Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Lập quy trình công nghệ cho tàu hàng rời 22500 DWT tại công ty CNTT nam triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 100 trang )

PHẦN 2
Giíi

thiÖu vÒ con tµu hµng 22500t

2.1. Loại tàu, khu vực hoạt động, vật liệu đóng tàu.
+ Loại tàu và khu vực hoạt động: Tàu hàng 22500t là tàu chở hàng rời hoạt động
ở vùng biển không hạn chế.
+ Vật liệu đóng tàu: Thép cấp A có ReH = 235 (Mpa).
2.2. Thông số chủ yếu của tàu chở hàng rời trọng tải 22500t.
Chiều dài lớn nhất
: Lmax = 153,25
(m).
Chiều dài thiết kế
: L = 143,0
(m).
Chiều rộng thiết kế
: B = 26,0
(m).
Chiều cao mạn
: D = 13,75
(m).
Chiều chìm
: d = 9,5
(m).
Tốc độ
: v = 13,5
(knots).
Công suất máy chính
: Ne = 6230
(kW).


Số lƣợng thuyền viên
: 30
(ngƣời).
Đăng kiểm phân cấp
: NK
2.3. Đặc điểm tuyến hình, bố trí chung tàu hàng rời trọng tải 22500t.
2.3.1. Tuyến hình.
- Mũi tàu: mũi quả lê, có giao tuyến giữa mũi và vỏ bao thân tàu tạo thành đƣờng
gãy trơn trên tuyến hình, tuyến hình mũi đối xứng qua mặtt phẳng dọc tâm.
- Đuôi tàu: đuôi tuần dƣơng hãm, tuyến hình đuôi đối xứng nhau qua mặt phẳng
dọc tâm.
2.3.2. Bố trí chung.
a. Biên chế thuyền viên. Gồm 30 ngƣời, đƣợc biên chế nhƣ sau:
- Sĩ quan: 09 ngƣời, trong đó:
Phần boong
Phần Máy
Phần thƣợng tầng
Thuyền trƣởng: 01
Máy trƣởng: 01 ngƣời Thợ điện: 01 ngƣời
Đại phó: 01 ngƣời
Máy 1: 01 ngƣời
Phó 2: 01 ngƣời
Máy 2: 01 ngƣời


Phó 3: 01 ngƣời
Máy 3: 01 ngƣời
- Thuyền viên: 17 ngƣời, trong đó:
Thủy thủ trƣởng: 01 ngƣời
Thợ máy : 04 ngƣời Phục vụ: 02 ngƣời

Thủy thủ có bằng : 03 ngƣời
Bếp trƣởng : 01 ngƣời
Thủy thủ : 03 ngƣời
Chấm dầu : 03 ngƣời
- Dự trữ: 04 ngƣời, trong đó: 01 dự trữ điện, 01 sĩ quan dự trữ hạng 2, 02 thuyền
viên dự trữ.
b. Dung tích khoang ƣớc lƣợng.
Hầm hàng
Dung tích (m3)
Hầm hàng số 1
3,450
Hầm hàng số 2
4,730
Hầm hàng số 3
7,040
Hầm hàng số 4
7,040
Hàm hàng số 5
5,370
Tổng
27,630 m3
Dung tích két ƣớc lƣợng nhƣ sau :
Két dầu đốt
H.F.O
1,338 m3
D.O
224 m3
Két nƣớc ngọt
229 m3
Két dằn

8,017 m3
c. Chiều cao boong ở giữa tàu.
Từ boong chính đến boong thƣợng tầng mũi
ở đƣờng vuông góc mũi
2.90m
ở mút thƣợng tang mũi về phía lái
2.60m
Từ boong chính đến boong thƣợng tầng lái
ở đƣờng vuông góc lái
2.90m
ở mút thƣợng tầng lái về phía đuôi
2.60m
Từ boong thƣợng tầng lái đến boong A
2.70m
Từ boong A đến boong B
2.70m
Từ boong B đến boong lầu lái
2.70m
Từ boong lầu lái đến boong la bàn
2.50m


Việc bố trí các khoang két và thƣợng tầng đƣợc thể hiện trên bản vẽ bố trí
chung toàn tàu.
2.3.3. Đặc điểm kết cấu.
- Taù một chân vịt, vỏ thép, boong chính liên tục từ mũi về lái, buồng máy bố trí
phía đuôi tàu. Đáy đôi chạy từ sƣờn 10 đến sƣờn 199, chiều cao đáy đôi 1600 mm
đến buồng máy dâng cao lên 2000 mm.
- Hình thức kết cấu toàn tàu hỗn hợp dọc và ngang .
- Theo chiều dài thân tàu đƣợc phân thành các khoang bằng các vách ngang kín

nƣớc.
- Tàu có kết cấu mạn kép.
- Đáy đôi cao 1600, đƣợc chia thành các khoang bởi các đà ngang, sống chính và
sống phụ kín nƣớc để chứa nƣớc dằn, dàu đốt, dầu nhờn, nƣớc ngọt.
2.3.4. Phân khoang.
- Khoang mũi: từ sƣờn 181 đến hết mũi ; khoảng sƣờn 600 mm.
- Khoang hàng: từ sƣờn 35 đến sƣờn 181; khoảng sƣờn 750 mm; bao gồm 5
khoang hàng.
- Khoang máy: từ sƣờn 10 đến sƣờn 35; khoảng sƣờn 600 mm; không gian khoang
máy theo chiều cao đƣợc phân chia làm 4 phần: dƣới đáy đôi, trên đáy đôi và sàn,
trên sàn và dƣới boong trung gian, trên boong trung gian và dƣới boong chính.
Trong khoang máy đƣợc bố trí nhiều vách ngang để phân chia các phòng và các
két.
- Khoang đuôi : từ sƣờn 10 đến hết đuôi; khoảng sƣờn 600 mm.
- Thƣợng tầng và lầu : - Thƣợng tầng mũi : sƣờn 180 đến hết mũi.
- Thƣợng tầng đuôi : sƣờn 35 đến hết đuôi.


Hình 2.1 : Bố trí chung toàn tàu
2.4. Đặc điểm kết cấu tàu hàng rời trọng tải 22500t.
2.4.1. Kết cấu vùng mũi tàu.
- Khoảng sƣờn: 600 mm.
- Hệ thống kết cấu: Dàn đáy, dàn mạn, dàn boong: Kết cấu theo hệ thống ngang




Hình 2.2 : Mặt cắt ngang các sƣờn vừng mũi tàu
a. Dàn đáy: Hệ thống ngang bao gồm sống chính, sống phụ, đà ngang đặt tại mỗi
khoảng sƣờn, đáy đôi cao 1600 mm.

- Tôn đáy ngoài: t = 20 mm.
- Tôn đáy trong: t = 18 mm.
- Sống chính, đà ngang: t = 11 mm.
b. Dàn mạn: Hệ thống ngang bao gồm sƣờn thƣờng, sƣờn khỏe.
+ Tôn mạn: t = 13, 14, 15, 18 mm.
+ Sƣờn thƣờng : - Từ đáy đến sàn 2 vùng mũi : 250x90x12/16IA.
- Từ sàn 2 vùng mũi đến boong chính : 250x90x10/15IA.
- Trên boong chính : 200x90x9/14IA.
+ Sƣờn khỏe : - Từ đáy đến sàn 2 vùng mũi : 600x10+150x12.
- Từ sàn 2 đến sàn thƣợng tầng : 500x9+150x12.
c. Dàn boong: Hệ thống ngang bao gồm xà ngang boong, sống dọc boong, sống
ngang boong. Tôn boong: t = 9 mm.
- Xà ngang boong: 125x75x7IA; Cột chống: 216.3x12.7t
- Sống ngang và dọc: 450x9+150x12FB.
2.4.2. Kết cấu vùng đuôi tàu.
- Khoảng sƣờn: 600 mm.
- Hệ thống kết cấu: Dàn đáy, dàn mạn, dàn boong: Kết cấu theo hệ thống ngang




Hình 2.3 : Mặt cắt ngang vùng đuôi tàu


a. Dàn đáy: Hệ thống ngang bao gồm sống chính, sống phụ, đà ngang.
- Tôn đáy ngoài: t = 20 mm.
- Tôn đáy trong: t = 18 mm.
- Sống chính: t = 11, 14 mm.
- Sống phụ: t = 11 mm.
- Đà ngang: t = 11 mm; đà ngang vùng đặt trục lái: t = 14 mm.

b. Dàn mạn: Hệ thống ngang bao gồm sƣờn thƣờng, sƣờn khỏe.
+ Tôn mạn: t = 9 mm.
+ Sƣờn thƣờng: - Từ sàn 3 buồng máy đến sàn 2 buồng máy: 250x90x10/15IA.
- Từ sàn 2 buồng máy đến boong chính : 200x90x9/14IA.
+ Sƣờn khoẻ : Sƣờn khoẻ: 400x9+150x12.
c. Dàn boong: Hệ thống ngang bao gồm xà ngang boong, sống dọc boong, sống
ngang boong.
- Tôn boong: t = 9 mm.
- Xà ngang boong: 125x75x7IA; 150x90x9IA.
- Sống ngang và dọc: 450x9+150x12.
2.4.3. Kết cấu vùng khoang máy.
- Khoảng sƣờn: 750 mm.
- Hệ thống kết cấu: Dàn đáy, dàn mạn, dàn boong: Kết cấu theo hệ thống ngang


Hình 2.4 : Mặt cắt ngang vùng khoang máy
a. Dàn đáy: Hệ thống ngang bao gồm sống chính, sống phụ, đà ngang.
- Tôn đáy ngoài: t = 20 mm.


- Tôn đáy trong: t = 18 mm.
- Bản thành bệ máy: t = 26 mm.
- Bản mép bệ máy: t = 45 mm.
- Sống chính: t = 14 mm.
- Sống phụ: t = 12 mm.
- Đà ngang giữa hai thành bệ máy: t = 20 mm; đà ngang ngoài thành bệ máy:
t = 12, 14, 16 mm.
b. Dàn mạn: Hệ thống ngang bao gồm sƣờn thƣờng.
- Sƣờn từ trên đáy đôi đến sàn buồng máy 3 : 300x90x11/16IA.
- Sƣờn từ sàn buồng máy 3 đến sàn buồng máy 2: 250x90x10/15IA.

- Sƣờn từ sàn buồng máy 2 đến boong chính: 200x90x9/14IA.
c. Dàn boong: Hệ thống ngang bao gồm xà ngang boong, sống dọc boong, sống
ngang boong.
+ Boong chính: - Xà ngang boong: 150x90x9IA.
- Sống ngang và dọc boong: 450x9+150x12FB.
+ Sàn 2,3 buồng máy: - Xà ngang boong : 150x90x9
- Sống dọc và ngang boong: 450x9+150x16FB;
tại sƣờn 18: 450x9+200x16FB.
- Cột chống: 216,3x12,7.
2.4.4. Kết cấu vùng khoang hàng.
- Khoảng sƣờn: 750 mm.
- Hệ thống kết cấu: - Dàn đáy, dàn boong: Kết cấu theo hệ thống dọc.
- Dàn mạn: Kết cấu theo hệ thống ngang (mạn kép).


Hình 2.5 : Mặt cắt ngang vùng khoang hàng
a. Dàn đáy: Hệ thống dọc gồm sống chính, sống phụ, đà ngang, dầm dọc đáy.


- Tôn đáy ngoài: t = 15 mm.
- Tôn đáy trong: t = 18 mm.
- Sống chính: h = 1600 mm.
- Gia cƣờng sống chính, và chiều dày:
Từ Sn33 ÷ Sn43: 150x12FB; Chiều dày 16 mm.
Từ Sn43 ÷ Sn48: 150x12FB; Chiều dày 13 mm.
Từ Sn48 ÷ Sn66: 150x12FB; Chiều dày 16 mm.
Từ Sn66 ÷ Sn74: 150(12)IA; Chiều dày 16 mm.
Từ Sn74 ÷ Sn90: 150(12)IA; Chiều dày 13 mm.
Từ Sn90 ÷ Sn105: 150(12)IA; Chiều dày 16 mm.
Từ Sn105 ÷ Sn121: 150(12)IA; Chiều dày 13 mm.

Từ Sn121 ÷ Sn130: 150(12)IA; Chiều dày 16 mm.
Từ Sn130 ÷ Sn137: 150x12FB; Chiều dày 16 mm.
Từ Sn137 ÷ Sn145: 150x12FB; Chiều dày 13 mm.
Từ Sn145 ÷ Sn153: 150x12FB; Chiều dày 16 mm.
- Sống phụ và gia cƣờng sống phụ: Có 4 sống phụ là #4, #7, #10, #14.
Sống phụ #4: - Chiều dày 12, 13, 14, 15 mm.
- Nẹp gia cƣờng: 150x12FB;125x12FB; 150(12)IA.
Sống phụ #7: - Chiều dày 11, 13 mm.
- Nẹp gia cƣờng: 150x90x12IA; 125x12FB.
Sống phụ #10: - Chiều dày 10, 13 mm.
- Nẹp gia cƣờng: 125x12FB; 150x90x12IA.
Sống phụ #14: - Chiều dày 10 mm.
- Nẹp gia cƣờng: mã gia cƣờng dày 10 mm.
- Đà ngang.
Từ dọc tâm đến #7: - Chiều dày 12, 13 mm.
- Nẹp gia cƣờng: 125x12FB; 150x12FB.
Từ sống #7 đến sống# 10: - Chiều dày 12, 13, 19 mm.
- Nẹp gia cƣờng: 150x12FB.
Từ sống #10 đến mạn: - Chièu dày 16, 17, 18, 19, 21 mm.
- Nẹp gia cƣờng: 150x12FB.


- Dầm dọc đáy trên: 200x90x9/14IA; Thanh chống: 250x90x10/15IA.
- Dầm dọc đáy dƣới: 200x90x9/14IA; Thanh chống: 250x90x10/15IA.
b. Dàn mạn: Hệ thống ngang bao gồm sƣờn thƣờng.
- Từ đáy đến sống dọc mạn thứ 2: Sƣờn thƣờng: 250x90x10/15IA.
- Từ sƣờn 35 đến sƣờn 59 sƣờn thƣờng từ đáy đến sống mạn thứ 2:
300x90x11/16IA.
- Từ sống dọc mạn thứ 2 lên boong chính: Sƣờn thƣờng: 200x90x9/14IA.
c. Dàn boong: Hệ thống dọc bao gồm xà dọc boong, xà ngang boong, sống dọc

boong, sống ngang boong.
- Xà dọc boong : 250x90x10/45IA.
- Xà dọc boong tới mạn kép : 250x19FB.
- Sống dọc và ngang boong: 450x9+125x12FB.
- Xà ngang boong: 150x90x9IA.
- Sống dọc boong tới vùng không tham gia uốn chung: 600x9(12)+125x12FB.
- Sống ngang boong tới vùng không tham gia uốn dọc chung thân tàu:
600(450)x9+125x12FB
Kết luận : Nhà máy sẽ đóng tàu theo phƣơng pháp đấu đà hình tháp lấy phân đoạn
đáy B-8C làm chuẩn.
2.5. Bảng phân chia phân tổng đoạn của con tàu.

Hình 2.6 : Sơ đồ phân chia phân tổng đoạn tàu
- Dàn mạn phân chia thành các phân đoạn từ SD4- SD16
- Dàn đáy phân chia thành phân đoạn B4 đến B16


- Dàn boong phân chia thành các phân đoạn boong dâng lái từ PD1- PD3,
phân đoạn boong dâng mũi FD1 – FD2 và phân đoạn boong CD2, CD3, CD6.
- Vách ngang: mỗi vách ngang là một phân đoạn.
- Thượng tầng được chia thành 2 tổng đoạn : AD1+AD2,BD2
- Mũi tàu: 2 tổng đoạn mũi quả lê FP1,FP4+5+6
- Buồng máy phân chia thành 5 tổng đoạn. SD1C, SD2A – SD3A, SD2B – SD3B,
SD2C – SD3C, B1+2+3.
- Bảng thống kê phân tổng đoạn:

STT

Tên tổng đoạn


Trọng lƣợng
( kg )

1

Tổng đoạn đáy 7 ( B7 )

142840.99

2

Tổng đoạn đáy 8 ( B8 )

149176.63

3

Tổng đoạn đáy 9 ( B9)

141783.93

4

Tổng đoạn đáy 10 ( B10 )

146866.69

5

Tổng đoạn đáy 11 ( B11 )


146497.47

6

Tổng đoạn boong mạn 7 ( SD7 )

173855.47

7

Tổng đoạn boong mạn 8 ( SD8 )

145863.13

8

Tổng đoạn boong mạn 9 ( SD9 )

146814.26

9

Tổng đoạn boong mạn 10 ( SD10 )

146628.56

10

Tổng đoạn boong mạn 11 (SD11 )


173252.79

11

Tổng đoạn boong mạn 12 ( SD12)

73019

12

Tổng đoạn boong giữa ( CD2 )

53156.31

13

Tổng đoạn boong giữa ( CD3 )

60810.1

14

Tổng đoạn boong giữa ( CD4 )

59788.79

15

Tổng đoạn boong giữa ( CD5 )


62218.37

16

Tổng đoạn boong giữa ( CD6 )

7947.92

17

Tổng đoạn vách ngang ngang

22615.49


18

Miệng khoang hàng

143828.58

19

Mạn giả giữa

18491.53

20


Mạn giả mũi

10604.48

21

Thiết bị trụ cẩu

44920.91

22

Tổng đoạn boong dâng mũi ( FD1)

40627.82

23

Tổng đoạn boong dâng mũi ( FD2 )

29096.34

24

Tổng đoạn ống neo

6242.47

25


Tổng đoạn ống khói

15674.03

26

Boong dâng lái ( PD1)

22055.76

27

Boong dâng lái ( PD2 )

55763.98

28

Boong dâng lái ( PD3 )

64147.53

29

Phân đoạn đáy 12+13 ( B12+13 )

138889.6

30


Phân đoạn đáy 14 (B14)

67590.5

31

Phân đoạn đáy 15 (B15)

74992.44

32

Phân đoạn đáy 16 (B16)

31870.49

33

Phân đoạn đáy 17+FP1

52481.92

34

Tổng đoạn mũi FP2+FP3

58642.81

35


Tổng đoạn mũi quả lê FP(4+5+6)

55246.64

36

Phân đoạn boong mạn 13 (SD13)

74490.62

37

Phân đoạn boong mạn 14 (SD14)

106477.46

38

Phân đoạn boong mạn 15 (SD15)

112374.99

39

Phân đoạn boong mạn 16 (SD16)

85984.54

40


Tổng đoạn buồng máy 1A

17357

41

Tổng đoạn buồng máy 1B

25352

42

Tổng đoạn buồng máy 1C

33663

43

Tổng đoạn buồng máy 2A+3A

64801

44

Tổng đoạn buồng máy 2B+3B

57902

45


Tổng đoạn buồng máy 2C+3C

74945

46

Tổng đoạn lái AP 3

48714

47

Tổng đoạn lái AP1 + AP2

88360


48

Phân đoạn boong mạn 4

85024

49

Phân đoạn boong mạn 5

72551

50


Phân đoạn boong mạn 6

76793

51

Phân đoạn đáy (1+2+3)

122407

52

Phân đoạn đáy 4

47726

53

Phân đoạn đáy 5+6

119406

54

Các tổng đoạn thƣợng tầng

177192

55


Phân đoạn nhà tời số 1

9345

56

Phân đoạn nhà tời số 2

9979

57

Phân đoạn nhà tời số 3

10069

58

Phân đoạn nhà tời số 4

10454

TỔNG

4315671.573

PhẦN III: LËp quy tr×nh c«ng nghÖ ph©n ®o¹n ®¸y 14-s
1. Giíi thiÖu vÒ ph©n ®o¹n ®îc giao :
1.1 +Ph©n ®o¹n ®îc giao lµ :

LËp quy tr×nh c«ng nghÖ gia c«ng l¾p r¸p ph©n ®o¹n
®¸y 14 tr¸i tõ sên
154-550  161+100 cña tµu hµng rêi 22500 TÊn ®ãng t¹i C«ng
ty ®ãng tµu NAM TRIỆU
+/ C¸c kÝch thíc cña ph©n ®o¹n:


Chiều dài phân đoạn: lPĐ = 5.9 (m)(Từ sờn 154-550
161+100).
Khoảng sờn a = 750(mm).
Chiều rộng phân đoạn : Tại sờn 154-550

bPĐ = 8.289

(m).
Tại sờn 161+100 bPĐ = 6.531 (m). Chiều cao của phân
đoạn : hPĐ = 1,6 (m).
+/ Hình thức kết cấu :
Kết cấu đáy đôi, hệ thống dọc,

chiều cao đáy đôi

1,6 (m) gồm có:
+ Sống phụ đáy
+ Các đà ngang đáy đặt cách nhau 2 khoảng sờn .
+ Các dầm dọc đáy
+ Các mã hông
+/ Quy cách :
- Dầm dọc đáy trên:


200x90x9/14 I.A.

- Dầm dọc đáy dới: 250x90x10/15 I.A.
- Đà ngang đáy: S = 10/12/13/15 ( mm )
- Nẹp gia cờng cho sống phụ:

125x12 FB.

- Nẹp gia cờng cho đà ngang: 125x12 FB.
- Tôn đáy trên ( ỏy trong) S = 18
- Tôn đáy dới

(ỏy ngoi ) S =17, 20


§¸y ngoµi

§¸y trong



H×nh
®oạn

1.

KÕt

cÊu


cña

ph©n


I

II

(TL 1:10)

(TL 1:10)

H×nh 2. H×nh vÏ t¸ch nót
c¬ cÊu
D¶i t«n ®¸y trªn :

H×nh 3. B¶n vÏ d¶i t«n ®¸y trªn


+/ Tính khối luợng phân đoạn:
Khối lợng của phân đoạn bằng tổng khối lợng tất cả
các cơ cấu của phân đoạn bao gồm :
+ Khối lợng đà ngang đã trừ lỗ khoét.
+ Khối lợng sống phụ đã trừ lỗ khoét.
+ Khối lợng mã hông đã trừ lỗ khoét.
+ Khối lợng của các dầm dọc đáy trên, dầm dọc đáy dới.
+ Khối lợng của các nẹp gia cờng cho sống phụ và đà
ngang.
+ Khối lợng của tôn đáy trên, tôn đáy dới.


1.2

ng dng phn mờ m ShipConstructor 2008

1.2.1 To mt d ỏn úng tu :
Bc 1: Vo ShipConstructor(SC) /Project / New Project

Bc 2: Ca s New SC project m ra, ta chn nh sau:


×