ngời. Sai
Câu 16: Xu hớng nhân cách là một thuộc tính tâm lí phức hợp của cá
nhân, quy định chiều hớng phát triển của nhân cách. ỳng
Câu 17: Hệ thống thái độ của cá nhân bao gồm các mặt: thái độ đối
với tập thể và XH; thái độ đối với lao động; thái độ đối với ngời
khác và thái độ đối với bản thân. ỳng
Câu 18: Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của cá nhân, phù hợp
với yêu cầu của 1 hoạt động nhất định. Năng lực gồm các mức độ:
năng lực, tài năng và thiên tài. ỳng
Câu 19: Sự phát triển của năng lực, tài năng của cá nhân chủ yếu phụ
thuộc vào các yếu tố t chất, di truyền của cá nhân đó. Sai

Câu 20: Nhân cách đợc hình thành bởi xã hội. Những đặc điểm sinh
học của con ngời không ảnh hởng đến quá trình hình thành
nhân cách đó. Sai
II. Trc nghim
Câu 1: Con ngời là:
a. Một thực thể tự nhiên. c. Vừa là một thực thể tự nhiên, vừa là một
thực thể XH.
b. Một thực thể xã hội. d. Một thực thể sinh vật xã hội và văn hoá.
Câu 2: Nhân cách là:
a. Tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lí của cá
nhân, biểu hiện bản sắc và giá trị xã hội của con ngời.
b. Một cá nhân có ý thức đang thực hiện một vai trò xã hội nhất định.
c. Một con ngời, với đầy đủ các thuộc tính tâm lí do các mối quan hệ
xã hội quy định (gia đình, họ hàng, làng xóm...).
d. Một con ngời với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt động và hành
vi có ý nghĩa XH của cá nhân.
Câu 3: Yếu tố giữ chủ đạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách
là:
a. Hoạt động của cá nhân. c. Giáo dục.
b. Giao tiếp của cá nhân.d. Môi trờng sống.
Câu 4: Yếu tố có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành,
phát triển nhân cách, đó là:
a. Giáo dục.
c. Tác động của môi trờng sống.
b. Hoạt động của cá nhân.
d. Sự gơng mẫu của ngời lớn.
Câu 5: Nguồn gốc tính tích cực của nhân cách là:
a. Hệ thống các động cơ và thái độ đợc hình thành trên cơ sở
của các mối quan hệ xã hội và điều kiện giáo dục.
b. í hớng vô thức đã có sẵn đối với sự khoái cảm, quyết định mọi hoạt

động sáng tạo của con ngời.

12


c. Những tác động văn hoá xã hội hình thành ở con ngời một cách tự
phát, giúp con ngời có khả năng thích ứng trớc những đòi hỏi của cuộc
sống xã hội.
d. Hoạt động của cá nhân trong điều kiện môi trờng thay đổi.
Câu 6: Những đặc điểm cơ bản của nhân cách là:
a. Tính thống nhất và tính ổn định của nhân cách.
b. Tính ổn định của nhân cách.
c. Tính tích cực và tính giao tiếp của nhân cách.
d. Cả a, b và c.
Câu 7: Khi phân loại nhân cách, có thể căn cứ vào các kiểu sau:
a. Phân loại nhân cách theo định hớng giá trị.
b. Phân loại nhân cách qua giao tiếp.
c. Phân loại nhân cách qua sự bộc lộ bản thân trong hoạt động và giao
tiếp.
d. Cả a, b và c.
Câu 8: Cấu trúc của nhân cách bao gồm:
a. Xu hớng và động cơ của nhân cách.
c. Khí chất và năng lực.
b. Tính cách và khí chất.
d. Xu hớng, tính cách, khí chất,
năng lực.
Câu 9: Yếu tố tâm lí nào dới đây không thuộc xu hớng nhân cách?
a. Hiểu biết. c. Hứng thú, niềm tin
b. Nhu cầu.
d. Thế giới quan, lí tởng sống.

Câu 10: Yếu tố nào dới đây không phải là đặc điểm của nhu cầu?
a. Nhu cầu bao giờ cũng có đối tợng.
b. Nội dung của nhu cầu do những điều kiện và phơng tiện thoả mãn
nó quy định.
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể.
d. Nhu cầu của con ngời mang bản chất xã hội.
Câu 11: Tính cách là:
a. Sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính độc đáo cá biệt của cá
nhân.
b. Một thuộc tính tâm lí phức hợp là hệ thống thái độ của cá
nhân đối với hiện thực, biểu hiện ở hành vi, cử chỉ và cách
nói năng tơng ứng.
c. Một thuộc tính tâm lí mang tính ổn định và bền vững, tính thống
nhất.
d. Một thuộc tính tâm lí mang tính độc đáo, riêng biệt điển hình
của mỗi cá nhân.
Câu 12: Các mức độ của năng lực là:
a. Năng lực.
c. Thiên tài.
b. Tài năng.
d. Cả a, b, c.
Câu 13: Tập thể là:
a. Một nhóm ngời bất kì.
b. Một nhóm ngời có chung một sở thích.
c. Một nhóm ngời có mục đích, hoạt động chung và phục tùng
các mục đích xã hội.
d. Một nhóm ngời có hứng thú và hoạt động chung.

13



Câu 14: Yếu tố nào dới đây không thuộc về lí tởng?
a. Một hình ảnh tơng đối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con
ngời vơn tới.
b. Phản ánh đời sống hiện tại của cá nhân và xã hội.
c. Hình ảnh tâm lí vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn.
d. Có chức năng xác định mục tiêu, chiều hớng và động lực phát triển
của nhân cách.
Câu 15: Tác động của tập thể đến nhân cách thông qua:
a. Hoạt động cùng nhau.
b. D luận tập thể.
c. Truyền thống tập thể và bầu không khí tập thể.
d. Cả a, b và c.
Câu 16: Hoạt động là:
a. Nhân tố chủ đạo trong sự hình thành và phát triển nhân cách.
b. Nhân tố quyết định trực tiếp sự hình thành và phát triển
nhân cách.
c. Nhân tố có ảnh hởng trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển
nhân cách.
d. Nhân tố chi phối sự hình thành và phát triển nhân cách.
Câu 17: Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do:
a. Cá nhân nhận thức sai hoặc không đầy đủ, hoặc do sự biến dạng
của các chuẩn mực XH.
b. Quan điểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung.
c. Cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực.
d. Cả a, b và c.
Câu 18: Luận điểm điểm nào dới đây không phản ánh đúng vai trò
quyết định trực tiếp của hoạt động cá nhân đối với sự hình
thành và phát triển nhân cách?
a. Thông qua hoạt động, con ngời tiếp thu nền văn hoá xã hội và biến

chúng thành năng lực của riêng mình, đồng thời cũng thông qua hoạt
động con ngời bộc lộ ra ngoài những năng lực đó.
b. Hoạt động của con ngời là hoạt động có mục đích, mang tính
xã hội, tính cộng đồng và đợc thực hiện bằng những công cụ
do con ngời sáng tạo ra.
c. Hoạt động của con ngời thờng đợc diễn ra dới nhiều hình thức phong
phú, sinh động và biến đổi vai trò của mình trong mỗi thời kì phát
triển nhân cách cá nhân.
d. Sự hình thành và phát triển nhân cách mỗi ngời phụ thuộc vào hoạt
động chủ đạo của một giai đoạn phát triển.
Câu 19: Biện pháp tốt nhất để ngăn ngừa những sai lệch chuẩn mực
là:
a. cung cấp hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức, pháp luật, chính trị,
thẩm mĩ...

14


b. Hình thành và ủng hộ những hành vi tích cực, lên án những hành vi
sai lệch.
c. Hớng dẫn hành vi đúng, cá nhân tự nguyện rèn luyện, điều chỉnh
hành vi cho phù hợp.
d. Cả a, b và c.
Câu 20: Điểm nào dới đây không thuộc về biểu hiện của tính cách?
a. Bạn A rất nhiệt tình với mọi ngời, còn bạn B rất có trách nhiệm với
công việc.
b. Bạn A rất nóng nảy, còn bạn B rất điềm đạm, bình thản.
c. Bạn A rất quý trọng con ngời, còn bạn B rất trung thực.
d. Bạn A rất nghiêm khắc với bản thân, còn bạn B thì ngợc lại, thờng dễ
dãi với bản thân.

Câu 21: Trong các đặc điểm sau đây của nhân cách, đặc điểm
nào thể hiện thuộc tính của khí chất?
a. Hồng là cô gái yêu đời, sôi nổi, tốt bụng nhng rất dễ quên lời
hứa với ngời khác.
b. Mai hứng thú với nhiều thứ nhng hứng thú của Mai thờng kO ổn định,
chóng nguội đi.
c. Mơ ớc của Lan là sẽ trở thành cô giáo, nên em rất chịu khó su tập
những câu chuyện về nghề Giáo viên.
d. Nam hoạt động tích cực trong tập thể, nhất là những hoạt động
công ích.
Câu 22: Luận điểm nào dới đây không phản ánh đúng vai trò chủ đạo
của giáo dục đối với sự hình thành và phát triển nhân cách?
a. Giáo dục quyết định chiều hớng, con đờng hình thành và
phát triển nhân cách.
b. Thông qua giáo dục, thế hệ trớc truyền lại cho thế hệ sau các kinh
nghiệm xã hội mà các thế hệ trớc đã tích luỹ đợc.
c. Giáo dục vạch ra phơng hớng và con đờng cho sự phát triển nhân
cách.
d. Giáo dục có thể phát huy tối đa các tiềm năng của cá nhân và các
yếu tố khách quan trong quá trình hình thành và phát triển nhân
cách.

Chơng 5: Hoạt động nhận thức

Câu 1: Nhận thức cảm tính bao gồm cảm giác, tri giác, trí nhớ của con
ngời. Sai
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của nhận thức lí tính là phản ánh
những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ mang tính quy
luật của sự vật, hiện tợng đang trực tiếp tác động vào giác quan
con ngời. Sai

Câu 3: Hễ khi có kích thích trực tiếp tác động vào giác quan là gây
đợc cảm giác tơng ứng ở con ngời. ỳng
Câu 4: Ngời đợc coi là "thính tai" là ngời có ngỡng cảm giác phía dới của
cơ quan thính giác cao. Sai
Câu 5: Nam phân biệt đợc 5 màu xanh còn Hà phân biệt đến 10
màu xanh khác nhau. Điều này chứng tỏ ngỡng sai biệt của Nam
tốt hơn của Hà. Sai

15


Câu 6: Khi ta đi từ chỗ sáng vào chỗ tối thì độ nhạy cảm của thị giác
giảm xuống. Sai
Câu 7: Mặc dù không thêm bớt thứ gì nhng cốc chè để nguội ăn sẽ cảm
thấy ngọt hơn cốc chè đó lúc nóng. ỳng
Câu 8: Cùng một em bé, nếu đợc nhìn gần (tri giác gần) thì hình tợng
em bé lớn hơn nếu tri giác em đó ở khoảng cách xa. ỳng
Câu 9: Chỉ cần nghe giọng nói (mà cha nhìn thấy mặt) An đã nhận ra
Minh. Đó là do tính ổn định của tri giác. ỳng
Câu 10: Quan sát là một trạng thái tâm lí. Sai
Câu 11: Ngời có khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những điểm
quan trọng của đối tợng dù chúng rất khó nhận thấy. Khả năng này
gọi là năng lực quan sát. ỳng
Câu 12: Không chỉ ở ngời mà ở một số động vật cũng có t duy. ỳng
Câu 13: Thao tác trừu tợng hoá, khái quát hoá, thao tác phân tích và
tổng hợp là những thao tác cơ bản của t duy. ỳng
Câu 14: T duy trực quan hành động là loại t duy đợc hình thành sớm
nhất trong LS phát triển chủng loại và cá thể. Vì vậy, ở ngời trởng
thành kO còn loại t duy này. Sai
Câu 15: T duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính và ngôn ngữ. Vì

vậy, t duy vừa có tính trực quan vừa mang tính khái quát. ỳng
Câu 16: Những hình ảnh mới mà quá trình tởng tợng tạo ra có thể
không có trong hiện thực (Ví dụ: hình ảnh con rồng). Vì vậy, tởng tợng không phải là quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
Sai
Câu 17: Quá trình tởng tợng đợc thực hiện bằng hình ảnh không có sự
tham gia của ngôn ngữ. Sai
Câu 18: Khi đọc truyện cổ tích, ta hình dung ra hình ảnh nàng tiên
cá có khuôn mặt của cô gái với thân hình là đuôi cá. Đó là kết
quả của tởng tợng sáng tạo.
Câu 19: Nhờ phơng pháp điển hình hoá, nghệ thuật dân gian Việt
Nam đã sáng tạo nên hình ảnh con rồng. Sai
Câu 20: Dù đợc thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh, tởng tợng vẫn mang
tính khái quát và gián tiếp. ỳng
Câu 21: Tởng tợng giúp con ngời giải quyết vấn đề ngay cả khi dữ
kiện của tình huống có vấn đề còn cha đầy đủ. ỳng
Câu 22: Tởng tợng cần thiết cho bất kì một hoạt động nào của con ngời. ỳng
Câu 23: Trí nhớ phản ánh kinh nghiệm của cá nhân thuộc mọi lĩnh vực
của đời sống tâm lí: nhận thức - tình cảm - hành động. ỳng
Câu 24: Sự quên không phải là một quá trình cơ bản của trí nhớ. Sai
Câu 25: Nếu không có trí nhớ, sự phát triển tâm lí con ngời không
hơn gì đứa trẻ sơ sinh, chỉ có cảm giác và tri giác, không có
chức năng tâm lí bậc cao. ỳng
Câu 26: Cô ấy tái mặt đi khi có ngời nhắc lại chuyện cũ.... Hiện tợng
trên xảy ra do tác dụng của trí nhớ hình ảnh. Sai
Câu 27: Trí nhớ hình ảnh đặc biệt quan trọng trong hình thành kĩ
xảo lao động. Sai

16



Câu 28: Ngời nghệ sĩ múa hay các cầu thủ bóng đá là những ngời có
trí nhớ vận động phát triển. ỳng
Câu 29: Chỉ qua tiếng kêu, động vật cũng nhận đợc thông báo: gọi
bầy tìm bạn hay có nguy hiểm... Nh vậy, tiếng kêu của động vật
cũng là một loại ngôn ngữ. Sai
Câu 30: Khi mới đợc sinh ra, đứa trẻ đã có các quá trình nhận thức:
cảm giác, tri giác, t duy, tởng tợng... Sai
II. Trc nghim
Câu 1: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt căn bản của tri giác so với cảm
giác là:
a. Phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tợng.
b. Phản ánh sự vật, hiện tợng một cách trọn vẹn.
c. Quá trình tâm lí.
d. Chỉ xuất hiện khi sự vật hiện tợng tác động trực tiếp vào giác quan.
Câu 2: Trờng hợp nào đã dùng từ "cảm giác" đúng với khái niệm cảm giác
trong tâm lí học?
a. Cảm giác day dứt cứ theo đuổi cô mãi khi cô để Lan ở lại một mình
trong lúc tinh thần suy sụp.
b. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lỡi vào que kem.
c. Tôi có cảm giác việc ấy xảy ra đã lâu lắm rồi.
d. Khi "ngời ấy" xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thơng lại trào lên trong
lòng tôi.
Câu 3: í nào là đúng với bản chất của cảm giác?
a. Cảm giác có ở cả ngời và động vật, về bản chất cảm giác của ngời và
động vật không có gì khác nhau.
b. Cơ chế sinh lí của cảm giác chỉ liên quan đến hệ thống tín hiệu
thứ nhất.
c. Cảm giác có từ khi con ngời mới sinh ra. Nó không biến đổi dới ảnh hởng của hoạt động và giáo dục.
d. Cảm giác của mỗi cá nhân chịu ảnh hởng của các hiện tợng
tâm lí cao cấp khác.

Câu 4: Điểm nào dới đây không phải là đặc điểm của cảm giác?
a. Cảm giác là một quá trình tâm lí có mở đầu, diễn biến và kết thúc.
b. Cảm giác của con ngời có bản chất xã hội.
c. Cảm giác của con ngời phản ánh các thuộc tính bản chất của sự
vật.
d. Cảm giác chỉ phản ánh những thuộc tính cụ thể của sự vật thông
qua hoạt động của từng giác quan riêng lẻ.
Câu 5: Loại nào thuộc nhóm cảm giác bên ngoài?
a. Cảm giác vận động.
b. Cảm giác nén.
c. Cảm giác sờ mó.
d. Cảm giác rung.
Câu 6: Sự phân chia cảm giác bên ngoài và cảm giác bên trong dựa trên
cơ sở nào?
a. Nơi nảy sinh cảm giác.

17


b. Tính chất và cờng độ kích thích.
c. Vị trí nguồn kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể.
d. Cả a, b.
Câu 7: Muốn có một cảm giác nào đó xảy ra thì cần:
a. có kích thích tác động trực tiếp vào giác quan.
b. kích thích tác động vào vùng phản ánh đợc.
c. loại kích thích đặc trng của cơ quan phân tích.
d. Cả a, b, c.
Câu 8: Cách hiểu nào đúng với ngỡng cảm giác?
a. Ngỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích gây đợc cảm
giác.

b. Mỗi giác quan ứng với một loại kích thích nhất định có ngỡng cảm giác
nh nhau ở tất cả mọi ngời.
c. Ngỡng cảm giác không thay đổi trong cuộc sống.
d. Cả a, b, c.
Câu 9: Sự thay đổi độ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào đó là
do:
a. cờng độ kích thích thay đổi (do môi trờng tự phát hay do giáo dục
rèn luyện).
b. trạng thái tâm - sinh lí của cơ thể.
c. sự tác động của cơ quan phân tích khác.
d. Cả a, b, c.
Câu 10: Điều nào dới đây là sự tơng phản?
a. Uống nớc đờng nếu cho 1 chút muối vào sẽ cảm giác ngọt hơn nếu k O
cho thêm muối.
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng.
c. Khi dấp nớc lạnh lên mặt thì độ tinh của mắt ngời phi công tăng lên.
d. Cả a, b, c.
Câu 11: í nào dới đây không đúng với tri giác?
a. Phản ánh những thuộc tính chung bên ngoài của một loạt sự vật, hiện
tợng cùng loại.
b. Có thể đạt tới trình độ cao không có ở động vật.
c. Là phơng thức phản ánh thế giới trực tiếp.
d. Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất định của sự
vật, hiện tợng.
Câu 12: Tri giác và tởng tợng giống nhau là:
a. ều phản ánh thế giới bằng hình ảnh.
c. Mang bản chất xã
hội.
b. ều mang tính trực quan.
d. Cả a, b, c.

Câu 13: Thuộc tính nào của sự vật không đợc phản ánh trong tri giác
không gian?
a. Vị trí tơng đối của sự vật.
c. Hình dáng, độ lớn của sự
vật.
b. Sự biến đổi vị trí của sự vật trong không gian.
d.
Chiều
sâu, độ xa của sự vật.
Câu 14: Hiện tợng tổng giác thể hiện ở nội dung nào?

18


a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lí của cá
thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào đặc điểm đối tợng tri giác.
c. Sự ổn định của hình ảnh tri giác.
d. Cả a, b, c.
Câu 15: Điều nào không đúng với năng lực quan sát?
a. Hình thức tri giác cao nhất chỉ có ở con ngời.
b. Khả năng tri giác nhanh chóng, chính xác những điểm quan trọng
chủ yếu của sự vật dù nó khó nhận thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con ngời để hoạt động có kết
quả cao.
Câu 16: Cách hiểu nào là không phù hợp với tính lựa chọn của tri giác?
a. Con ngời luôn chủ động lựa chọn đối tợng tri giác.
b. Sự lựa chọn đối tợng tri giác còn phụ thuộc vào yếu tố khách quan.
c. Thể hiện tính tích cực của con ngời trong tri giác.

d. Cả a, b,c.
Câu 17: Tính ổn định của tri giác là do:
a. Cấu trúc của sự vật ổn định tơng đối trong một không gian, thời
gian nhất định.
b. Cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ ngợc.
c. Do kinh nghiệm tri giác nhiều lần của cá thể.
d. Cả a, b, c.
Câu 18: Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất đến tính ý nghĩa của tri
giác.
a. Đặc điểm của giác quan. c. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ
thể.
b. Tính trọn vẹn của tri giác.
d. Khả năng t duy.
Câu 19: Luận điểm nào không đúng về hiện tợng ảo giác trong tri
giác?
a. Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tợng.
c. Phụ thuộc vào bối
cảnh tri giác.
b. Không cần thiết trong đời sống con ngời.
d. ít xảy ra nhng
vẫn là quy luật.
Câu 20: Trong số những đặc điểm của quá trình phản ánh đợc nêu ra
dới đây, đặc điểm nào đặc trng cho t duy?
a. Phản ánh kinh nghiệm đã qua dới dạng các ý nghĩ, cảm xúc, hình tợng
về sự vật, hiện tợng đã tri giác dới đây.
b. Phản ánh các sự vật, hiện tợng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận
của chúng.
c. Phản ánh những dấu hiệu bản chất, những mối liên hệ mang
tính quy luật của sự vật và hiện tợng.
d. Cả a, b, c.

Câu 21: Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình t duy của con ngời.
a. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống.
c. Kết quả nhận
thức mang tính khái quát.

19


b. Phản ánh hiện thực bằng con đờng gián tiếp. d. Diễn ra theo một
quá trình.
Câu 22: Luận điểm nào không đúng trong mối quan hệ giữa t duy và
ngôn ngữ?
a. Không có ngôn ngữ thì t duy không thể tiến hành đợc.
b. Ngôn ngữ có thể tham gia từ đầu đến kết thúc t duy.
c. Ngôn ngữ thống nhất với t duy.
d. Ngôn ngữ giúp cho t duy có khả năng phản ánh sự vật ngay cả khi sự
vật không trực tiếp tác động.
Câu 23: Luận điểm nào đúng với tình huống có vấn đề?
a. Có tính chủ quan, không mang tính khách quan.
b. Hoàn toàn do khách quan quy định.
c. Vừa mang tính chủ quan vừa mang tính khách quan.
d. Làm nảy sinh t duy và t duy luôn giải quyết đợc vấn đề của
tình huống.
Câu 24: í nào không phản ánh đúng vai trò của t duy đối với con ngời?
a. Giúp con ngời hành động có ý thức.
b. Không bao giờ sai lầm trong nhận thức.
c. Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con ngời.
d. Giúp con ngời vợt khỏi sự thích nghi thụ động với môi trờng.
Câu 25: Trong những tình huống sau, tình huống nào chứng tỏ t duy
xuất hiện?

a. Cô ấy đang nghĩ về cảm giác sung sớng ngày hôm qua khi lên nhận
phần thởng.
b. Cứ đặt mình nằm xuống, Vân lại nghĩ về Sơn: Những kỉ niệm từ
thủa thiếu thời tràn đầy kí ức.
c. Trống vào đã 15 phút mà cô giáo cha đến, Vân nghĩ: Chắc cô
giáo hôm nay lại ốm.
d. Cả a, b, c.
Câu 26: Đặc điểm nào của t duy thể hiện rõ nhất trong tình huống
sau:
Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân
là có thể đoán biết đợc họ bị bệnh gì ?.
a. Tính có vấn đề của t duy.
c. T duy liên hệ chặt chẽ với nhận
thức cảm tính.
b. T duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ. d. Tính trừu tợng và khái quát của
t duy.
Câu 27: Nhiều học sinh THCS đã xếp cá voi vào loài cá vì chúng sống
ở dới nớc nh là cá và tên cũng có chữ cá . Sai lầm diễn ra trong
tình huống trên chủ yếu do sự phát triển không đầy đủ của
thao tác t duy nào?
a. Phân tích.
c. Trừu tợng hoá và khái quát hoá.
b. Tổng hợp.
d. So sánh.
Câu 28: Trong hành động t duy, việc thực hiện các thao tác (phân
tích - tổng hợp; so sánh; trừu tợng hoá và khái quát hoá) thờng
diễn ra nh thế nào?
a. Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau.

20



b. Thực hiện các thao tác theo đúng một trình tự xác định nh trên.
c. Thực hiện đầy đủ các thao tác t duy.
d. Linh hoạt tuỳ theo nhiệm vụ t duy.
Câu 29: Theo lịch sử hình thành (chủng loại và cá thể) và mức độ
phát triển t duy, ngời ta chia t duy thành:
a. T duy thực hành, t duy trực quan hình ảnh, t duy trừu tợng.
b. T duy trực quan hành động, t duy lí luận, t duy trực quan hình tợng.
c. T duy trực quan hành động, t duy trực quan hình ảnh, t duy lí luận.
d. T duy hình ảnh, t duy lí luận, t duy thực hành.
Câu 30: Luận điểm nào là đúng trong đời sống của mỗi cá thể?
a. Con ngời ở mọi lứa tuổi đều có đủ các loại t duy.
b. Mỗi loại t duy luôn đợc sử dụng độc lập khi giải quyết nhiệm vụ cụ
thể.
c. Các loại t duy xuất hiện (hình thành) theo một trật tự nhất
định.
d. Cả a, b, c.
Câu 31: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa t duy và nhận
thức cảm tính là:
a. Phản ánh bản thân, sự vật, hiện tợng.
b. Một quá trình tâm lí.
c. Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tợng.
d. Mang bản chất xã hội, gắn với ngôn ngữ.
Câu 32: Một tình huống muốn làm nảy sinh t duy phải thoả mãn một
số điều kiện. Điều kiện nào dới đây là không cần thiết?
a. Tình huống phải quen thuộc, không xa lạ với cá nhân.
b. Chứa vấn đề mà hiểu biết cũ, phơng pháp hành động cũ không giải
quyết đợc.

c. Cá nhân nhận thức đợc tình huống và muốn giải quyết.
d. Vấn đề trong tình huống có liên quan đến kinh nghiệm của cá
nhân.
Câu 33: Điều nào không đúng với tởng tợng?
a. Nảy sinh trớc tình huống có vấn đề.
b. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội).
c. Luôn giải quyết vấn đề một cách tờng minh.
d. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát.

Câu 34: Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào xuất hiện biểu tợng
đặc trng cho tởng tợng của con ngời?
a. Ông tôi mất từ khi tôi cha ra đời, vậy mà qua câu chuyện kể
của bà, hình ảnh ngời ông thân thơng cứ hiện về trớc mắt
tôi.

21


b. Trong lúc khó khăn nhất tởng chừng không trụ nổi, hình ảnh đứa con
ở quê nhà đã thôi thúc cô đứng vững.
c. Cô gái đã đi một đoạn, anh tần ngần quay lại con đờng cũ mà nh
thấy hơi ấm từ bàn tay nàng còn vơng mãi trên bàn tay anh.
d. Cả a, b, c.
Câu 35: Luận điểm nào đúng với tởng tợng của con ngời?
a. Phản ánh cái mới không liên quan gì đến thực tiễn.
b. Kết quả của tởng tợng không thể kiểm tra đợc trong thực tiễn.
c. Hoạt động đặc thù của con ngời, xây dựng hoặc tái tạo những hình
ảnh mà quá khứ cha từng tri giác.
d. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt động sống (vì có thể tạo nên hình
ảnh không có thực trong cuộc sống).

e. Cõu b v d.
Câu 36: Điều nào không đúng với tởng tợng?
a. Loại t duy chủ yếu trên bình diện hình ảnh.
c. Liên hệ chặt chẽ với
nhận thức cảm tính.
b. Mang tính trực quan rõ nét.
d. Mang bản chất xã hội.
Câu 37: T duy khác tởng tợng chủ yếu ở chỗ:
a. Làm cho hoạt động con ngời có ý thức. c. Liên quan đến nhận thức
cảm tính.
b. Sự chặt chẽ trong giải quyết vấn đề.
d. Cả a, b, c.
Câu 38: Tởng tợng sáng tạo thể hiện ở chỗ:
a. Tạo ra hình ảnh mới mà nhân loại cha từng biết đến.
b. Kết quả của tởng tợng sáng tạo không thể kiểm tra đợc.
c. Tạo ra hình ảnh cha có trong kinh nghiệm cá nhân, là quá trình tạo ra
hình ảnh cho tơng lai.
d. Nó đang hình dung thấy con rồng ở đình làng nó: đầu nh đầu s
tử, mình giống thân con rắn nhng lại có chân.
Câu 39: Tởng tợng sáng tạo có đặc điểm:
a. Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội. c. Luôn có giá trị với xã hội.
b. Luôn đợc thực hiện có ý thức.
d. Cả a, b, c.
Câu 40: Đối tợng của trí nhớ đợc thể hiện đầy đủ nhất trong luận
điểm nào?
a. Các thuộc tính bên ngoài, các mối liên hệ không gian, thời gian của
thế giới mà con ngời đã tri giác.
b. Các cảm xúc, tình cảm, thái độ mà con ngời đã trải qua.
c. Kinh nghiệm của con ngời.
d. Các kết quả mà con ngời tạo ra trong t duy, tởng tợng.

Câu 41: Cơ sở để phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ
hình ảnh, trí nhớ từ ngữ lôgic là:
a. Tính mục đích của trí nhớ.
b. Thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu.
c. Giác quan đóng vai trò chủ đạo trong trí nhớ.
d. Nội dung đợc phản ánh trong trí nhớ.
Câu 42: Nó đỏ mặt lên khi nhớ lại lần đầu tiên hai đứa gặp nhau.
Hiện tợng trên xảy ra do ảnh hởng của loại trí nhớ nào?
a. Trí nhớ hình ảnh.
c. Trí nhớ cảm xúc.

22


b. Trí nhớ từ ngữ lôgic.

d. Trí nhớ vận động.

Câu 43: Điều nào không đúng với trí nhớ có chủ định?
a. Có sử dụng biện pháp để ghi nhớ.
b. Có trớc trí nhớ không chủ định trong đời sống cá thể.
c. Có mục đích định trớc.
d. Có sự nỗ lực ý chí trong ghi nhớ.
Câu 44: Trí nhớ thao tác rất gần với loại trí nhớ nào ?
a. Trí nhớ vận động. c. Trí nhớ ngắn hạn.
b. Trí nhớ hình ảnh. d. Trí nhớ dài hạn.
Câu 45: Tiêu chí cơ bản nhất để đánh giá chất lợng trí nhớ vận động
là:
a. Nhớ đợc nhiều vận động phức tạp trong khi hình thành 1 kĩ xảo.
b. Nhớ một kĩ xảo nào đó thật lâu.

c. Tốc độ học nhanh một kĩ xảo phức tạp.
d. Tốc độ hình thành kĩ xảo nhanh và độ bền cao.
Câu 46: Điều nào mà ghi nhớ không chủ định ít phụ thuộc nhất?
a. Sự nỗ lực của chủ thể khi ghi nhớ. c. Tài liệu tạo nên nội dung hoạt
động.
b. Tài liệu có liên quan đến mục đích hành động.
d. Sự hấp dẫn của
tài liệu với chủ thể.
Câu 47: Khi nói về sự khác nhau giữa con ngời và con vật, Ph.Ăngghen đã
viết: "Mắt chim đại bàng nhìn thấy xa hơn mắt ngời rất nhiều, nhng mắt ngời nhìn thấy trong sự vật đợc nhiều hơn mắt đại bàng
rất nhiều. Sự u việt đó của ngời so với động vật chủ yếu là do:
a. Các giác quan của con ngời phát triển hơn và có bản chất xã
hội, nó là sản phẩm của hoạt động xã hội của con ngời.
b. Tế bào thần kinh thị giác của ngời đợc cấu tạo tốt hơn của chim đại
bàng.
c. Tế bào thần kinh thị giác của ngời đợc chuyên môn hoá hơn của chim
đại bàng.
d. Vùng cảm giác đợc của con ngời phát triển tốt hơn động vật, do con ngời có hoạt động XH.
Câu 48: Cách hiểu nào không đúng về ghi nhớ ý nghĩa?
a. Dựa trên sự thông hiểu nội dung tài liệu và quan hệ lôgic giữa các
phần trong tài liệu.
b. Tốn ít thời gian, dễ hồi tởng lại.
c. Tiêu hao năng lợng thần kinh ít.
d. Loại ghi nhớ chủ yếu của con ngời trong học tập.
Câu 49: Điều nào không đúng với học thuộc lòng?
a. Giống với "học vẹt" (lặp đi lặp lại tài liệu nhiều lần một cách không
thay đổi đến khi nhớ toàn bộ tài liệu).
b. Ghi nhớ máy móc dựa trên thông hiểu tài liệu.
c. Ghi nhớ có chủ định.
d. Cần thiết trong học tập.

Câu 50: Đặc trng của ghi nhớ có chủ định là hiệu quả phụ thuộc chủ
yếu vào:

23


a. ộng cơ, mục đích ghi nhớ.
c. Hành động đợc lặp lại nhiều
lần.
b. Khả năng gây cảm xúc của tài liệu.d. Tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 51: Hãy hình dung đầy đủ về lí do mà ngời học đã sử dụng phơng thức ghi nhớ máy móc trong học tập.
a. Không hiểu hoặc không chịu hiểu ý nghĩa tài liệu.
b. Tài liệu không khái quát, không có quan hệ giữa các phần của tài
liệu.
c. Giáo viên thờng xuyên yêu cầu trả lời đúng từng chữ trong sách giáo
khoa.
d. Cả a, b, c.
Câu 52: Hiểu biết nào không đúng về thuật nhớ?
a. Thủ thuật do chủ thể tự đặt ra để dễ nhớ tài liệu.
b. Dựa vào chính các mối liên hệ lôgic giữa nội dung các phần trong tài
liệu để nhớ.
c. Dựa vào việc chủ thể tự tạo ra mối liên hệ giả tạo bên ngoài tài
liệu để dễ nhớ.
d. Cấu trúc lại tài liệu.
Câu 53: T duy có cả ở ngời và động vật nhng t duy của con ngời khác
với t duy của động vật, vì ở con ngời có:
a. Ngôn ngữ.
c. Hình ảnh tâm lí trong kinh nghiệm
cá nhân.
b. Công cụ, phơng tiện để t duy.

d. Cả a, b, c.
Câu 54: Nguyên nhân làm quá trình giải quyết nhiệm vụ t duy của cá
nhân thờng gặp khó khăn là:
a. Chủ thể không ý thức đầy đủ dữ liệu của tình huống. c.
Thiếu
năng động của t duy.
b. Chủ thể đa ra thừa dữ liệu.
d. Cả a, b,c.
Câu 55: Nguyên nhân nào làm cho hình ảnh tri giác không phản ánh
đúng đặc điểm thực tế của đối tợng?
a. nh hởng của yếu tố tâm lí bên trong. c. nh hởng của yếu tố hoàn
cảnh bên ngoài.
b. nh hởng của yếu tố sinh lí cơ thể.
d. Cả a, b, c.
Câu 56: Đâu là dấu hiệu đặc trng nhất để phân biệt giữ gìn tích
cực với giữ gìn tiêu cực trong trí nhớ ?
a. Chỉ giữ gìn tài liệu quan trọng cần nhớ.
b. Giữ gìn chủ yếu dựa trên sự nhớ lại (tái hiện).
c. Chủ thể phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu cần nhớ.
d. Quá trình củng cố dấu vết tài liệu đã hình thành trên vỏ não.
Câu 57: Đâu là dấu hiệu đặc trng nhất để phân biệt giữ gìn tiêu
cực với giữ gìn tích cực?
a. Chỉ giữ gìn tài liệu không cần thiết cho hoạt động.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác lại tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn.
c. Thực chất là quá trình ôn tập.
d. Chủ thể không phải hoạt động tích cực để giữ gìn tài liệu
cần nhớ.
Câu 58: Điều nào không đúng với hồi tởng?

24



a. Hồi tởng còn gọi là hồi ức.
b. Hồi tởng là loại nhớ lại có chủ định.
c. Hồi tởng không cần đặt các sự kiện đợc nhớ lại theo đúng
không gian.
d. Hồi tởng đòi hỏi sự nỗ lực ý chí.
Câu 59: Điều nào không đúng với sự quên?
a. Quên cũng diễn ra theo quy luật.
b. Quên là xoá bỏ hoàn toàn "dấu vết" của tài liệu trên vỏ não.
c. Quên cũng là hiện tợng hữu ích với con ngời.
d. ở giai đoạn đầu (lúc mới học xong), tốc độ quên lớn, sau đó giảm
dần.
Câu 60: Hãy chỉ ra một cách đầy đủ nguyên nhân của sự quên.
a. Khi gặp kích thích mới hay kích thích mạnh.
c.Tài liệu ít đợc sử
dụng.
b. Nội dung tài liệu kO phù hợp nhu cầu sở thích, kO gắn với xúc cảm. d. Cả
a, b, c.
Câu 61: Khi cô ấy nhắc lại chuyện xa, tôi mới dần dần nhận ra cô ấy
là ai . Sự kiện xảy ra trong hiện tợng trên thuộc mức độ quên
nào?
a. Quên hoàn toàn. c. Quên cục bộ.
b. Quên tạm thời.
d. Không có sự quên xảy ra.
Câu 62: Ngôn ngữ là:
a. Hiện tợng tâm lí cá nhân.
c. Mang dấu ấn cá nhân rõ rệt.
b. Quá trình giao tiếp xã hội.
d. Một hệ thống kí hiệu từ ngữ.

Câu 63: Điều nào không đúng với ngôn ngữ?
a. Chứa đựng 2 phạm trù: phạm trù ngữ pháp và lôgic. c. Mang tính xã
hội.
b. Bao gồm lời nói bên ngoài và lời nói bên trong.
d. Dùng để
giao tiếp.

Câu 64: Chức năng chỉ nghĩa của ngôn ngữ còn đợc gọi là:
a. Chức năng làm công cụ hoạt động trí tuệ.
b. Chức năng nhận thức.
c. Chức năng là phơng tiện truyền đạt và nắm vững kinh
nghiệm xã hội lịch sử.
d. Chức năng giao tiếp.
Câu 65: Chức năng khái quát hoá của ngôn ngữ còn gọi là:
a. Chức năng thông báo.
b. Chức năng phơng tiện truyền đạt và nắm vững kinh nghiệm xã hội
lịch sử.
c. Chức năng nhận thức.
d. Chức năng giao tiếp.
Câu 66: Chức năng ngôn ngữ nào là điều kiện để hình thành các
chức năng khác?
a. Chức năng thông báo. c. Chức năng chỉ nghĩa.

25


×