Tải bản đầy đủ (.pdf) (175 trang)

Lập quy trình công nghệ cho tàu chở dầu 13500 DWT tại công ty CNTT nam triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.83 MB, 175 trang )

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................... 4
PHẦN 1. ĐIÊU KIỆN THI CÔNG TẠI CÔNG TY .......................................... 5
1.1. Giới thiệu Công ty TNHH MTV Đóng tàu Nam Triệu .............................. 6
1.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng của công ty .......................................................... 24
1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý .............................................................................. 25
1.4. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, phân xƣởng trong công ty ...... 26
PHẦN 2. GIỚI THIỆU VỀ TÀU DẦU 13500T ............................................... 41
2.1. Loại tàu và công dụng............................................................................. 42
2.2. Phân cấp và tiêu chuẩn áp dụng .............................................................. 42
2.3. Thông số cơ bản ..................................................................................... 43
2.4. Bố trí chung ............................................................................................ 45
2.5. Kết cấu ................................................................................................... 50
2.6. Kết cấu phân đoạn đáy D9A+9B(P) ........................................................ 53
2.7. Kết cấu phân đoạn M10+11(P) ............................................................... 66
PHẦN 3. CHUẨN BỊ CHO ĐÓNG TÀU ........................................................ 78
3.1. Các bản vẽ và tài liệu phục vụ cho đề tài ................................................ 79
3.2. Chuẩn bị nguyên liệu, vật liệu ................................................................ 80
3.3. Chuẩn bị nhân lực ................................................................................... 83
3.4. Phân tích lựa chọn phƣơng án đóng tàu .................................................. 84
3.5. Phóng dạng, khai triển tôn và cơ cấu ...................................................... 88
3.6. Làm dƣỡng mẫu, lập thảo đồ .................................................................. 90
3.7. Thiết kế, chế tạo, lắp ráp bệ cho phân đoạn............................................. 95
PHẦN 4. PHÂN LOẠI CHI TIẾT, CỤM CHI TIẾT THEO NHÓM................ 98
4.1. Phân loại chi tiết ..................................................................................... 99
4.2. Phân nhóm cụm chi tiết ........................................................................ 100
PHẦN 5. LẬP QUY TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT THEO NHÓM ............. 101
5.1. Nhóm chi tiết tấm phẳng ....................................................................... 102
5.2. Nhóm chi tiết tấm cong ......................................................................... 103
5.3. Nhóm chi tiết cơ cấu thép hình ............................................................. 103
PHẦN 6. LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN CỤM CHI TIẾT THEO NHÓM


....................................................................................................................... 108
6.1. Phân đoạn D9A+9B (P) ........................................................................ 109
6.2. Phân đoạn M10+11(P) .......................................................................... 111
PHẦN 7. LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN, SƠN PHÂN ĐOẠN D9A+9B(P)
....................................................................................................................... 113
7.1. Rải tôn đáy trên .................................................................................... 114
7.2. Hàn tôn đáy trên với tôn đáy trên ......................................................... 116
7.3. Lấy dấu vị trí cơ cấu lên tôn đáy trên .................................................... 118
7.4. Lắp ráp dầm dọc đáy trên ..................................................................... 120
7.5. Hàn dầm dọc đáy trên vào tôn đáy trên ................................................. 121


7.6. Lắp ráp đà ngang, sống đáy, mã hông, dầm dọc đáy ngoài.................... 122
7.7. Hàn cơ cấu với cơ cấu, cơ cấu với tôn đáy trong ................................... 124
7.8. Rải tôn đáy ngoài .................................................................................. 126
7.9. Hàn tôn – tôn đáy ngoài ........................................................................ 128
7.10. Cẩu lật phân đoạn ............................................................................... 129
7.11. Hàn cơ cấu với tôn đáy ngoài .............................................................. 131
7.12. Lấy dấu, nghiệm thu phân đoạn .......................................................... 132
7.13. Làm sạch phân đoạn ........................................................................... 133
7.14. Sơn phân đoạn .................................................................................... 134
PHẦN 8. LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP, HÀN, SƠN PHÂN ĐOẠN M10+11(P)
....................................................................................................................... 135
8.1. Quy trình lắp ráp, hàn phân đoạn M10+11(P)-1 .................................... 136
8.2. Quy trình lắp ráp, hàn phân đoạn M10+11(P)-2 .................................... 149
8.3. Đấu lắp phân đoạn M10+11(P)-2 với phân đoạn M10+11(P)-1 ............ 151
PHẦN 9. LẬP QUY TRÌNH HẠ THỦY........................................................ 158
9.1. Giới thiệu chung ................................................................................... 159
9.2. Các thiết bị phục vụ hạ thủy tàu ............................................................ 160
9.3. Chuẩn bị trƣớc khi hạ thủy ................................................................... 167

9.4. Kiểm tra trƣớc khi hạ thủy .................................................................... 172
9.5 Trình tự các bƣớc thao tác hạ thủy ........................................................ 173
9.6. Các công việc sau hạ thủy ..................................................................... 175
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 177

3


LỜI NÓI ĐẦU
Đất nƣớc ta có diện tích đất liền 331.698 km2 với chiều dài đƣờng bờ biển khoảng
3260 km. Với chiều dài đƣờng bờ biển dài nhƣ vậy, hơn nữa Biển Đông của nƣớc ta
còn giàu nguồn tài nguyên, khoáng sản và còn là vị trí nút giao thông quan trọng trong
vận chuyển hàng hải thế giới. Trong những năm gần đây kinh tế thế giới suy thoái,
ngành vận tải đƣờng biển kém phát triển, nội bộ ngành đóng tàu Việt Nam gặp không
ít rắc rối, là một khó khăn không nhỏ với ngành đóng tàu Việt Nam. Nhƣ vậy ngành
đóng tàu ở nƣớc ta luôn cần những cá nhân có năng lực thực sự trong nghành nghề
này, do đó sự đam mê, yêu nghề, ham học học là điều rất đáng quý.
Là một sinh viên ngành Đóng Tàu – Khoa Đóng tàu của Trƣờng đại học Hàng
Hải Việt Nam, em rất tự hào về ngành nghề mà mình đang theo học. Đồng thời cũng
nhận thức rõ vai trò và trách nhiệm của một kĩ sƣ đóng tàu tƣơng lai đối với sự phát
triển của ngành công nghiệp Đóng Tàu trong nƣớc, em muốn góp một phần sức lực
nhỏ bé của mình vào sự phát triển chung của ngành công nghiệp đóng tàu nƣớc nhà.
Trong thời gian học tập tại trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam (2011-2016), đƣợc
sự giúp đỡ dạy bảo nhiệt tình của các thầy cô giáo, đặc biệt là các thầy cô trong khoa
Đóng Tàu. Em rất vinh dự đƣợc cùng với các bạn nhận đề tài thiết kế tốt nghiệp chính
thức trong đợt này.
Đề tài thiết kế tốt nghiệp của em là: “ Lập quy trình công nghệ cho tàu chở
dầu 13.500 DWT tại Công ty CNTT Nam Triệu”.
Vì kiến thức cũng nhƣ kinh nghiệm thực tế chƣa đƣợc vững vàng nên trong quá
trình làm đề tài em không thể tránh khỏi những thiếu sót và những điều chƣa đƣợc hợp

lý. Em rất mong nhận đƣợc sự góp ý, chỉ bảo của các thầy cô và của các bạn sinh viên
để thiết kế của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn nhà trƣờng, khoa Đóng Tàu, các thầy cô giáo trong
trƣờng và các thầy cô giáo trong khoa đã cho em kiến thức để làm hành trang trên
đƣờng đời sau này. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới thầy giáo Th.s
Nguyễn Văn Hân, ngƣời đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành đề tài này đúng tiến độ.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hải Phòng, ngày tháng năm 2015
Sinh viên thực hiện
Bùi Thanh Danh

4


PHẦN 1
ĐIỀU KIỆN THI CÔNG TẠI CÔNG TY

5


1.1.

Gii thiu Cụng ty TNHH MTV úng tu Nam Triu

1.1.1. V trớ a lý
Toàn bộ khu vực sản xuất của Công ty nằm trên địa phận xã Tam H-ng-huyện
Thuỷ Nguyên-TP Hải Phòng. Công ty TNHH MTV úng tu Nam Triệu có vị
trí tuơng đối thuận lợi, nằm trên con sông Nam Triệu là một con sông lớn nằm
giữa 2 tỉnh Quảng Ninh và Hải Phòng, và là nơi có nhiều tàu bè qua lại. Vì vậy
công ty có thể thích hợp cho các loại tàu cỡ vừa và lớn đóng mới và sửa chữa ở

đây.
Tuyến luồng hiện tại của Nam triệu:
- Chiều dài: 14,5 (km)
- Chiều rộng: 100 (m)
- Chiều sâu: - 4,5 (m)
- Mực n-ớc hạ thuỷ: +3,70(m)
Nhờ đó mà công ty có thể tiếp nhận đ-ợc tàu có chiều chìm tới 15m.
1.1.2. Lch s phỏt trin ca cụng ty
Công ty TNHH MTV úng tu Nam Triệu đ-ợc thành lập năm 1966. tên
khai sinh của Công ty là "Công tr-ờng đóng thuyền biển" Công tr-ờng có nhiệm
vụ đóng mới và sửa chữa các tàu chuyên chở vũ khí, đạn d-ợc và quân l-ơng
phục vụ cho chiến tr-ờng Miền nam.
Đến năm 1970 Công tr-ờng đ-ợc mang mật danh là "Z.21" đ-ợc Nhà n-ớc
giao nhiệm vụ đóng mới và sửa chữa tàu vận tải sông, biển và tàu chiến của
Quân đội nhân dân Việt Nam, phục vụ cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu n-ớc.
Năm 1976 " Z.21" đ-ợc đổi tên là Nhà máy Sửa chữa tàu biển Lê Chân.
Đến năm 1989 Nhà máy đ-ợc đổi tên là Nhà máy sửa chữa tu biển Nam
Triệu.
Năm 1994 Nhà máy đ-ợc Cục Hàng hải Việt Nam sát nhập thêm một Xí
nghiệp sửa chữa tàu biển II của công ty Cung ứng và Dịch vụ Hàng Hải tăng
thêm năng lực cho Nhà máy. Từ năm 1996 Nhà máy là thành viên của Tổng
Công ty CNTT Việt Nam.
Đến tháng 11/2000 là Công ty CNTT Nam Triệu, t thỏng 4 nm 2007 v n
nay i tờn thnh Cụng ty TNHH MTV Nam Triu.

6


Công ty TNHH MTV úng tu Nam Triệu kể từ ngày thành lập đến nay đã
trải qua 37 năm. Công ty luôn lấy đóng mới và sửa chữa các ph-ơng tiện vận tải

thuỷ làm công việc trọng tâm bên cạnh các nhiệm vụ khác.
Tr-ớc thực tế là cơ sở vật chất lạc hậu không thu hút đ-ợc khách hành, Công ty
không đủ khả năng cạnh tranh với các đơn vị có truyền thống lâu năm, ban lãnh
đạo Công ty đã mạnh dạn đầu t- mở rộng quy mô sản xuất bằng cách cho mua
sắm các trang thiết bị máy móc mới, đầu t- nâng cấp cơ sơ hạ tầng để có thể
nhận đ-ớc các hợp đồng sửa chữa các tàu có trọng tải lớn ở trong và ngoài n-ớc,
với h-ớng đi mới này đã đem lại kết quả khả quan, b-ớc đầu tháo gỡ đ-ợc khó
khăn cho Công ty.
Với vị trí địa lý thuận lợi và đ-ợc sự quan tâm giúp đỡ của Chính phủ, Bộ
giao thông vận tải, Tổng Công ty CNTT Việt Nam, Uỷ ban Nhân dân thành phố
Hải Phòng và các ban ngành có liên quan, Công ty đã và đang tiến hành các dự
án đầu t- để phát triển trở thành trung tâm Công nghiệp đóng tàu lớn nhất phía
Bắc có thể sửa chữa và đóng mới các loại tàu có trọng tải từ 50.000 tấn đến
100.000 tấn.
Cùng với sự đầu t- nâng cấp, mở rộng về cơ sở vật chất, kỹ thuật Công CNTT
Nam Triệu đặc biệt quan tâm đến việc đào tạo đội ngũ cán bộ kỹ thuật, cán bộ
quản lý và công nhân lành nghề. Hiện nay số l-ợng CBCNV của toàn công ty
gm 859 cỏn b cụng nhõn viờn lnh ngh v giu kinh nghim.
Nhờ có đội ngũ cán bộ, công nhân ngày càng đ-ợc đào tạo theo chiều sâu nên
chất l-ợng sản phẩm của Công ty ngày càng đ-ợc nâng cao. Nhiều ph-ơng tiện
đã đ-ợc thi công d-ới sự giám sát của Đăng Kiểm n-ớc ngoài và đạt chất l-ợng
quốc tế.
Đến nay Công ty đã đóng đ-ợc những tàu có trọng tải 13.500 DWT- 20.000
DWT, đang triển khai đóng mới tàu 53.000 DWT và kí kết đóng mới tàu chở
hàng 56.200 DWT.
1.1.3. Nng lc chớnh ca cụng ty hin nay
1 - Đóng mới và sửa chữa ph-ơng tiện vận tải thuỷ có trọng tải đến 100.000DWT.
2 - Sản xuất, gia công các sản phẩm cơ khí công nghiệp.
3 - Sản xuất que hàn, dây hàn chất l-ợng cao cho máy hàn tự động và bán tự
động.

4 - Vận tải sông, biển trên các tuyến trong n-ớc và quốc tế.
5 - Nạo vét luồng lạch sông biển và san lấp mặt bằng.
7


6 - Kinh doanh vật t-, thiết bị phục vụ ngành công nghiệp tàu thuỷ và dân dụng.
7 - Cung ứng và dịch vụ hàng hải.
8 - Đại lý vận tải.
9 - Phá dỡ tàu cũ.
1.1.4. Nng lc v c s h tng v thit b sn xut
1.1.4.1. Cơ sở hạ tầng
Trin
Hiện tại nhà máy có 3 triền đà dọc:
* Đà Số 1:
Đà tàu có các thông số chính là:
Chiều dài đà tr-ợt L = 201,15 m
Chiều rộng bãi lắp ráp L = 28 m
Độ dốc tr-ợt
1/19
Cao độ đỉnh đ-ờng tr-ợt + 10.3 m
Cao độ đáy đ-ờng tr-ợt 0,24 m
Khoảng cách giữa 2 tâm đ-ờng tr-ợt là 10m.
* Đà Số 2:
Đà tàu có các thông số chính là:
Chiều dài đà tr-ợt L = 330 m
Chiều rộng bãi lắp ráp L = 48 m
Độ dốc đà tr-ợt
1/20
Cao độ đỉnh đ-ờng tr-ợt + 14,22 m
Cao độ đáy đ-ờng tr-ợt - 1,28 m

Cao độ đỉnh bản mặt đà +13,52 m
Khoảng cách giữa 2 tâm đ-ờng tr-ợt 10 m
* Đà số 3:
Đà tàu có các thông số chính là:
Chiều dài đà tr-ợt L = 331.6 m
Chiều rộng bãi lắp ráp L = 46 m
Độ dốc tr-ợt
1/20
Cao độ đỉnh đ-ờng tr-ợt + 13,7 m
Cao độ đáy đ-ờng tr-ợt - 6,5 m
Cao độ đỉnh bản mặt đà +12,8 m
Khoảng cách giữa 2 tâm đ-ờng tr-ợt 10 m
8


nổi 8.000T: Để phục vụ sửa chữa các ph-ơng tiện thuỷ đến 20.000
DWT
nổi 14.000T: Để sửa chữa, đóng mới tàu và các ph-ơng tiện nổi đến
40.000 DWT
- Kích th-ớc:
+ Chiều dài lớn nhất
: Lmax = 219m
+ Chiều rộng lớn nhất : Bmax = 47m
+ Chiều cao mạn
: D = 17m
+ Trọng tải nâng
: P = 14.000 T
Triền tàu: Triền ngang, để phục vụ sửa chữa đóng mới tàu có trọng tải đến
3.000 DWT.
- Kích th-ớc:

+ Rộng : 100m
+ Dài
: 197m
+ Độ dốc : 1/7
Phao neo tàu 15.000T: dùng để neo tàu có trọng tải đến 50.000DWT.
Phao neo tàu 6.500T: dùng để neo tàu có trọng tải đến 10.000DWT.
khô 3.000T: ụ này để phục vụ sửa chữa và đóng mới tàu có trọng tải đến
5.000 DWT.
- Kích th-ớc:
+ Chiều rộng: B = 20 m
+ Chiều dài : L = 110 m
+ Mực n-ớc cao nhất 4 m
+ Cao trình đỉnh ụ 5 m
Cầu tàu:
Có thể cập tàu có trọng tải trên 10 vạn tấn phục vụ lắp ráp và sửa chữa.
Nhà phân x-ởng vỏ: diện tích 17.200m2.
- Trong nhà x-ởng lắp đặt hệ thống các cầu trục và cần cẩu sức nâng từ 5T đến
60T
- Nhà x-ởng phục vụ việc phóng dạng, sơ chế tôn sắt thép, gia công cơ cấu, lắp
ghép các phân đoạn, tổng đoạn của tàu.
Phân x-ởng điện, Phân x-ởng ống, Phân x-ởng máy, Phân x-ởng cơ
khí, Phân x-ởng phun cát : diện tích 1.917 m2 đ-ợc trang bị các máy
móc hiện đại.
Bãi lắp ráp:
9


+ Bãi lắp ráp số 1: Diện tích 7.800m2, có 01 cổng trục 100T.
+ Bãi lắp ráp số 2: Diện tích 4.800m2, có 01 cổng trục 50T và 01 cần cẩu 80T.
+ Bãi lắp ráp số 3: Diện tích 16.000m2 , đ-ợc trang bị 02 cổng trục 50T, 01 cần

cẩu chân đế 12T, 02 cần cẩu chân đế 5T.
+ Bãi lắp ráp số 4: Diện tích 12.500m2
Ngoài ra, Công ty còn nhiều công trình phụ trợ khác tham gia vào sản xuất khác.
1.1.4.2. Trang thit b cụng ngh ca Cụng ty

ST TấN GI
T (Kí HIU)

M
HIU

Mễ T THễNG S K THUT

S
L
N
G

1.THIT B GIA CễNG C KH
1

2

3

4

5

-Chiu di ln nht Lmax=6050 mm

- dy ln nht max=10 mm
-in nng 220V,50Hz
-Chiu rng ti da ca tm kim loi l
3500mm
-Chiu di ca b mt un l1360mm
CDW11T
Mỏy lc tụn
-Tc ca thanh ca trc un l
NC1300T
3m/min
32*13500
-Dn ng bi 1 ng c chớnh
-H thng trang b 01 ng c bm
thu lc
Mỏy ộp thu PPM400 -P=400T
lc
ME
-Kh tụn cho phộp 4000x2500mm
-P=1200T
Mỏy ộp thu PMM120 -Kh tụn cho phộp 9000x4000mm
lc
0ME
-Kớch thc bn ộp 3,6x13m
-Di chuyn xy lanh theo 3 hng
-Ct ụxy vi dy tụn: 3 -250mm
-Ct Plasma vi dy tụn: 0,5
150mm
-Chuyn ng ngang ca dao ct:
CYBERT +Tc vo dao:15 m/min(hoc 30
Mỏy ct CNC

OME E
m/min)
+Tc lm vic ca dao ct t 0 10
m/min
-ng c ca chuyn ng dc v
ngang hnh trỡnh cú tc quay 3000
Mỏy un lc
PCV22
tụn 3 trc

10

01

01

01

01

01


6

Máy ép chấn
HACO
tôn thuỷ lực

7


Máy uốn thép
mỏ đk CNC

8

Máy cắt CNC

CP60150
CNC

9

Máy cắt CNC

0668
3005G

10

Máy uốn tôn
JXS-250
đa năng

rpm
-Hành trình ngang là 8500mm
-Hành trình dọc là 20m
-P=500T
-L=32m
-Hành trình ngang uốn ra 180mm

-Hành trình ngang uốn vào 280mm
-Khoảng cách tâm các tay uốn 15001550mm
-Kích thƣớc lớn nhất của thép góc
600x250mm
-Kích thƣớc nhỏ nhất của thép góc
100x65mm
-Thép T uốn lớn nhất 600x260mm
-Thanh phẳng lớn nhất (B x
t)600x40mm
-Bản rộng lớn nhất của bụng thép hình
600mm
-Chiều cao lớn nhất của cạnh thép hình
250mm
-Bản rộng nhỏ nhất của bụng thép hình
100mm
-Kích thƣớc max của thép mỏ khi uốn
đôi 550mm
-Kích thƣớc nhỏ nhất của thép mỏ
120mm
-Bộ điều khiển CNC với cổng chuyền
dữ liệu RS232
-Chiều dài hành trình 13m
-Chiều ngang hành trình 5m
-Máy có 4 mỏ cắt :
+1 mỏ cắt plasma
+3 mỏ cắt ôxy
-Hành trình ngang 2,8m
-Hành trình dọc 11m
-Máy có 2 mỏ cắt ôxy
-Khả năng uốn thép mỏ bản rộng 120340mm(1 chi tiết)

-Bán kính uốn nhỏ nhất 1500mm
-Khả năng uốn thép chữ T 340mm
-Bán kính uốn nhỏ nhất 1500mm
-Lực uốn ngang theo hai hƣớng 250T
11

01

01

01

01

01


11

Máy
doa
LB100
ngang di động

12 Máy dập tôn

HDSY30
500

13 Máy cán tôn


14

Máy tiện băng
1N65
dài

15 Máy tiện đứng 1L532K

16

Máy tiện vạn MAnăng
25120

-Đƣờng kính lỗ gia công :
+Từ 127 - 300mm
+Từ 300 - 660mm
-Chiều dài lỗ cần gia công:
+Lỗ gia công liên tục 7000mm
+Lỗ gia công không liên tục 8000mm
-L=1000mm
-R=42Kg/mm2
-Độ dày cán từ 6-50mm
-Góc cán từ 0-450
-Tốc độ quay của bộ cán 125-80 r/min
-Chiều dài tối đa cho một lần cán là
12000mm
-Tốc độ di chuyển tối đa là
0,3/0,5m/min
-Mâm cặp 3 chấu 500mm

-Khả năng tiện qua bệ máy lớn nhất
850mm
-Khả năng tiện qua bàn xe dao lớn nhất
520mm
-Chiều dài phôi lớn nhất 3000mm
-Trọng lƣợng phôi lớn nhất 4000kg
-Tốc độ trục chính 5-800r/min
-Góc quay mâm dao 900
-Hành trình mâm dao 250mm
-Tốc độ di chuyển nhanh của mâm dao
900mm
-Hành trình của trục X:600mm
-Hành trình của trục Z:3000mm
-Tốc độ di chuyển nhanh của trục
X:1800m/min
-Tốc độ di chuyển nhanh của trục
Z:3640m/min
-Công suất động cơ trục chính:
-Đƣờng kính vật tiện là 2800mm
-Khối lƣợng tối đa của vật tiện trên
máy là 16 tấn
-Đƣờng kính mâm cặp 3 chấu 400mm
-Chiều dài chi tiết (khoảng cách 2 mũi
tâm)3000mm
-Tốc độ quay 8-1600v/min
-Gia công đƣợc các loại ren mét ,anh,
12

01


01

01

01

01

01


modul

17

Máy tiện băng
1H6512
dài

18 Máy doa đứng

19

VB400/M

Máy tiện điều
FB3060
khiển CNC

-Chiều dài lớn nhất Lmax=12000mm

-Đƣờng kính vật tiện trên băng máy
1000mm
02
-Khối lƣợng tối đa của vật tiện trên
máy 10T
-Đƣờng kính doa 30-400mm
-Chuyển dịch đầu doa lớn nhất 970mm
-Tốc độ quay trục 60-600vòng/min
-Dịch chuyển dọc bàn lớn nhất
1950mm
-Dịch chuyển ngang bàn lớn nhất 01
175mm
-Chiều dài phay lớn nhất 1775mm
-Đƣờng kính lƣỡi phay 410mm
-Tốc độ dao 0-200mm/min
-Tổng công suất động cơ :
-Khoảng cách giữa hai mũi chống tâm
1500mm
-Độ rộng của băng máy 450mm
-Đƣờng kính tiện lớn nhất qua băng
máy 770 mm
-Đƣờng kính tiện qua bàn xe dao 500
mm
-Đƣờng kính vật gia công lớn nhất
xuyên qua lỗ trục chính 100 mm
-Hành trình dọc max theo theo trục Z
của bàn xe dao 1350 mm
-Hành trình ngang max theo trục X của
01
bàn xe dao 450 mm

-Dải tốc độ tiến dao dọc 4000mm/min
-Tốc độ di chuyển nhanh bàn dao dọc
7000 mm/min
-Tốc độ di chuyển nhanh bàn dao
ngang 5000 mm/min
-Động cơ trục chính:
-Động cơ di chuyển bàn xe dao dọc
theo trục Z: SEM AC 8,4 Nm
-Động cơ di chuyển bàn xe dao ngang
theo trục X:SEM AC 8,4Nm
-Công suất của động cơ bơm nƣớc làm
mát
13


Máy
20 điều
CNC

phay
khiển VMC

21 Máy cƣa vòng S1633SA

22

Máy cán ren
TR-10T
thuỷ lực


23

Máy tiện răng C10MS1
ống
2

-Hnh trình làm việc :
+Dịch chuyển dọc theo trục X: 8001000mm
+ Dịch chuyển ngang theo trục Y:500600mm
+ Dịch chuyển đứng theo trục Z:
600mm
-Bộ đk CNC với giao diện đồ hoạ mô
phỏng gia công ,màn hình màu độ phân
giải cao.Có khả năng vừa gia công vừa
lập trình cho các chƣơng trình khác.
-Khả năng lập trình theo chu trình
:Khoan,taro,khoét,phay rãnh
-Khả năng nội suy tuyến tính,nội suy
đƣờng cong ,nội suy đƣờng xoắn và nội
suy không gian 3 ciều.
-00 : Cắt vật tròn 330 mm
-00 : Cắt vật hình chữ nhật 305x400 mm
-450 : Cắt vật tròn 330 mm
-450 : Cắt vật hình chữ nhật 305x305
mm
-600 : Cắt vật tròn 250 mm
-600 : Cắt vật hình chữ nhật 250x250
mm
-Tốc độ cắt :25,45,70,100 m/phút
-Kích thƣớc lƣỡi cƣa 4115x27x0,9mm

-Động cơ truyền động lƣỡi cƣa:
-Động cơ bơm dầu thuỷ lực:
-Động cơ bơm làm mát:
-Dải ren với đƣờng kính lớn nhất
70mm, đƣờng kính nhỏ nhất là 5mm
-Bƣớc ren từ 0,25-2mm
-Dải tốc độ 20-80 vòng/phút
-áp suất cán lớn nhất 10T
-Công suất động cơ chính:
-Công suất động cơ bơm thuỷ lực:
-Công suất động cơ bơm làm mát:
-Hai mâm cặp bốn chấu
-Đƣờng kính mâm cặp 800mm
-Đƣờng kính lỗ trục chính 350mm
-Chiều dài chi tiết chống tâm 3000mm
-Gia
công
đƣợc
các
loại
ren:Mét,modul,anh bao gồm cả hình
14

01

01

01

01



24

Máy
đứng

phay

FSS450R

Máy
khoan ETD25 bàn loại nhỏ
25AF
26 Máy đột dập

khoan

500T

27

Máy
cần

28

Máy gia công
165SD
kim loại


2A55A

côn
-Đƣờng kính tiện lớn nhất qua bàn
trƣợt 550mm
-Đƣờng kính tiện lớn nhất qua chỗ hõm
ở đầu băng máy:1000mm
-Bề mặt làm việc của bàn
400x1600mm
-Số lƣợng rãnh kẹp 5 rãnh
-Dịch chuyển chiều ngang của bàn máy
1000-1200mm
-Dịch chuyển chiều vào chiều ra của
bàn dao chữ thập từ 300-400mm
-Dịch chuyển chiều đứng của bàn máy
400-500mm
-Đƣờng kính tối đa của đầu dao 300350mm
-Đƣờng kính khoan max 25mm
-Tốc độ quay 90-1400v/min
-Kích thƣớc bàn máy 420x300
-Lực dập 500T
-Động cơ chính :
-Cho phép đột dập tôn có độ dày 20mm
-Hành trình khoan của trục dao 400mm
-Hành trình dịch chuyển ngang của đầu
khoan max 1200mm
-Hành trình dịch chuyển ngang của đầu
khoan min 350mm
-Hành trình di chuyển theo chiều đứng

của đầu khoan 750mm
-Đƣờng kính khoan :
+Với thép :Max 50mm
+Với gang:Max 65mm
-Công suất 165T
-Đột lỗ:
+Thép tấm: 37x32 và 50x24
+Thép chữ U: 25x20 và 40x13
+Thép chữ V: 30x26 và 40x19
-Cắt với các kích thƣớc sau:
+Thép tấm: 760x20 và 400x30
+Thép
chữ V: 200x205x20 và
80x80x10
+Sắt cây hình vuông : Kích thƣớc
60x60
15

01

08

01

01

01


+Sắt cây hình tròn: =60


29 Máy uốn ống

JXS250PLC

Máy uốn ống
A75TNC
30 bán tự động
B-CBF
(NC)

31

Máy vát mép
XJB-12
tôn tấm

32

Máy mài dao MY1432
cụ van năng
x1500

-Lực đẩy và lực ép 2500KN
-Khoảng cách giữa 2 điểm uốn 10001400mm
-Khoảng cách làm việc 1000mm
-Bán kính uốn 1500mm
-Khả năng xử lý :
01
+Chi tiết hình cầu 120-340mm

+Góc lớn nhất 3000
+Rãnh chữ T 340mm
-Tầm hoạt động 900mm
-Động cơ bơm dầu chính :
-Động cơ bơm dầu phụ:
-Đƣờng kính ống lớn nhất 76,2x2,2
mm
-Chu vi ống 76,2x3,8 mm
-bán kính uốn lớn nhất 40-200mm
-Góc uốn lớn nhất 1900
-Chiều dài trục tâm 3000mm
01
-Chiều cao làm việc 1100mm
-Chiều cao tâm dụng cụ 55mm
-Tốc độ DOB 400/sec
-Dung sai DOB 0,15mm
-áp suất lớn nhất 175 kg/cm2
-Khả năng vát mép bằng phay 0-450
-Chiều dài thép tấm phay mép 6-50mm
-Chiều sâu vát mép của một lần gia
công 12mm
-Tốc độ ngang của đầu phay 0,3-0,5
m/min
-Tốc độ di chuyển của đầu phay 5 01
m/min
-Tốc độ cắt đầu phay 125-800 m/min
-áp suất hệ thống thuỷ lực 3,5Mpa
-Công suất động cơ phay.
-Công suất động cơ chạy dọc.
-Công suất động cơ bơm dầu.

-Chiều cao tâm 160mm
-Khoảng cách giữa các mũi tâm
01
700mm
-Đƣờng kính kẹp lớn nhất 340mm
16


33

34

35

36

-Chiều dài vật mài 500mm
-Hành trình bàn công tác theo phƣơng
dọc 520mm
-Hành trình bàn công tác theo phƣơng
ngang 300mm
-Hành trình theo phƣơng đứng của ụ
ngoài 400mm
-Góc xoay tối đa của bàn máy phụ 3200
-Đƣờng kính vật mài lớn nhất 280mm
Máy mài tròn MY1432
-Chiều dài chi tiết lớn nhất
vạn năng
x1500
1500 mm

-Hành trình của đầu dao 1000mm
-Chiều cao tối đa của bề mặt chế tạo
900mm
-Khoảng cách từ mặt phẳng ngoài đến
kẹp dao đến trụ máy là 1000mm
-Khoảng cách từ bàn đến mép bên dƣới
của thiết bị hƣớng đầu xọc 500Máy xọc
B50100
1000mm
-Đƣờng kính của mặt làm việc
1200mm
-Dịch chyển của bản theo hƣớng dọc
1200mm
-Dịch chuyển của bản theo chiều ngang
800mm
-Góc quay tối đa của bàn máy 3600
-Khả năng sấn: 4200x37mm
-Lực ép sấn 750T
-Khoảng cách giữa các trụ 3200mm
Máy sấn tôn
-Chiều dài tối đa sấn đƣợc 4297mm
thuỷ lực điều DH75014
-Chiều rộng tối đa bàn sấn 457mm
khiển CNC
-Chiều rộng họng thoát mở rộng
1016mm
-Hành trình sấn 355mm
-Quy cách vật liệu:
+Thép tấm:
*Rộng 1000-2500 mm

*Dày 3-40mm
Dây
truyền QXY250
*Dài1500mm
làm sạch tôn
0
+Thép hình:
*Rộng 1000mm
*Độ cao 500mm
*Dài 1500mm
17

01

01

01

01


37 Máy tiện

S-90/260

38 Máy tiện

S-90/310

-Phụ tải cho phép lớn nhất đƣờng trục

lăn 1,5T/m
-Tốc độ chuyển vận vật liệu 0,54m(điều tốc vô cấp):
+Khi sử lý thép tấm :
V=1,5 -3 m/min
+Khi sử lý thép hình: V=1,5 m/min
-Đẳng cấp chất lƣợng trừ gỉ SISO
55900-1967A-BSA2.
-Độ dày màng sơn phun 15-25um
-Lƣợng tiêu hao động lực:
+Lƣợng khí nén: 200m3/h
+Tổng công suất thiết bị 607/cm
-Kích
thƣớc
ngoại
hình
(LxWxH)=60000x12000x7500 mm
Băng dài 2000mm,
Tốc độ 30-1500 / min
Mâm cặp 200
Băng dài 2000mm,
Tốc độ 30-1500 / min
Mâm cặp 300

2.THIẾT BỊ NÂNG
1
2

Cổng trục
300T
Cổng trục

30T

Sức nâng lớn nhất Qmax = 300/5T

Sức nâng lớn nhất Qmax = 30/5T, khẩu
03
độ L = 30m, chiều cao nâng H=29m
Sức nâng lớn nhất
Qmax = 100T, khẩu độ
01
L = 65m .

3

Cổng trục
100T

4

Cổng trục 20T

Sức nâng lớn nhất Qmax = 20/T

Cần cẩu chân
đế 10T
Cần cẩu chân
đế 12,5T
Cần cẩu chân
đế 15T


Sức nâng lớn nhất
Qmax = 10T, tầm với Rmax= 35m
Sức nâng lớn nhất
Qmax = 12,5T, tầm với Rmax= 30m
Sức nâng lớn nhất
Qmax = 15T, tầm với Rmax= 36 m
Sức nâng lớn nhất Qmax = 50T, tầm
với Rmin = 35 m, Qmin = 15 T,tầm với
Rmax = 45 m
Sức nâng lớn nhất Qmax = 80T, tầm
với Qmin = 25 T,tầm với Rmax = 45 m

5
6
7
8

Cần cẩu chân
đế 50T

9

Cần cẩu chân
đế 80T

01

18

01

01
01
01
01
01


10
11
12
13
14
15
16

Cỗu trục trong
nhà
Cẩu trục trong
nhà
Cẩu trục trong
nhà
Cẩu trục trong
nhà
Cẩu trục trong
nhà
Cẩu trục trong
nhà
Cẩu trục trong
nhà


Q = 5 T, L = 14m,
H = 14m
Q = 10/5 T, L = 28m,
H = 14m
Q = 20/5T, L = 28 m,
H = 19m
Q = 20T, L = 18 m,
H = 14m
Q = 10T, L = 28 m,
H = 14m
Q = 10T, L = 30 m,
H = 14m
Q = 5 T, L = 28 m,
H = 14m

02
03
02
01
01
01
01

17 Xe nâng hàng

Q= 2,5T, Hn= 2m

04

18 Xe nâng hàng


Q= 3T, Hn= 2m

06

19 Xe nâng hàng

Q= 5T, Hn= 2m

02

20 Xe nâng hàng
Xe
nâng
ngƣời
Xe cẩu tự
22
hành
21

23 Xe tải
24 Xe tải
25 Xe tải
26 Xe cẩu xích
27 Xe goòng
28

Kích
tháo
chân vịt


Q= 6T, Hn= 2m

01

P= 200Kg, Hn= 13,5 m

02

P= 20T- 45T

05

P= 0,5T,
kích thƣớc 1,2x2 m2
P= 0,5T,
kích thƣớc 1,5x2 m2
P= 35T,
kích thƣớc 2x3 m2
-Sức nâng tối đa 30T
-Tầm với tối đa 30m

01
02
01
02

-15T
-400T


01

29 Tời

500m,700m,1000m cáp

03

30 Tời điện

-2T

01

31 Xe triền dọc

01

19


32

Xe
ngang

triền

01


33 Kích

RCH-630

-60T

01

34 Kích

RS-1002

-100T

02

-1600T

02

35 Kích thuỷ lực
36

Giá cẩu tôn từ
tính

08

37 Băng con lăn


03

3. MÁY HÀN VÀ MÁY NÉN KHÍ
Máy hàn tự
1 động
MEGASAF4
Máy hàn tự
động
2
SUBMIRGED
MD
Máy hàn tự
động
3
HT150C/CINE
Máy hàn tự
động
4
MEGASAF
410032003
Máy hàn tự
5 động
LICOLNIDE
Máy hàn tự
động
6
SUBMIRGED
MD 1000
Máy hàn 6
7

kìm
Máy hàn 6
8
kìm
Máy hàn 6
9
kìm
Máy hàn 6
10
kìm

Nt485

380V-1003A

02

2a262200
380V-1000A
1

01

M221802

380V-1100A

02

M354977


380V-1003A

01

H10104060A/12V-500A/42V
4388

04

2A26220
02

380V-1000A

01

2030

380/70 V, 1000A

06

2030

380/70 V,1000A

07

2030


380/70 V, 1000A

02

2030

380/70 V, 1000A

02

20


11

12

13

14

15
16

17

18
19


20

21

22

23

Máy hàn bán
tu
động
SAFMIG 400
DBL
Máy hàn bán
tu
động
OK650
Máy hàn bán
tự
động
OPTIMAG
400
Máy hàn bán
tự
động
PANAAUTOTOKR
2/500
Máy hàn bán
tự động ESAB
Máy hàn một

chiều
BUFFALO
Máy hàn một
chiều
BUFFALO
Máy hàn một
chiều
BUFFALO
Máy hàn một
chiều
BUFFALO
Máy hàn một
chiều
SAFFEX
Máy hàn một
chiều
SAFFEX
Máy hàn một
chiều
SAFFEX
Máy hàn một
chiều
SAFFEX

22609

-3-380V
-50Hz-400A

01


2AOA02
023

-3-380V
-50Hz-650A

04

01771VL
330

-3-380V
-50Hz-400A

02

06273

380V-50Hz

02

800-1000A

03

500 dc

10


500 dc

03

500 dc

02

500 dc

14

206-405A

05

206-405A

30

206-405A

30

206-405A

09

21



24

Máy hàn một
chiều
SAFFEX
Máy hàn một
chiều
ARC
503
Máy hàn một
chiều
ARC
503
Máy hàn xoay
chiều
EMC
400 và EMC
500
Máy hàn xoay
chiều
EMC
400 và EMC
500
Máy vát mép
730419
tự động
Xe hàn tự
động


206-405A

01

65A/22,5V-450A/38V

10

65A/22,5V-450A/38V

01

380V-50Hz, 400-500A

22

380V-50Hz, 400-500A

03

380V-50Hz

02

380V-50Hz

01

31 Máy mài đá


380V-50Hz

68

32 Máy mài đá

380V-50Hz

80

33 Máy mài

380V-50Hz

70

45-500A, 50Hz

20

400V-50Hz

11

380V-50Hz

07

50A/16,5V- 400A/34V


01

380V-50Hz

01

220V-50Hz

01

50-500A, 380V-50Hz

15

25

26

27

28

29
30

34

35
36

37
38
39
40

Máy hàn bán
tự động
PAN-KRII500
Máy hàn bán
tự động
LAW 520
Máy hàn một
chiều FIMER
Máy hàn ke
góc 5 mỏ
Máy hàn ke
góc 10 mỏ
Máy cắt phá
bằng oxy-gas BK
12 mỏ
Máy
hàn
VINAMAG

22


Máy hàn bán
41 tự
động

DELTAWEL

380V-50Hz, 602A

42 Máy nén khí

L132

43 Máy nén khí

L250

44 Máy nén khí

L132

45 Máy nén khí

SCK15108TR

- 400V
-24,2 m3/min - 1bar
- 400V
-39,9 m3/min - 1bar
- 400V
-24,2 m3/min - 1bar
- 400V
-18,76 m3/min - 7,5bar

23


02
01
01
01
01


1.2.

Sơ đồ bố trí mặt bằng của công ty

24


1.3.

Sơ đồ tổ chức quản lý

25


1.4. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban, phân xƣởng trong công ty
1.4.1. Phßng kÕ ho¹ch thÞ tr-êng
_ Phòng có nghiệp vụ tiến hành nghiên cứu tiếp thị duy trì và mở rộng thị
trƣờng, tham mƣu soản thảo các hợp đồng kinh tế,lập kế hoạch và các dự án đầu
tƣ.
_ Thu nhập và xử lý các thông tin về thị trƣờng để nắm bắt nhu cầu của khác
hàng, đề xuất các biện pháp tiếp thị và thu hút khách hàng cho tàu vào sửa chữa.
Đề xuất các biện pháp giúp tăng khả năng cạnh tranh, mở rộng thị trƣờng, xây

dựng chính sách giá cả.
_ Tổ chức đấu thầu, ký kết các hợp đồng kinh tế, theo dõi việc thực hiện các
hợp đồng kinh tế và thanh lý hợp đồng
_ Cùng với các phòng ban xây dựng kế hoạch sử dụng vốn cả tài vụ , kế hoạch
cung ứng vật tƣ,kế hoạch, lao động tiền lƣơng.
_ Lập và phân tích các dự án quản trị và dự án đầu tƣ.
1.4.2. Phßng tµi chÝnh kÕ to¸n
_ Có chức năng tham mƣu cho Giám đốc Công ty về công tác tài chính kế
toán
_ Thực hiện hoạch toán kinh tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Công
ty theo quy định hiện hành.
_ Thực hiện giám sát, kiểm soát các hoạt động sử dụng vốn của Công ty nhằm
bảo vệ tài sản, vật tƣ, tiền vốn... mà Nhà nƣớc giao cho doanh nghiệp.
_ Tham mƣu cho Giám đốc tổ chức bộ máy quản lý tài chính, hạch toán kinh
doanh, phân tích các hoạt động kinh tế của Công ty.
_ Cung ứng vốn kịp thời cho sản xuất kinh doanh, thanh toán lƣơng, thƣởng và
các chế độ quyền lợi của ngƣời lao động theo đúng chế độ, chính sách Nhà nƣớc
và quy định của Công ty.
_ Lƣu trữ tài liệu, chứng từ kế toán, thống kê.

26


×