Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

cach viet ngay thang trong tieng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.06 KB, 4 trang )


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh
A. Cách viết ngày tháng trong tiếng Anh
Cách viết ngày trong tuần
Monday
Friday

: Thứ Hai Tuesday
: Thứ Ba Wednesday : Thứ Tư Thursday
: Thứ Sáu Saturday : Thứ Bảy Sunday
: Chủ Nhật

: Thứ Năm


Người ta thường viết tắt bằng cách viết ba chữ đầu tiên của các từ này. Ví dụ: Mon. =
Monday, Tue. = Tuesday,...
Chúng ta sử dụng giới từ on với các ngày trong tuần. Ví dụ:
on Monday

on Tuesday ...

Cách viết tên tháng
Trong tiếng Anh, các tháng bao gồm:
January
: Tháng Giêng February : Tháng Hai March
: Tháng Ba April
: Tháng Tư May
: Tháng Năm June
: Tháng Sáu July
: Tháng
Bảy August
: Tháng Tám September : Tháng Chín October
: Tháng Mười
November : Tháng Mười Một December : Tháng Mười Hai

Ngoại trừ ba tháng May, June, July là không viết tắt, các tháng còn lại có thể được viết tắt
bởi 3 chữ cái đầu tiên. Ví dụ: January (Jan), March (Mar), ...
Chúng ta sử dụng giới từ in trước các tên tháng. Nếu có cả ngày và tháng thì sử dụng giới
từon. Ví dụ:
in January

in November ...

on September 4th on July 1st ...


Trong ví dụ trên, 4th và 1st là các cách viết ngày trong tháng. Mời bạn tiếp tục theo dõi phần
dưới.

Cách viết ngày trong tháng
Với các ngày trong tháng, chúng ta sử dụng cách viết tương tự như viết số thứ tự trong
tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo Số thứ tự trong tiếng Anh.
1st

First

2nd

Second

3rd

Third


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn

 phí
 


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 
4th

Fourth

5th


Fifth

6th

Sixth

7th

Seventh

8th

Eighth

9th

Ninth

10th

Tenth

11th

Eleventh

12th

Twelfth


13th

Thirteenth

14th

Fourteenth

15th

Fifteenth

16th

Sixteenth

17th

Seventeenth

18th

Eighteenth

19th

Nineteenth

20th


Twentieth

21st

Twenty-first

22nd

Twenty-second

23rd

Twenty-third

24th

Twenty-fourth

25th

Twenty-fifth

26th

Twenty-sixth

27th

Twenty-seventh


28th

Twenty-eighth

29th

Twenty-ninth

30th

Thirtieth

31st

Thirty-first

Cách viết và đọc ngày tháng trong tiếng Anh
1. Cách viết:
Để viết ngày người Anh viết theo dạng:
Thứ + , + Tháng + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + , + Năm
Ví dụ:
- Monday, November 21st, 1992 Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992

Đôi

khi người Anh cũng viết ngày tháng như sau: Monday, November 21, 1992

Để viết ngày người Mỹ viết theo dạng:
Thứ + , + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + Tháng + , + Năm


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com

 


 
Ví dụ:
- Monday, 21st November, 1992 Thứ Hai ngày 21 tháng Mười Một năm 1992

Đôi

khi người Mỹ cũng viết ngày tháng như sau: Monday, 21 November, 1992

2. Cách đọc:
Bạn đọc ngày tháng theo thứ tự sau:
Thứ + Tháng + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + Năm
hoặc Thứ + Ngày trong tháng (Số thứ tự) + of + Tháng + Năm
Ví dụ:
Friday, September 3rd, 2008 đọc là: Friday, September the third, two thousand
and eight. hoặc Friday, the third of September, two thousand and eight.

Cách nói ngày trong tháng, ngày âm lịch
Khi nói ngày trong tháng, bạn chỉ cần sử dụng số thứ tự tương ứng với ngày muốn nói,
nhưng phải thêm mạo từ the ở trước.
Ví dụ:
- September the first : ngày 1 tháng 9. Khi viết, bạn có thể viết September

1st

Nếu muốn nói ngày âm lịch, bạn cần thêm cụm từ on the lunar Calendar ở sau.
Ví dụ:
- August 15th on the Lunar Calendar is the Middle-Autumn Festival.

8 âm lịch là ngày tết Trung Thu.

15 tháng

Cách đọc tên năm trong tiếng Anh
Để đọc số ghi năm, bạn không đọc theo cách đọc số bình thường mà chia đôi 4 số thành 2
cặp và đọc từng cặp số này.
Ví dụ:
1992 = 19 và 92 = nineteen ninety two 1880 = 18 và 80 = eighteen eighty

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ
 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 Copyright
 ©
 vietjack.com
 


 

Một số từ nói về ngày tháng khác
Dưới đây là một số từ khác nói về ngày tháng:
day
: ngày week
ngày trong tuần, thứ year
hôm nay tomorrow
: ngày mai

:
:

tuần month
năm yesterday

:

:

tháng day of week :
hôm qua today
:

Để hỏi về ngày tháng ta dùng câu hỏi:
- What’s date today?

Hôm nay ngày mấy?

Ghi chú: Nhắc lại về cách sử dụng giới từ với ngày tháng trong tiếng Anh.


 



Khi nói về ngày trong tuần ta dùng giới từ on



Khi nói về tháng, năm ta dùng giới từ in.


 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 Trang
 chia
 sẻ

 các
 bài
 học
 online
 miễn
 phí
 


 



×